***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***
Mang tính chất đặc thù của khối ngành năng khiếu, Khối S được xem là khối thi hoa mỹ nhất trong hơn 10 khối thi. Khối S là một trong những tổ hợp gồm các môn thi mà thí sinh sẽ thi và sử dụng để xét tuyển vào các trường cao đẳng, đại học có khoa Điện ảnh. Các môn thi khối S bao gồm Văn và 2 môn năng khiếu điện ảnh.
Hình thức thi và điều kiện dự thi vào các trường bằng khối S không giống như các khối thi phổ thông. Các thí sinh đạt vòng sơ tuyển mới được dự thi vòng chung tuyển.
* Điều kiện dự thi như thế nào?
-
Thí sinh đã tốt nghiệp TPHT theo hình thức giáo dục chính quy, giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học nghề. Người đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
-
Có sức khỏe tốt để học tập
* Các ngành Diễn viên kịch – Điện ảnh, Diễn viên cải lương, Diễn viên chèo, Diễn viên rối yêu cầu:
-
Độ tuổi: 17 – 22
-
Chiều cao tối thiểu đối với nam: 1m65, nữ: 1m55
-
Ngoại hình cân đối, không có khuyết tật về hình thể.
-
Có giọng nói tốt, không nói ngọng, nói lắp
-
Nữ khi dự thi không mặc áo dài, không mặc váy và không được trang điểm.
* Biên đạo múa, huấn luyện viên múa: Đã tốt nghiệp trung cấp múa, Cao đẳng múa. Biên đạo múa đại chúng: Đã tốt nghiệp THPT, có năng khiếu nghệ thuật múa, có hình thể đẹp
* Nhiếp ảnh nghệ thuật, Nhiếp ảnh báo chí, Quay phim điện ảnh, Quay phim truyền hình: Thí sinh phải có và biết sử dụng máy cơ ( máy chụp bằng phim nhựa ) để thực hiện bài thi.
Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng tại Hà Nội tuyển sinh khối S và điểm chuẩn năm 2016, 2017 và 2018
Là một khối thi đặc biệt với năng khiếu nghệ thuật là môn chủ đạo. Bởi vậy Có rất ít trường tuyển sinh khối S. Cả nước có 2 trường tuyển sinh khối này là đại học sân khấu điện ảnh ở hai miền bắc nam. Tại Hà Nội, hiện có trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh tuyển sinh khối thi này.
Trường Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
* Thông tin về ngành đào tạo và điểm chuẩn năm 2017 và 2018
Tên ngành | Tổ hợp môn | Năm 2017 | Năm 2018 | ||
Điểm chuẩn | Ghi chú | Điểm chuẩn | Ghi chú | ||
Biên kịch điện ảnh | S00 | 15,0 | Chuyên môn 11 | 17,25 | Chuyên môn 12,5 |
Đạo diễn điện ảnh | S00 | 16,5 | Chuyên môn 12,5 | 17,25 | Chuyên môn 13 |
Đạo diễn truyền hình | S00 | 16 | Chuyên môn 12 | 14,0 | Chuyên môn 11 |
Quay phim điện ảnh | S00 | 17,5 | Chuyên môn 13 | 14,25 | Chuyên môn 12 |
Quay phim truyền hình | S00 | 15,0 | Chuyên môn 12 | 13,75 | Chuyên môn 12,5 |
Lý luận phê bình điện ảnh, truyền hình | S00 | 16,5 | Chuyên môn 11 | 18,5 | Chuyên môn 13 |
Nhiếp ảnh nghệ thuật | S00 | 15,5 | Chuyên môn 12 | 14,5 | Chuyên môn 11,5 |
Nhiếp ảnh báo chí | S00 | 15,0 | Chuyên môn 10 | 13,5 | Chuyên môn 10 |
Đạo diễn âm thanh sân khấu, điện ảnh | S00 | 15,5 | Chuyên môn 12,5 | 14,25 | Chuyên môn 10,5 |
Diễn viên sân khấu kịch hát | S00 | 15 | Chuyên môn 12 | – | – |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình | S00 | 16 | Chuyên môn 12 | 14 | Chuyên môn 10,5 |
Biên đạo múa | S00 | 18,5 | Chuyên môn 14 | 15,75 | Chuyên môn 14 |
Huấn luyện múa | S00 | 19,5 | Chuyên môn 15 | 20 | Chuyên môn 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 12 | 14,5 | Chuyên môn 12 |
Công nghệ dựng phim | S01 | 13,5 | Chuyên môn 10 | 11,7 | Chuyên môn 8,5 |
Âm thanh điện ảnh truyền hình | S01 | 15,5 | Chuyên môn 12 | – | – |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông đủ 36 tháng) | S00 | 14,5 | Chuyên môn 11 | – | – |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông chưa đủ 36 tháng) | S00 | 19,0 | Chuyên môn 12 | – | – |
Biên tập truyền hình | S00 | 15,0 | Chuyên môn 11 | 15,5 | Chuyên môn 10 |
Đạo diễn sự kiện lễ hội | S00 | 15,5 | Chuyên môn 13 | 15,5 | Chuyên môn 12 |
Thiết kế trang phục nghệ thuật | S00 | 16,5 | Chuyên môn 12,5 | 16,75 | Chuyên môn 12 |
Thiết kế đồ họa kỹ xảo | S00 | 16,0 | Chuyên môn 12 | 14,5 | Chuyên môn 10,5 |
Biên đạo múa đại chúng | S00 | 17,5 | Chuyên môn 13 | 16,25 | Chuyên môn 13 |
Diễn viên cải lương | S00 | 15,0 | Chuyên môn 11 | 15,75 | Chuyên môn 12,5 |
Diễn viên chèo | S00 | 14,0 | Chuyên môn 10 | 13,5 | Chuyên môn 10 |
Diễn viên rối | S00 | 15,5 | Chuyên môn 11,5 | 16,25 | Chuyên môn 10,5 |
Ngành mới năm 2018 | |||||
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | S00 | – | – | 16,0 | Chuyên môn 11 |
Nghệ thuật hóa trang | S00 | – | – | 16,0 | Chuyên môn 12,5 |
Nhạc công KHDT | – | – | – | 12,5 | Chuyên môn 10 |
* Thông tin điểm chuẩn của các ngành năm 2016
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D210233 |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
Viết sáng tác tiểu phẩm điện ảnh; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn |
16.5 |
Chuyên môn 12 |
2 |
D210235 |
Đạo diễn điện ảnh |
Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn |
17 |
Chuyên môn 12.5 |
3 |
D210235 |
Đạo diễn truyền hình |
Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn |
13.5 |
Chuyên môn 10 |
4 |
D210236 |
Quay phim điện ảnh |
Viết bài phân tích phim; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn |
15.5 |
Chuyên môn 12.5 |
5 |
D210236 |
Quay phim truyền hình |
Viết bài phân tích phim; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn |
14.5 |
Chuyên môn 12.5 |
6 |
D210231 |
Lý luận phê bình điện ảnh, truyền hình |
Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn |
19 |
Chuyên môn 12.5 |
7 |
D210301 |
Nhiếp ảnh nghệ thuật |
Viết bài phân tích ảnh; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn |
17 |
Chuyên môn 12.5 |
8 |
D210301 |
Nhiếp ảnh báo chí |
Viết bài phân tích ảnh; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn |
16 |
Chuyên môn 12.5 |
9 |
D210227 |
Đạo diễn sân khấu |
Viết ý tưởng thiết kế âm thanh, ánh sáng cho một tình huống kịch; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn |
14 |
Chuyên môn 11.5 |
10 |
D210406 |
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh |
Vẽ trang trí không gian; Thiết kế mẫu trang phục (đối với chuyên ngành Thiết kế trang phục); Vẽ mẫu tĩnh vật; Ngữ văn |
15.5 |
Chuyên môn 12 |
11 |
D210243 |
Biên đạo múa |
Biên và trình bày một tiểu phẩm múa theo đề thi; Biên bài tập huấn luyện múa cổ điển Châu Âu hoặc múa dân gian dân tộc VN theo đề thi; Ngữ văn |
19 |
Chuyên môn 14 |
12 |
D210244 |
Huấn luyện múa |
Biên và trình bày một tiểu phẩm múa theo đề thi; Biên bài tập huấn luyện múa cổ điển Châu Âu hoặc múa dân gian dân tộc VN theo đề thi; Ngữ văn |
19.5 |
Chuyên môn 14.5 |
13 |
D210234 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
Thi năng khiếu biểu diễn và thể hiện các tình huống; Ngữ văn |
14 |
Chuyên môn 12 |
14 |
D210227 |
Đạo diễn sân khấu (VB2) |
Viết bài phân tích một kịch bản văn học sân khấu theo đề thi; Sáng tác, tự trình diễn 1 tiểu phẩm dựa trên một trong các dữ liệu theo đề thi như: đạo cụ, tranh vẽ…, thời gian không quá 15 phút và trả lời các câu hỏi của BGK |
10.5 |
Chuyên môn 10.5 |
15 |
C210226 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
21 |
Chuyên môn 16.5 |
BT tổng hợp