Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm nhé (Nguồn: HITA)
Ở những phần trước, Edu2Review đã giới thiệu bộ từ vựng về nhiều chủ đề hay, thú vị và quen thuộc trong đời sống: vật dụng trong phòng khách, phòng giặt ủi hay trong phòng bếp. Nối tiếp series trên, Edu2Review xin gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm. Hãy lấy giấy bút và học ngay thôi nào!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng tiếng Anh về phòng tắm thông dụng
Cũng giống như nhà bếp hay phòng khách, phòng tắm có nhiều thiết kế đa dạng và tạo sự thuận tiện cho người sử dụng. Nhưng nhìn chung, phòng tắm thường có các dạng sau: Shower (tắm vòi sen) và bath/bathtub (bồn tắm). Ngoài ra, một số phòng tắm có thiết kế theo dạng a cubicle (phòng tắm đứng riêng) được che lại bởi kính để nước từ shower head (vòi hoa sen) không làm ướt các khu vực khác.
STT |
Từ mới |
Dịch nghĩa |
1 |
Bath /bæθ/ Tub /tʌb/ |
Bồn tắm |
2 |
Bath mat /bɑːθmæt/ |
Tấm thảm hút nước trong nhà tắm |
3 |
Bath towel /bɑːθtaʊəl/ |
Khăn tắm |
4 |
Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/ |
Bồn tắm |
5 |
Clothes hanger /ˈkloʊðz ˌhæŋ.ɚ/ |
Móc quần áo |
6 |
Clothes hook /ˈkloʊð hʊk/ |
Móc treo quần áo trên tường |
7 |
Cold water faucet /kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/ |
Vòi nước lạnh |
8 |
Comb /koʊm/ |
Cái lược |
9 |
Conditioner /kən’diʃnə/ |
Dầu xả |
10 |
Curtain rings /ˈkɜː.tənrɪŋz/ |
Vòng đai của rèm che |
11 |
Curtain rod /ˈkɜː.tənrɒd/ |
Thanh kéo rèm che |
12 |
Dental floss /’dentl floss/ |
Chỉ nha khoa |
13 |
Deodorant /di:’oudərənt/ |
Chất khử mùi |
14 |
Drain /dreɪn/ |
Ống thoát nước |
15 |
Facecloth /ˈfeɪs.klɑːθ/ |
Khăn mặt |
16 |
Faucet /ˈfɑː.sət/ Tap /tæp/ |
Vòi nước |
17 |
Hairbrush /’heəbrʌʃ/ |
Lược chùm |
18 |
Hairdryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/ |
Máy sấy tóc |
19 |
Hand towel /hændtaʊəl/ |
Khăn lau tay |
20 |
Hot water faucet /hɒt ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/ |
Vòi nước nóng |
21 |
Medicine chest /ˈmed.ɪ.səntʃest/ |
Tủ thuốc |
22 |
Mirror /ˈmɪr.ɚ/ |
Gương soi |
23 |
Mouthwash /mauθ wɔʃ/ |
Nước súc miệng |
24 |
Nail file /neil fail/ |
Cái giũa móng tay |
25 |
Nail scissors /neil ‘sizəz/ |
Kéo cắt móng tay |
26 |
Nail brush /ˈneɪlbrʌʃ/ |
Bàn chải đánh móng tay |
27 |
Panty liner/‘pænti ‘lainə/ |
Băng vệ sinh hàng ngày |
28 |
Scale /skeɪl/ |
Cái cân |
29 |
Shampoo /ʃæmˈpuː/ |
Dầu gội đầu |
30 |
Shower cap /ʃaʊəʳkæp/ |
Mũ tắm |
31 |
Shower curtain /ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən/ |
Màn tắm |
32 |
Showerhead /ʃaʊəʳhed/ |
Vòi tắm |
33 |
Showerhead /ˈʃaʊ.ɚ.hed/ |
Vòi sen |
34 |
Sink /sɪŋk/ |
Bồn rửa mặt |
35 |
Soap /səʊp/ |
Xà phòng |
36 |
Soap dish /səʊpdɪʃ/ |
Khay xà phòng |
37 |
Sponge /spʌndʒ/ |
Miếng bọt biển |
38 |
Stopper /stɒp.əʳ/ |
Nút |
39 |
Title /ˈtaɪ.tļ/ |
Tường phòng tắm |
40 |
Toilet /ˈtɔɪ.lət/ |
Bồn cầu |
41 |
Toilet brush /ˈtɔɪ.lətbrʌʃ/ |
Bàn chải cọ nhà vệ sinh |
42 |
Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/: |
Giấy vệ sinh |
44 |
Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/ |
Bàn chải đánh răng |
45 |
Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/ |
Kem đánh răng |
46 |
Towel bar = Towel rack |
Giá khăn |
47 |
Towel rail (towel rack) /taʊəlreɪl/ |
Thanh để khăn |
48 |
Washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/ |
Khăn mặt |
49 |
Wastepaper basket /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/ |
Thùng rác |
50 |
Perfume /’pə:fju:m/ |
Nước hoa |
51 |
Razor /’reizə/ |
Dao cạo râu |
52 |
Razorblade /‘reizəbleid/ |
Lưỡi dao cạo |
53 |
Sanitary towels /’sænitəri ‘tauəl/ |
Băng vệ sinh |
54 |
Shampoo /ʃæm’pu:/ |
Dầu gội đầ |
55 |
Shaving brush /’ʃeiviɳ brʌʃ/ |
Chổi cạo râu |
56 |
Shaving cream /’ʃeiviɳ kri:m/ |
Kem cạo râu |
57 |
Shaving foam /’ʃeiviɳ foum/ |
Bọt cạo râu |
58 |
Shaving gel /’ʃeiviɳdʤel/ |
Gel cạo râu |
59 |
Shower gel /’ʃouə ʤel/ |
Sữa tắm |
60 |
Soap /soup/ |
Xà phòng thơm |
61 |
Toothbrush /’tu:θt/ |
Bàn chải |
62 |
Toothpaste /tu:θ peist/ |
Kem đánh răng |
63 |
Tweezers /’twi:zəz/ |
Cái nhíp |

Bí kíp học từ vựng siêu nhanh
Với “sớ táo quân” từ vựng tiếng Anh về phòng tắm này, nhiều bạn sẽ gặp không ít khó khăn về việc nhớ và học thuộc từ. Để việc học hiệu quả và trở nên dễ dàng hơn, Edu2Review xin giới thiệu đến bạn các phương pháp sau:
– Bạn viết những từ mới ra tờ giấy nhỏ, mỗi tờ giấy là một từ, sau đó tiến hành dán vào chính đồ vật bạn đang học có trong phòng tắm của gia đình. Việc này giúp bạn học tiếng Anh tự nhiên và dễ ghi nhớ hơn.
– Mỗi lần nhìn vào đồ vật trong phòng tắm, bạn hãy cố gắng nhớ tên của chúng, phát âm to và thật chính xác. Nếu không nhớ, bạn có thể xem lại tài liệu.
– Bạn nên chú ý nhiều hơn vào các đồ vật mà lần đầu bạn biết đến tên của chúng trong tiếng Anh.
– Nếu bạn cảm nhận lượng từ vựng đã thuộc kha khá, hãy ngồi vào bàn, lấy giấy bút ra và ghi lại tất cả những từ bạn đã nhớ. Mỗi lần viết bạn sẽ nhớ lại hình ảnh các đồ vật đó, đồng thời phát âm thật to từ đấy.
Qua bài viết trên, bạn có thể thoải mái gọi tên bất cứ vật dụng nào trong phòng tắm, đồng thời khả năng ghi nhớ từ vựng cũng tăng lên đáng kể. Đừng quên mỗi ngày dành một ít phút để học bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm này đấy!
Ngọc Xuân (tổng hợp)