Ngưỡng điểm xét tuyển và học phí năm 2019 của trường Đại học Nông nghiệp | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Ngưỡng điểm xét tuyển và học phí năm 2019 của trường Đại học Nông nghiệp

      Ngưỡng điểm xét tuyển và học phí năm 2019 của trường Đại học Nông nghiệp

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:13
      Là 1 trong những trường đại học công lập trọng điểm quốc gia tại thủ đô Hà Nội, thông tin tuyển sinh 2019 về trường Đại học Nông nghiệp luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của rất đông sĩ tử.

      Với 5.996 chỉ tiêu cho tổng cộng 44 ngành đào tạo bao gồm các chương trình tiêu chuẩn, tiến tiến, chất lượng cao và đào tạo theo định hướng nghề nghiệp (POHE), Đại học Nông nghiệp (tên khác Học viện Nông nghiệp Việt Nam) hiện đang là 1 trong những trường có chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất năm 2019 tại khu vực các tỉnh thành phía Bắc.

      Để tạo điều kiện tốt nhất cho thí sinh có thể tham gia theo học, nhà trường chủ trương duy trì mức học phí thấp và tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT hoặc kết quả học tập toàn khoá trình độ trung cấp và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019.

      * Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học năm 2019

      Theo văn bản chính thức của Đại học Nông nghiệp vào ngày 17/7/2019, nhà trường đã công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển hệ đại học chính quy dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019. Nếu muốn giành được 1 vị trí trong 2.991 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức này, bạn cần phải đạt ngưỡng 17,5 – 20,0 điểm đã nhân hệ số môn chính.

      Trường Đại học Nông nghiệp dành 3005 chỉ tiêu còn lại cho 2 phương thức xét tuyển học bạ và kết quả học tập THPT

      Trường Đại học Nông nghiệp dành 3.005 chỉ tiêu còn lại cho 2 phương thức xét tuyển học bạ và kết quả học tập THPT (Nguồn: javiet)

      Ngưỡng điểm nhận hồ sơ của trường Đại học Nông nghiệp cụ thể như sau:

      Mã ngành

      Ngành đào tạo

      Tổ hợp xét tuyển

      (*) Môn chính của tổ hợp xét tuyển, nhân hệ số 2

      Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
      (đã nhân hệ số 2 đối với môn chính)

      7340101T

      Agri-business Management

      (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      17,5

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      A09 (Toán, Địa*, GDCD)

      7620115E

      Agricultural Economics

      (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      18,5

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      D10 (Toán, Địa*, Anh)

      7420201E

      Bio-technology

      (Công nghệ sinh học chất lượng cao)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      20,0

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      A11 (Toán, Hóa*, GDCD)

      7620110T

      Crop Science

      (Khoa học cây trồng tiên tiến)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      20,0

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      A11 (Toán, Hóa*, GDCD)

      7310109E

      Financial Economics

      (Kinh tế tài chính chất lượng cao)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      18,5

      D10 (Toán, Địa*, Anh)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      17,5

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      A11 (Toán, Hóa*, GDCD)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7620302

      Bệnh học Thủy sản

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      18,0

      A11 (Toán, Hóa*, GDCD)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7620105

      Chăn nuôi

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      17,5

      A01 (Toán*, Lý, Anh)

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7620106

      Chăn nuôi thú y

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      17,5

      A01 (Toán*, Lý, Anh)

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      18,0

      A06 (Toán, Hóa*, Địa)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7510203

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      A01 (Toán, Lý*, Anh)

      17,5

      C01 (Văn, Toán*, Lý)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      7510205

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      A01 (Toán, Lý*, Anh)

      17,5

      C01 (Văn, Toán*, Lý)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      7620113

      Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      20,0

      A09 (Toán, Địa*, GDCD)

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      7540104

      Công nghệ sau thu hoạch

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      20,0

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      A01 (Toán*, Lý, Anh)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7420201

      Công nghệ sinh học

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      20,0

      A11 (Toán, Hóa*, GDCD)

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7480201

      Công nghệ thông tin

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      20,0

      A01 (Toán, Lý*, Anh)

      C01 (Văn, Toán*, Lý)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      19,0

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      A01 (Toán*, Lý, Anh)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7540108

      Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      17,5

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      A01 (Toán*, Lý, Anh)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7340301

      Kế toán

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      20,0

      A09 (Toán, Địa*, GDCD)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7620110

      Khoa học cây trồng

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      17,5

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      A11 (Toán, Hóa*, GDCD)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7620103

      Khoa học đất

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      17,5

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      D07 (Toán, Hóa*, Anh)

      D08 (Toán, Sinh, Anh*)

      7440301

      Khoa học môi trường

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      18,5

      A06 (Toán, Hóa*, Địa)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7620114

      Kinh doanh nông nghiệp

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      17,5

      A09 (Toán, Địa*, GDCD)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7310101

      Kinh tế

      D10 (Toán, Địa*, Anh)

      17,5

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      7310104

      Kinh tế đầu tư

      D10 (Toán, Địa*, Anh)

      17,5

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      7620115

      Kinh tế nông nghiệp

      D10 (Toán, Địa*, Anh)

      18,5

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      7310109

      Kinh tế tài chính

      D10 (Toán, Địa*, Anh)

      18,0

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      7520103

      Kỹ thuật cơ khí

      A01 (Toán, Lý*, Anh)

      17,5

      C01 (Văn, Toán*, Lý)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      7520201

      Kỹ thuật điện

      A01 (Toán, Lý*, Anh)

      17,5

      C01 (Văn, Toán*, Lý)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      D07 (Toán, Hóa, Anh*)

      18,0

      D14 (Văn, Sử, Anh*)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      D15 (Văn, Địa, Anh*)

      7620101

      Nông nghiệp

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      17,5

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      A11 (Toán, Hóa*, GDCD)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      7620118

      Nông nghiệp công nghệ cao

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      18,0

      A11 (Toán, Hóa*, GDCD)

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      B04 (Toán, Sinh*, GDCD)

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      17,5

      A11 (Toán, Hóa*, GDCD)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7620108

      Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      18,0

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      D07 (Toán, Hóa*, Anh)

      D08 (Toán, Sinh, Anh*)

      7620116

      Phát triển nông thôn

      C20 (Văn, Địa*, GDCD)

      17,5

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      7850103

      Quản lý đất đai

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      17,5

      A01 (Toán, Lý*, Anh)

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7310110

      Quản lý kinh tế

      D10 (Toán, Địa*, Anh)

      18,0

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      18,0

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      D07 (Toán, Hóa*, Anh)

      D08 (Toán, Sinh, Anh*)

      7340418

      Quản lý và phát triển du lịch

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      18,0

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      A09 (Toán, Địa*, GDCD)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7340411

      Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

      D10 (Toán, Địa*, Anh)

      18,0

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      17,5

      A09 (Toán, Địa*, GDCD)

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7640101

      Thú y

      B00 (Toán, Hóa, Sinh*)

      18,0

      A01 (Toán*, Lý, Anh)

      A00 (Toán, Lý, Hóa*)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7310301

      Xã hội học

      C00 (Văn, Sử, Địa*)

      17,5

      C20 (Văn*, Địa, GDCD)

      A00 (Toán*, Lý, Hóa)

      D01 (Văn, Toán, Anh*)

      7140215

      Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

      Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt học lực giỏi năm lớp 12

      Học phí thấp và nhiều cơ hội nhận học bổng

      Để nhận được cái gật đầu của khá nhiều thí sinh kể từ ngày đầu thành lập thì không thể không nhắc đến chính sách duy trì mức học phí rẻ và cơ hội học bổng không giới hạn mà ban quản trị trường Đại học Nông nghiệp đã dày công thực hiện.

      Nếu so sánh với các chi nhánh đào tạo cùng hệ khác trong khu vực thủ đô Hà Nội, trường Đại học Nông nghiệp sở hữu mức học phí thấp hơn hẳn. Đặc biệt đối với các nhóm ngành Xã hội hóa, học phí của trường có thể thấp hơn từ 39,7 đến 90% so với các trường đại học có cùng chuyên ngành đào tạo.

      Mức học phí của trường dao động từ 9.580.000 – 14.720.000 VNĐ/ năm cho tất cả các ngành hệ đại trà và đắt hơn 1,5 lần đối với hệ tiên tiến, chất lượng cao.

      Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm 2019 mà bạn có thể tham khảo:

      Nhóm ngành Mức học phí hiện tại (VNĐ/năm)
      Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản 9.580.000

      Nhóm ngành KHXH và quản lý

      (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh…)

      9.950.000
      Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…) 11.850.000
      Ngành CNTP 12.200.000
      Thú y 14.720.000

      So với các trường đại học trong khu vực, Đại học Nông nghiệp có mức học phí khá

      So với các trường đại học trong khu vực, Đại học Nông nghiệp có mức học phí khá "mềm" (Nguồn: tinmoitruong)

      Bên cạnh chi phí học tập có phần dễ chịu, chế độ học bổng của nhà trường cũng là điều khiến sĩ tử lưu tâm khi đăng ký nguyện vọng. Đối với kì tuyển sinh 2019, Đại học Nông nghiệp dành rất nhiều học bổng chào đón tân sinh viên, bao gồm:

      • 300 suất học bổng dành cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng.
      • 300 suất học bổng dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1.
      • 200 suất học bổng dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 2.
      • 200 suất học bổng và 200 cơ hội bố trí việc làm thêm dành cho thí sinh có hoàn cảnh khó khăn, học bổng hỗ trợ các vùng miền.
      • 50 suất học bổng dành cho thí sinh thi THPT đạt điểm cao.
      • 1200 cơ hội học tập nước ngoài ngắn hạn và dài hạn.

      Song song đó, trong suốt quá trình học tập tại trường, sinh viên còn có thể nhận được 6 loại học bổng khác nhau, giá trị từ 2.000.000 – 10.000.000 VNĐ/ suất. Tổng giá trị học bổng tại Đại học Nông nghiệp lên đến con số gần 30 tỷ đồng.

      Trường Đại học Nông nghiệp khá

      Trường Đại học Nông nghiệp khá "mạnh tay" trong việc duyệt chi học bổng hằng năm (Nguồn: tuoitrethudo)

      Cho đến đầu tháng 8/2019, nhà trường vẫn chưa chính thức công bố điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi THPT quốc gia. Nhưng Edu2Review hy vọng với những thông tin về kỳ tuyển sinh 2019 của Đại học Nông nghiệp đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ngôi trường đứng đầu chuyên ngành đào tạo nhóm nông, lâm, thủy sản tại miền Bắc Việt Nam.

      Anh Duy (Theo vnua)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học Ngoại thương và Học viện Nông nghiệp “chạm đáy” điểm sàn xét tuyển 2018

      06/02/2020

      Trường Đại học Ngoại thương và Học viện Nông nghiệp vừa công bố mức điểm sàn chỉ từ 13 điểm khiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top những trường đại học có cơ hội việc làm cao nhất tại TP.HCM

      04/05/2022

      Đại học Ngoại thương, Đại Học Hoa Sen, Y Dược, RMIT... là một trong số các trường đại học được ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...