Nâng cấp tiếng Anh ngành du lịch khách sạn, ghi nhớ bộ từ vựng này | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Nâng cấp tiếng Anh ngành du lịch khách sạn, ghi nhớ bộ từ vựng này

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Sự hạn chế từ vựng tiếng Anh ngành du lịch khách sạn khiến con đường thăng tiến trong ngành của bạn trở nên gập ghềnh.

      Nâng cấp vốn từ vựng tiếng Anh ngành du lịch khách sạn để phát triển sự nghiệp (Nguồn: The Daily Meal)

      Người làm việc trong ngành du lịch khách sạn luôn phải sử dụng tiếng Anh để phân biệt trạng thái phòng, hoạt động lễ tân hay giới thiệu các dịch vụ khách hàng. Tuy nhiên tài liệu từ vựng Anh ngữ từ trường lớp là chưa đủ, vì thế họ lại thường gặp nhiều hạn chế trong công việc.

      Hôm nay Edu2Review sẽ giúp bạn nâng cấp tiếng Anh ngành du lịch khách sạn qua tuyển tập từ vựng thông dụng thực tế trong bài viết này.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Nhận biết trạng thái phòng thật "chuẩn"

      Một ngày làm việc trong môi trường du lịch khách sạn, chắc hẳn bạn sẽ phải đọc khá nhiều loại trạng thái phòng bằng tiếng Anh. Nó khiến bạn hoa mắt, mệt mỏi hay thậm chí bế tắc vì không thể “tiêu hóa” được hết bấy nhiêu từ vựng cùng một lúc.


      tiếng-Anh-ngành-du-lịch-khách-sạn-08-ERP-FM

      Từ vựng là nền tảng để phát triển các kỹ năng khác trong tiếng Anh ngành du lịch khách sạn (Nguồn: ERP FM)

      Hôm nay, Edu2Review sẽ giúp bạn hệ thống các từ vựng này thật rõ ràng, bật mí là có cả cách viết tắt của các trạng thái phòng.

      STT

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      1

      Upgrade

      Nâng cấp (không tính thêm tiền)

      2

      Occupied (OCC)

      Phòng đang có khách

      3

      Up sell

      Phòng bán vượt mức

      4

      Vacant clean (V.C)

      Phòng đã dọn

      5

      Vacant ready (V.R)

      Phòng sẵn sàng bán

      6

      Vacant dirty (V.D)

      Phòng chưa dọn

      7

      Sleep out (S.O)

      Phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài

      8

      Due Out (D.O)

      Phòng sắp trả

      9

      Skipper

      Khách bỏ trốn, không thanh toán

      10

      Sleeper

      Phòng khách đã trả nhưng lễ tân quên

      11

      Room off

      Phòng không sử dụng = O.O.O: out of order

      12

      Room availability

      Khả năng cung cấp phòng

      13

      Room cancellation

      Việc hủy phòng

      14

      Room count sheet

      Kiểm tra tình trạng phòng

      15

      Room counts

      Kiểm kê phòng



      tiếng-Anh-ngành-du-lịch-khách-sạn-09-Pinterest

      Các dòng trạng thái phòng sẽ không còn làm khó được bạn (Nguồn: Pinterest)

      Hãy là một lễ tân “xịn”

      Có phải lễ tân thì chỉ việc “check-in” và “check-out” cho khách? Thực tế, lễ tân được ví như người tiếp thị văn hóa của tổ chức đến cá nhân khách hàng đến từ khắp nơi trên thế giới. Vì thế, sự lưu loát giao tiếp ngôn ngữ quốc tế là thứ mà các nhân viên lễ tân ngành du lịch khách sạn luôn rèn luyện để đạt được.


      tiếng-Anh-ngành-du-lịch-khách-sạn-11-userlike

      Từ vựng giúp bạn thể hiện tốt trong giao tiếp tiếng Anh tốt (Nguồn: Userlike)

      Nếu bạn là một lễ tân và đang muốn nâng cấp vốn từ vựng của mình, ghi chép lại ngay bộ từ vừng “xịn” bên dưới đây nhé!

      STT

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      1

      Front of the house

      Bộ phận tiền sảnh

      2

      Front desk

      Quầy lễ tân

      3

      F.O cashier

      Nhân viên thu ngân lễ tân

      4

      F.O equipment

      Thiết bị tại quầy lễ tân

      5

      Advance deposit

      Tiền đặt cọc

      6

      Arrival List

      Danh sách khách đến

      7

      Arrival date

      Ngày đến

      8

      Arrival time

      Giờ đến

      9

      Average room rate

      Giá phòng trung bình

      10

      Back of the house

      Các bộ phận hỗ trợ, không tiếp xúc với khách

      11

      Bed and breakfast

      Phòng ngủ và ăn sáng

      12

      Block booking

      Đặt phòng cho 1 nhóm người

      13

      Check-in hour(time)

      Giờ nhận phòng

      14

      Check-in date

      Ngày nhận phòng

      15

      Check-out hour(time)

      Giờ trả phòng

      16

      Check out date

      Ngày trả phòng

      17

      Commissions

      Hoa hồng(tiền)

      18

      Conference business

      Dịch vụ hội nghị

      19

      Confirmation

      Xác nhận đặt phòng

      Giới thiệu dịch vụ khách hàng lưu loát hơn

      Mỗi ngày ghi nhớ 2 đến 3 từ trong bảng từ vựng dưới đây, bạn sẽ tránh được các câu “ậm...ờ...” khi giao tiếp Anh ngữ hay giới thiệu dịch vụ cho khách hàng.

      STT

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      1

      Guest service (Customer service)

      Dịch vụ khách hàng

      2

      Guaranteed booking(Guaranteed reservation)

      Đặt phòng có đảm bảo

      3

      Guest folio account

      Sổ theo dõi các chi tiêu của khách

      4

      Guest history file

      Hồ sơ lưu của khách

      5

      Method of payment

      Hình thức thanh toán

      6

      Method of selling rooms

      Phương thức kinh doanh phòng

      7

      Package plan rate

      Giá trọn gói

      8

      Promotion

      Chương trình khuyến mại

      9

      Pre-assignment

      Sắp xếp phòng trước

      10

      Pre-payment

      Thanh toán tiền trước

      11

      Pre-registration

      Chuẩn bị đăng ký trước

      12

      Rack rates

      Giá niêm yết

      13

      Registration

      Đăng ký

      14

      Registration card

      Thẻ, phiếu đăng ký = Check-in card

      15

      Registration process

      Quy trình đăng ký

      16

      Registration record

      Hồ sơ đăng ký

      17

      Registration form

      Phiếu đặt phòng


      tiếng-Anh-ngành-du-lịch-khách-sạn-06

      Tiếng Anh ngành du lịch khách sạn sẽ dễ hơn nếu bạn siêng năng luyện từ vựng (Nguồn: Cluster)

      Mỗi ngày học một ít, chắc chắn rằng khách hàng và cả sếp của bạn sẽ cảm thấy hài lòng hơn khi giao tiếp với bạn. Từ vựng tiếng Anh ngành du lịch khách sạn có thể đa dạng, khó ghi nhớ, tuy nhiên “có công mài sắt, có ngày nên kim”. Bộ từ vựng đã được Edu2Review sưu tầm sẵn, việc của bạn là ghi chép chúng lại vào “bộ nhớ” của mình. Chúc bạn thành công!

      Tuấn Đạt (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Bỏ túi ngay các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh du lịch trong nhà hàng

      06/02/2020

      Đi du lịch, bên cạnh tham quan cảnh đẹp nổi tiếng, thưởng thức văn hóa ẩm thực cũng là một hoạt ...

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch ai cũng phải biết

      06/02/2020

      Dù bạn đã và đang là một hướng dẫn viên du lịch hay bạn chỉ là một du khách thông thường thì tin ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Tiếng Anh du lịch khách sạn: Học để khám phá

      06/02/2020

      Bạn chuẩn bị đi du lịch và không biết các tình huống giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn? Hãy ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm online: Nên học giọng nào là chuẩn nhất?

      06/02/2020

      Học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm online: giọng Mỹ chuẩn hay giọng Anh chuẩn? Cùng ...