Những trường Đại học, Cao đẳng tuyển sinh khối S tại Hà Nội năm 2019 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Những trường Đại học, Cao đẳng tuyển sinh khối S tại Hà Nội năm 2019

      Những trường Đại học, Cao đẳng tuyển sinh khối S tại Hà Nội năm 2019

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:08
      Mùa thi tuyển đang dần sắp khởi động. Khối S có nằm trong dự định tương lai của bạn không? Nếu có thì bài viết sau là dành tặng cho bạn nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      ***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***

      Mang tính chất đặc thù của khối ngành năng khiếu, Khối S được xem là khối thi hoa mỹ nhất trong hơn 10 khối thi. Khối S là một trong những tổ hợp gồm các môn thi mà thí sinh sẽ thi và sử dụng để xét tuyển vào các trường cao đẳng, đại học có khoa Điện ảnh. Các môn thi khối S bao gồm Văn và 2 môn năng khiếu điện ảnh.

      Hình thức thi và điều kiện dự thi vào các trường bằng khối S không giống như các khối thi phổ thông. Các thí sinh đạt vòng sơ tuyển mới được dự thi vòng chung tuyển.

      * Điều kiện dự thi như thế nào?

      • Thí sinh đã tốt nghiệp TPHT theo hình thức giáo dục chính quy, giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học nghề. Người đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

      • Có sức khỏe tốt để học tập

      * Các ngành Diễn viên kịch – Điện ảnh, Diễn viên cải lương, Diễn viên chèo, Diễn viên rối yêu cầu:

      • Độ tuổi: 17 – 22

      • Chiều cao tối thiểu đối với nam: 1m65, nữ: 1m55

      • Ngoại hình cân đối, không có khuyết tật về hình thể.

      • Có giọng nói tốt, không nói ngọng, nói lắp

      • Nữ khi dự thi không mặc áo dài, không mặc váy và không được trang điểm.

      * Biên đạo múa, huấn luyện viên múa: Đã tốt nghiệp trung cấp múa, Cao đẳng múa. Biên đạo múa đại chúng: Đã tốt nghiệp THPT, có năng khiếu nghệ thuật múa, có hình thể đẹp

      * Nhiếp ảnh nghệ thuật, Nhiếp ảnh báo chí, Quay phim điện ảnh, Quay phim truyền hình: Thí sinh phải có và biết sử dụng máy cơ ( máy chụp bằng phim nhựa ) để thực hiện bài thi.

      Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng tại Hà Nội tuyển sinh khối S và điểm chuẩn năm 2016, 2017 và 2018

      Là một khối thi đặc biệt với năng khiếu nghệ thuật là môn chủ đạo. Bởi vậy Có rất ít trường tuyển sinh khối S. Cả nước có 2 trường tuyển sinh khối này là đại học sân khấu điện ảnh ở hai miền bắc nam. Tại Hà Nội, hiện có trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh tuyển sinh khối thi này.

      Những trường Đại học, Cao đẳng tuyển sinh khối S tại Hà Nội năm 2017

      Trường Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

      * Thông tin về ngành đào tạo và điểm chuẩn năm 2017 và 2018

      Tên ngành Tổ hợp môn Năm 2017 Năm 2018
      Điểm chuẩn Ghi chú Điểm chuẩn Ghi chú
      Biên kịch điện ảnh S00 15,0 Chuyên môn 11 17,25 Chuyên môn 12,5
      Đạo diễn điện ảnh S00 16,5 Chuyên môn 12,5 17,25 Chuyên môn 13
      Đạo diễn truyền hình S00 16 Chuyên môn 12 14,0 Chuyên môn 11
      Quay phim điện ảnh S00 17,5 Chuyên môn 13 14,25 Chuyên môn 12
      Quay phim truyền hình S00 15,0 Chuyên môn 12 13,75 Chuyên môn 12,5
      Lý luận phê bình điện ảnh, truyền hình S00 16,5 Chuyên môn 11 18,5 Chuyên môn 13
      Nhiếp ảnh nghệ thuật S00 15,5 Chuyên môn 12 14,5 Chuyên môn 11,5
      Nhiếp ảnh báo chí S00 15,0 Chuyên môn 10 13,5 Chuyên môn 10
      Đạo diễn âm thanh sân khấu, điện ảnh S00 15,5 Chuyên môn 12,5 14,25 Chuyên môn 10,5
      Diễn viên sân khấu kịch hát S00 15 Chuyên môn 12
      Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình S00 16 Chuyên môn 12 14 Chuyên môn 10,5
      Biên đạo múa S00 18,5 Chuyên môn 14 15,75 Chuyên môn 14
      Huấn luyện múa S00 19,5 Chuyên môn 15 20 Chuyên môn 15
      Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình S00 15 Chuyên môn 12 14,5 Chuyên môn 12
      Công nghệ dựng phim S01 13,5 Chuyên môn 10 11,7 Chuyên môn 8,5
      Âm thanh điện ảnh truyền hình S01 15,5 Chuyên môn 12
      Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông đủ 36 tháng) S00 14,5 Chuyên môn 11
      Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông chưa đủ 36 tháng) S00 19,0 Chuyên môn 12
      Biên tập truyền hình S00 15,0 Chuyên môn 11 15,5 Chuyên môn 10
      Đạo diễn sự kiện lễ hội S00 15,5 Chuyên môn 13 15,5 Chuyên môn 12
      Thiết kế trang phục nghệ thuật S00 16,5 Chuyên môn 12,5 16,75 Chuyên môn 12
      Thiết kế đồ họa kỹ xảo S00 16,0 Chuyên môn 12 14,5 Chuyên môn 10,5
      Biên đạo múa đại chúng S00 17,5 Chuyên môn 13 16,25 Chuyên môn 13
      Diễn viên cải lương S00 15,0 Chuyên môn 11 15,75 Chuyên môn 12,5
      Diễn viên chèo S00 14,0 Chuyên môn 10 13,5 Chuyên môn 10
      Diễn viên rối S00 15,5 Chuyên môn 11,5 16,25 Chuyên môn 10,5
      Ngành mới năm 2018
      Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện S00 16,0 Chuyên môn 11
      Nghệ thuật hóa trang S00 16,0 Chuyên môn 12,5
      Nhạc công KHDT 12,5 Chuyên môn 10

      * Thông tin điểm chuẩn của các ngành năm 2016

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      Ghi chú

      1

      D210233

      Biên kịch điện ảnh, truyền hình

      Viết sáng tác tiểu phẩm điện ảnh; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn

      16.5

      Chuyên môn 12

      2

      D210235

      Đạo diễn điện ảnh

      Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn

      17

      Chuyên môn 12.5

      3

      D210235

      Đạo diễn truyền hình

      Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn

      13.5

      Chuyên môn 10

      4

      D210236

      Quay phim điện ảnh

      Viết bài phân tích phim; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn

      15.5

      Chuyên môn 12.5

      5

      D210236

      Quay phim truyền hình

      Viết bài phân tích phim; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn

      14.5

      Chuyên môn 12.5

      6

      D210231

      Lý luận phê bình điện ảnh, truyền hình

      Viết bài phân tích phim; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn

      19

      Chuyên môn 12.5

      7

      D210301

      Nhiếp ảnh nghệ thuật

      Viết bài phân tích ảnh; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn

      17

      Chuyên môn 12.5

      8

      D210301

      Nhiếp ảnh báo chí

      Viết bài phân tích ảnh; Thực hành chụp ảnh và vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn

      16

      Chuyên môn 12.5

      9

      D210227

      Đạo diễn sân khấu

      Viết ý tưởng thiết kế âm thanh, ánh sáng cho một tình huống kịch; Vấn đáp năng khiếu; Ngữ văn

      14

      Chuyên môn 11.5

      10

      D210406

      Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh

      Vẽ trang trí không gian; Thiết kế mẫu trang phục (đối với chuyên ngành Thiết kế trang phục); Vẽ mẫu tĩnh vật; Ngữ văn

      15.5

      Chuyên môn 12

      11

      D210243

      Biên đạo múa

      Biên và trình bày một tiểu phẩm múa theo đề thi; Biên bài tập huấn luyện múa cổ điển Châu Âu hoặc múa dân gian dân tộc VN theo đề thi; Ngữ văn

      19

      Chuyên môn 14

      12

      D210244

      Huấn luyện múa

      Biên và trình bày một tiểu phẩm múa theo đề thi; Biên bài tập huấn luyện múa cổ điển Châu Âu hoặc múa dân gian dân tộc VN theo đề thi; Ngữ văn

      19.5

      Chuyên môn 14.5

      13

      D210234

      Diễn viên kịch - điện ảnh

      Thi năng khiếu biểu diễn và thể hiện các tình huống; Ngữ văn

      14

      Chuyên môn 12

      14

      D210227

      Đạo diễn sân khấu (VB2)

      Viết bài phân tích một kịch bản văn học sân khấu theo đề thi; Sáng tác, tự trình diễn 1 tiểu phẩm dựa trên một trong các dữ liệu theo đề thi như: đạo cụ, tranh vẽ…, thời gian không quá 15 phút và trả lời các câu hỏi của BGK

      10.5

      Chuyên môn 10.5

      15

      C210226

      Diễn viên sân khấu kịch hát

      21

      Chuyên môn 16.5

      BT tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top 10 trường Đại học có tỉ lệ sinh viên tuyển dụng cao nhất thế giới

      06/02/2020

      Danh sách này dựa trên Global University Employability Ranking 2016 được công bố vào ngày ...

      Kiến Thức

      Những GƯƠNG MẶT NỔI TIẾNG đã từng học tại trường SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH TP.HCM

      06/02/2020

      Những nhân vật đình đám nào đã từng tham gia các khóa học được đào tạo bài bản tại trường Đại học ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...