Ngày Tình bạn thế giới là ngày 12/12, đừng quên cùng ăn mừng với những người bạn nhé! (Nguồn: hdallpapersfreedownload)
Điều thú vị của việc học tiếng Anh không chỉ là được học thêm một ngôn ngữ mới mà còn dễ dàng hơn khi kết bạn trên khắp thế giới. Điều tuyệt vời nữa là bạn sẽ cảm thấy trân trọng hơn những người đang ở bên cạnh mình. Cùng lắng đọng với tình cảm của chính mình qua những thành ngữ tiếng Anh hay về tình bạn nhé!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Thành ngữ tiếng Anh hay về tình bạn
1. A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn.
2. A man must eat a peck of salt with his friend before he know him: Trong gian nan mới biết ai là bạn.
3. Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
4. Two peas in a pod: Giống nhau như đúc.
5. The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Tình bạn thật sự dù là im lặng ngồi cạnh nhau cũng cảm thấy bình yên (Nguồn: Friendship)
6. He that lives with cripples learns to limp: Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
7. Friends are like fine wines, they improve with age: Bạn bè giống như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết.
8. In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất.
9. Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dễ đi.
Khi bên cạnh những người bạn thật sự, ta được là chính mình (Nguồn: Gamehub)
Những câu châm ngôn hay về tình bạn
1. A friendship can weather most things and thrive in thin soil, but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often, just to save it from drying out completely (Pam Brown).
- Weather (v) /ˈweð.ər/: vượt qua
- Thrive (v) /θraɪv/: phát triển
- Soil (n) /sɔɪl/: đất
- Present (n) /ˈprez.ənt/: món quà
Tạm dịch: Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi, nhưng thỉnh thoảng nó cần được bồi phủ bởi những lá thư và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé đơn giản để nó không bị khô héo.
Tình bạn là tình yêu không bao giờ bị phản bội (Nguồn: Sống hạnh phúc)
2. Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget (Khuyết danh).
- Leave (v) /liːv/: rời bỏ
- Impossible (adj) y: không thể
- Forget (v): quên
Tạm dịch: Những người bạn tốt thật khó để tìm thấy, càng khó để rời bỏ, và không thể quên lãng.
3. Cherish the time you have, and the memories you share, being friends with someone isn’t an opportunity but a sweet responsibility (Khuyết danh).
- Cherish (v) /ˈtʃer.ɪʃ/: yêu mến, yêu dấu, trân trọng
- Memory(n) /ˈmem.əi/: kỷ niệm
- Opportunity(n) /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/: cơ hội
- Responsibility (n) /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/: trách nhiệm
Tạm dịch: Hãy trân trọng thời gian mà bạn có, và những kỷ niệm mà bạn chia sẻ, làm bạn với ai đó không phải là một cơ hội nhưng đó là một trách nhiệm ngọt ngào.
Doraemon và Nobita là câu chuyện đẹp về tình bạn trong tuổi thơ của mỗi chúng ta (Nguồn: Gamesao)
4. Friendship flourishes at the fountain of forgiveness (William Arthur Ward).
- Flourish (v) /ˈflʌr.ɪʃ/: tươi tốt
- Fountain (n) /ˈflʌr.ɪʃ/: suối nước
- Forgiveness(n) /fəˈɡɪv.nəs/: sự tha thứ
Tạm dịch: Tình bạn tươi tốt bên suối nguồn tha thứ.
5. Prosperity makes friends and adversity tries them. (Khuyết danh)
- Prosperity (n) /prɒsˈper.ə.ti/: giàu sang, thịnh vượng
- Adversity (n) /ədˈvɜː.sə.ti/: khốn khó, bất hạnh
Tạm dịch: Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự khốn khó thử thách lòng họ.
Học ngay những thành ngữ tiếng Anh hay về tình bạn để làm giàu thêm vốn ngoại ngữ của bản thân cũng là một lời khích lệ bản thân luôn gắn bó với mọi người xung quanh. Còn chần chờ gì nữa mà chưa lấy giấy bút ra ghi lại và cũng đừng quên luôn cập nhật những thông tin bổ ích từ Edu2Review nhé!
Huỳnh Trang (Tổng hợp)