Một số từ vựng chủ đề miền quê – Countryside | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Một số từ vựng chủ đề miền quê – Countryside

      Một số từ vựng chủ đề miền quê – Countryside

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Quê hương luôn gợi lên trong ta là những hình ảnh thanh bình và yên ả. Nếu bạn vẫn chưa biết cách giới thiệu với bạn bè quốc tế, thì Edu2Review sẽ bật mí một số từ vựng chủ đề miền quê – Countryside.

      Hẳn các bạn vẫn rất thích thú khi mỗi lần về quê, khung cảnh nên thơ giản dị lại hiện ra trước mắt. Nơi đó đã chất chứa bao nhiêu kỷ niệm tuổi thơ êm đềm của chúng ta.

      Countryside: miền đồng quê

      Agriculture: nông nghiệp

      Wildlife preserve: khu bảo tồn thiên nhiên

      Worldwild: thế giới hoang dã

      Winding (adj): uốn lượn, quanh co

      Landscape: phong cảnh

      Rocky landscape: phong cảnh núi đá

      Dense forest: rừng cây rậm rạp

      Meadow: đồng cỏ

      Hill: quả đồi

      Cliff: vách đá

      Waterfall: thác nước

      Trail: đường mòn

      Mountain: núi

      Summit: đỉnh núi

      Ocean: đại dương

      Sea: biển

      Beach: bờ biển

      Pasture: đồng cỏ

      Field: cánh đồng

      Paddy field: ruộng lúa

      Terraced field: ruộng bậc thang

      ruộng bậc thang – Terraced field Việt Nam

      Hình ảnh về ruộng bật thang – Terraced field Việt Nam (Nguồn: Illusion Magazine)

      Cattle: gia súc

      Livestock: vật nuôi

      Ditch: mương, rãnh

      Haystack: đống cỏ khô, đống rơm rạ

      Pond: ao, hồ

      Barn: chuồng gia súc/ nhà kho

      Coastline: đường bờ biển

      Village: làng

      Fishing village: làng chài

      Island: đảo

      Buffalo: con trâu

      Harvest: mùa gặt

      Farmer: nông dân

      Garden: vườn cây

      Isolated area: khu vực hẻo lánh

      Cottage: nhà tranh

      Well: giếng

      River: con sông

      Folk games: trò chơi dân gian

      Plow: cày ruộng

      Hy vọng qua loạt từ trên, các bạn sẽ có thể kể cho bạn bè quốc tế về miền quê, nơi bạn sinh ra và lớn lên.

      *Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích.

      Thu Trúc tổng hợp

      (Nguồn: Leerit, Aroma)

      Edu2Review - Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Công nghệ thông tin, ngành học có nhiều từ vựng tiếng Anh "khó nuốt" nhất

      08/04/2020

      Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quá nhiều? Bài viết sau đây sẽ tổng hợp một số từ vựng thuộc ...

      Luyện thi IELTS

      Học từ vựng tiếng anh – tại sao nên sử dụng từ điển anh - anh?

      06/02/2020

      Có bao giờ bạn thắc mắc tại sao nhiều người khuyên sử dụng từ điển Anh – Anh thay cho từ điển Anh ...

      Luyện thi IELTS

      Đồng hành cùng hàng ngàn học viên chinh phục IELTS với khóa học tại PEC

      17/04/2024

      Nếu IELTS là “cơn ác mộng” với một vài bạn sĩ tử đang miệt mài ôn tập thì nó đồng thời cũng là ...

      Luyện thi IELTS

      Không phải bài mẫu, "Học bản chất" tại IELTS 1984 mới là tư duy đúng để chinh phục IELTS

      02/02/2024

      Không dạy IELTS theo kiểu thuộc lòng văn mẫu, IELTS 1984 tạo khác biệt và thu hút học viên bằng ...