Không còn bối rối với thì tương lai đơn, tương lai gần và hiện tại tiếp diễn (Nguồn: Unity)
Ông bà ta có câu “Phong ba bão táp không bằng ngữ Việt Nam”. Tuy nhiên ngữ pháp tiếng Anh cũng khiến bạn chật vật không kém. Đặc biệt là việc sử dụng cấu trúc ngữ pháp dùng để diễn tả sự việc diễn ra ở tương lai. Dù học tiếng Anh đã lâu thế nhưng bạn đã tự tin có thể sử dụng thông thạo các thì tương lai đơn, tương lai gần và hiện tại tiếp diễn chưa? Cùng Edu2review xem qua bài viết sau để củng cố lại kiến thức về các thì trên!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Cách dùng
Thì tương lai đơn |
Thì tương lai gần |
Thì hiện tại tiếp diễn |
Được dùng khi bạn quyết định làm một việc gì đó ngay tại thời điểm nói và không hề có dự tính từ trước. Ví dụ: I will visit my grandparents. (Tôi sẽ đi thăm ông bà tôi.) |
Được dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định đã sắp xếp từ trước và quyết định sẽ thực hiện. Vi dụ: Where are you going on your vacation? (Bạn sẽ đi đâu trong kỳ nghỉ của mình?) |
Được dùng trong trường hợp một việc gì đó chắc chắc sẽ xảy ra trong tương lai, những việc đã được sắp xếp và có thời gian chính xác. Ví dụ: The train is leaving at 5 o’ clock. (Chuyến xe lửa sẽ rời đi vào lúc 5 giờ.) |
Được dùng trong lời hứa, những câu hỏi mang tính chất mời mọc, yêu cầu, dự đoán không có cơ sở. Ví dụ: I believe she will be fine. Don’t worry. (Tôi tin chắc rằng cô ấy sẽ ổn thôi. Đừng quá lo lắng) |
Dùng để chỉ dự đoán về việc gì đó có thể xảy ra trong tương lai không xa khi có dấu hiệu nhận biết tại thời điểm nói. Ví dụ: It is going to rain. (Trời sắp mưa rồi kìa) |
– |
Cấu trúc ngữ pháp
Thì tương lai đơn |
Thì tương lai gần |
Thì hiện tại tiếp diễn |
S + will + be/ V |
S + be + going to + V |
S + be + Ving |
Ví dụ: I will pay it back to you soon. (Tôi sẽ trả nó cho bạn sớm.) |
Ví dụ: We are having party this weekend. (Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc vào cuối tuần này.) |
Ví dụ: I am having Match at 8 AM. (Tôi sẽ học Toán vào lúc 8 giờ sáng.) |
Dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu |
Thì tương lai đơn |
Thì tương lai gần |
Thì hiện tại tiếp diễn |
Trạng từ chỉ thời gian |
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như in, tomorrow (ngày mai), next week/ next month/ next year (tuần tới/ tháng tới/ năm tới) |
Có thời gian cụ thể, chính xác đã được sắp xếp, nằm trong lịch trình, thời gian biểu |
|
Các câu dự đoán |
Không có căn cứ chắc chắn, rõ ràng, xác thực. |
Phải có căn cứ rõ ràng, chắc chắn ở tình huống hiện tại. |
– |
Các động đi kèm |
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: think/ believe/ suppose… (nghĩ/ tin/ cho là…) |
– |
Dùng với các động từ chỉ sự di chuyển như: go, come, leave… |
Bài tập: Chọn đáp án đúng
1. A: Why have you set your alarm to go off at five-thirty?
B: Because I _____ then. I’ve got a lot to do.
A. am going to get up B. will get up
C. am getting up D. got up
2. Everyone says that this year Binh and his brother ______.
A. win the Cup B. are winning the Cup
C. will win the Cup D. are going to win the Cup
3. Don’t worry about the mistakes you have made, nobody _____ them.
A. is noticing B. will notice
C. will be noticing D. will not notice
4. I am sorry dinner isn’t ready yet, but it ______.
A. is ready in a minute B. will have been ready in a minute
C. will be ready in a minute D. is going to be ready in a minute
5. Nga: Where should I plant this tree?
Kim: It isn’t here that ______ the house very dark. Better is in there.
A. is going to make B. will be make
C. is going to be make D. will make
6. Bye for now. I ______ you two weeks’ time.
A. am going to see B. am seeing
C. will see D. have seen
7. You can borrow this book. I ______ it.
A. will not need B. am not needing
C. am going to need D. am going not to need
8. I don’t like visiting my relatives this year so I ______.
A. don’t go B. am not going
C. won’t go D. am going not to go
9. I am too tired. I ______ have an early night.
A. am going to B. will
C. am going D. don’t
10. Tran is walking. There are many black clouds and he have not an umbrella. He ____.
A. will wet B. doesn’t wet
C. is wetting D. is going to wet
Các bạn đã tự tin về mức độ thành thạo của mình khi dùng các thì để diễn tả sự việc trong tương lai chưa? Hy vọng rằng bài viết này hữu ích đối với bạn. Đừng quên ghé thăm Edu2Review để cập nhật thêm nhiều thông tin thú vị nhé!
Đáp án
1.A |
2.D |
3.B |
4.C |
5.D |
6.C |
7.B |
8.B |
9.A |
10.D |
Mai Trâm (Tổng hợp)