Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong nhà bếp (Nguồn: flashkit)
Bếp là không gian quen thuộc của người phụ nữ và là nơi thể hiện “chất” riêng của họ qua những món ăn. Những vật dụng trong bếp ắt hẳn đã quá quen thuộc với mỗi người, nhưng để gọi tên chúng bằng tiếng Anh thì chưa chắc ai cũng biết. Nếu bạn chưa biết hết tên gọi của chúng, vậy hãy cùng Edu2Review học từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong nhà bếp nhé.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong nhà bếp
Những vật dụng trong gia đình là chủ đề rất đỗi thân thuộc để giúp bạn dễ nhớ khi học tiếng Anh. Cùng điểm danh xem đồ đạc trong bếp có những thứ gì bạn nha!
Từ vựng |
Nghĩa |
cabinet |
tủ có ngăn |
chopstick |
đũa |
frying pan |
chảo rán |
food container |
hộp chứa thức ăn |
saucepan |
chảo |
knife |
dao |
cook |
đầu bếp |
toque |
nón đầu bếp |
cooking pot |
cái nồi |
fork |
dĩa |
spoon |
thìa |
dessert spoon |
thìa ăn đồ tráng miệng |
soup spoon |
thìa ăn súp |
tablespoon |
thìa to |
teaspoon |
thìa nhỏ |
carving knife |
dao lạng thịt |
chopsticks |
đũa |
bottle opener |
cái mở chai bia |
chopping board |
thớt |
colander |
cái rổ |
corkscrew |
cái mở chai rượu |
grater/cheese grater |
cái nạo |
juicer |
máy ép hoa quả |
kitchen foil |
giấy bạc gói thức ăn |
kitchen scales |
cân thực phẩm |
ladle |
cái môi múc |
mixing bowl |
bát trộn thức ăn |
oven cloth |
khăn lót lò |
oven gloves |
găng tay dùng cho lò sưởi |
rolling pin |
cái cán bột |
scouring pad/scourer |
miếng rửa bát |
sieve |
cái rây |
tin opener |
cái mở hộp |
tongs |
cái kẹp |
tray |
cái khay, mâm |
whisk |
cái đánh trứng |
wooden spoon |
thìa gỗ |
Những vật dụng cơ bản trong nhà bếp (Nguồn: learnenglish)
Từ vựng tiếng Anh về đồ sứ trong nhà bếp
Đa số chén đĩa ăn cơm chúng ta thường sử dụng đồ sứ nhiều nhất, bởi chất liệu thân thiện, bền và có nhiều kiểu dáng đẹp. Vậy hãy xem nghĩa tiếng Anh của những vật dụng ấy là gì nhé.
Nghĩa |
Từ vựng |
crockery |
bát đĩa sứ |
cup |
cốc |
bowl |
bát |
glass |
cốc thủy tinh |
jar |
lọ thủy tinh |
jug |
cái bình rót |
mug |
cốc cà phê |
plate |
đĩa |
saucer |
đĩa đựng chén hay còn gọi là giá úp đĩa |
sugar bowl |
bát đựng đường |
teapot |
ấm trà |
wine glass |
cốc uống rượu |

Lăn vào bếp học ngay từ vựng về nhà bếp (Nguồn: learnenglish)
Bạn có thể ôn lại từ vựng tiếng Anh đã học bằng cách vào bếp và tập gọi tên các vật dụng bằng tiếng Anh. Vô cùng đơn giản phải không nào? Chúc bạn học thật tốt!
Phương Thảo tổng hợp