Nhớ tên đồ vật một cách dễ dàng qua bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Nhớ tên đồ vật một cách dễ dàng qua bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm

      Nhớ tên đồ vật một cách dễ dàng qua bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn đã biết cách diễn tả các từ: Khăn tắm, bàn chải đánh răng, giá treo quần áo bằng tiếng Anh? Nếu vẫn chưa, hãy học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm qua bài viết sau đây!

      Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm nhé (Nguồn: HITA)

      Ở những phần trước, Edu2Review đã giới thiệu bộ từ vựng về nhiều chủ đề hay, thú vị và quen thuộc trong đời sống: vật dụng trong phòng khách, phòng giặt ủi hay trong phòng bếp. Nối tiếp series trên, Edu2Review xin gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm. Hãy lấy giấy bút và học ngay thôi nào!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng tiếng Anh về phòng tắm thông dụng

      Cũng giống như nhà bếp hay phòng khách, phòng tắm có nhiều thiết kế đa dạng và tạo sự thuận tiện cho người sử dụng. Nhưng nhìn chung, phòng tắm thường có các dạng sau: Shower (tắm vòi sen) và bath/bathtub (bồn tắm). Ngoài ra, một số phòng tắm có thiết kế theo dạng a cubicle (phòng tắm đứng riêng) được che lại bởi kính để nước từ shower head (vòi hoa sen) không làm ướt các khu vực khác.

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      Bath /bæθ/

      Tub /tʌb/

      Bồn tắm

      2

      Bath mat /bɑːθmæt/

      Tấm thảm hút nước trong nhà tắm

      3

      Bath towel /bɑːθtaʊəl/

      Khăn tắm

      4

      Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/

      Bồn tắm

      5

      Clothes hanger /ˈkloʊðz ˌhæŋ.ɚ/

      Móc quần áo

      6

      Clothes hook /ˈkloʊð hʊk/

      Móc treo quần áo trên tường

      7

      Cold water faucet /kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/

      Vòi nước lạnh

      8

      Comb /koʊm/

      Cái lược

      9

      Conditioner /kən’diʃnə/

      Dầu xả

      10

      Curtain rings /ˈkɜː.tənrɪŋz/

      Vòng đai của rèm che

      11

      Curtain rod /ˈkɜː.tənrɒd/

      Thanh kéo rèm che

      12

      Dental floss /’dentl floss/

      Chỉ nha khoa

      13

      Deodorant /di:’oudərənt/

      Chất khử mùi

      14

      Drain /dreɪn/

      Ống thoát nước

      15

      Facecloth /ˈfeɪs.klɑːθ/

      Khăn mặt

      16

      Faucet /ˈfɑː.sət/

      Tap /tæp/

      Vòi nước

      17

      Hairbrush /’heəbrʌʃ/

      Lược chùm

      18

      Hairdryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/

      Máy sấy tóc

      19

      Hand towel /hændtaʊəl/

      Khăn lau tay

      20

      Hot water faucet /hɒt ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/

      Vòi nước nóng

      21

      Medicine chest /ˈmed.ɪ.səntʃest/

      Tủ thuốc

      22

      Mirror /ˈmɪr.ɚ/

      Gương soi

      23

      Mouthwash /mauθ wɔʃ/

      Nước súc miệng

      24

      Nail file /neil fail/

      Cái giũa móng tay

      25

      Nail scissors /neil ‘sizəz/

      Kéo cắt móng tay

      26

      Nail brush /ˈneɪlbrʌʃ/

      Bàn chải đánh móng tay

      27

      Panty liner/‘pænti ‘lainə/

      Băng vệ sinh hàng ngày

      28

      Scale /skeɪl/

      Cái cân

      29

      Shampoo /ʃæmˈpuː/

      Dầu gội đầu

      30

      Shower cap /ʃaʊəʳkæp/

      Mũ tắm

      31

      Shower curtain /ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən/

      Màn tắm

      32

      Showerhead /ʃaʊəʳhed/

      Vòi tắm

      33

      Showerhead /ˈʃaʊ.ɚ.hed/

      Vòi sen

      34

      Sink /sɪŋk/

      Bồn rửa mặt

      35

      Soap /səʊp/

      Xà phòng

      36

      Soap dish /səʊpdɪʃ/

      Khay xà phòng

      37

      Sponge /spʌndʒ/

      Miếng bọt biển

      38

      Stopper /stɒp.əʳ/

      Nút

      39

      Title /ˈtaɪ.tļ/

      Tường phòng tắm

      40

      Toilet /ˈtɔɪ.lət/

      Bồn cầu

      41

      Toilet brush /ˈtɔɪ.lətbrʌʃ/

      Bàn chải cọ nhà vệ sinh

      42

      Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/:

      Giấy vệ sinh

      44

      Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/

      Bàn chải đánh răng

      45

      Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/

      Kem đánh răng

      46

      Towel bar = Towel rack

      Giá khăn

      47

      Towel rail (towel rack) /taʊəlreɪl/

      Thanh để khăn

      48

      Washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/

      Khăn mặt

      49

      Wastepaper basket /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/

      Thùng rác

      50

      Perfume /’pə:fju:m/

      Nước hoa

      51

      Razor /’reizə/

      Dao cạo râu

      52

      Razorblade /‘reizəbleid/

      Lưỡi dao cạo

      53

      Sanitary towels /’sænitəri ‘tauəl/

      Băng vệ sinh

      54

      Shampoo /ʃæm’pu:/

      Dầu gội đầ

      55

      Shaving brush /’ʃeiviɳ brʌʃ/

      Chổi cạo râu

      56

      Shaving cream /’ʃeiviɳ kri:m/

      Kem cạo râu

      57

      Shaving foam /’ʃeiviɳ foum/

      Bọt cạo râu

      58

      Shaving gel /’ʃeiviɳdʤel/

      Gel cạo râu

      59

      Shower gel /’ʃouə ʤel/

      Sữa tắm

      60

      Soap /soup/

      Xà phòng thơm

      61

      Toothbrush /’tu:θt/

      Bàn chải

      62

      Toothpaste /tu:θ peist/

      Kem đánh răng

      63

      Tweezers /’twi:zəz/

      Cái nhíp

      tu-vung-tieng-anh-ve-phong-tam-1Khi nhìn thấy bồn rửa mặt thì đọc to là "sink" bạn nhé! (Nguồn: thebathcollection)

      Bí kíp học từ vựng siêu nhanh

      Với “sớ táo quân” từ vựng tiếng Anh về phòng tắm này, nhiều bạn sẽ gặp không ít khó khăn về việc nhớ và học thuộc từ. Để việc học hiệu quả và trở nên dễ dàng hơn, Edu2Review xin giới thiệu đến bạn các phương pháp sau:

      – Bạn viết những từ mới ra tờ giấy nhỏ, mỗi tờ giấy là một từ, sau đó tiến hành dán vào chính đồ vật bạn đang học có trong phòng tắm của gia đình. Việc này giúp bạn học tiếng Anh tự nhiên và dễ ghi nhớ hơn.

      – Mỗi lần nhìn vào đồ vật trong phòng tắm, bạn hãy cố gắng nhớ tên của chúng, phát âm to và thật chính xác. Nếu không nhớ, bạn có thể xem lại tài liệu.

      – Bạn nên chú ý nhiều hơn vào các đồ vật mà lần đầu bạn biết đến tên của chúng trong tiếng Anh.

      – Nếu bạn cảm nhận lượng từ vựng đã thuộc kha khá, hãy ngồi vào bàn, lấy giấy bút ra và ghi lại tất cả những từ bạn đã nhớ. Mỗi lần viết bạn sẽ nhớ lại hình ảnh các đồ vật đó, đồng thời phát âm thật to từ đấy.

      Qua bài viết trên, bạn có thể thoải mái gọi tên bất cứ vật dụng nào trong phòng tắm, đồng thời khả năng ghi nhớ từ vựng cũng tăng lên đáng kể. Đừng quên mỗi ngày dành một ít phút để học bộ từ vựng tiếng Anh về phòng tắm này đấy!

      Ngọc Xuân (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Bộ từ vựng tiếng Anh về nhà ở lạ mà quen

      06/02/2020

      Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về nhà ở mà bạn chưa biết. Vậy hãy cùng Edu2Review bỏ túi bộ từ ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Học tiếng Anh giao tiếp bài bản cho người mất gốc tại Anh ngữ Tôi tự học

      19/06/2020

      Nếu bạn muốn có một nền tảng tiếng Anh thật vững chắc hay học bài bản từ gốc rễ để tự tin giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...