Phân biệt từ vựng tiếng Anh về các loại ghế | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Phân biệt từ vựng tiếng Anh về các loại ghế

      Phân biệt từ vựng tiếng Anh về các loại ghế

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Cái ghế trong tiếng Anh là chair, nhưng loại ghế được đặt trong phòng khách có được gọi là chair không? Cùng Edu2Review tiên đoán qua bài viết từ vựng tiếng Anh về các loại ghế sau đây.

      Tên các loại ghế trong tiếng Anh lẫn tiếng Việt rất đa dạng. Điển hình như trong tiếng Anh, ghế tựa là “chair”, ghế có chỗ để tay là “armchair”. Ngoài ra trong tiếng Việt, chúng ta còn có ghế đẩu, ghế đệm, ghế đá… Vậy các loại ghế này dịch ra tiếng Anh như thế nào? Đọc bài viết sau đây để mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về các loại ghế bạn nhé!

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh tại Việt Nam

      Tiếng Anh cho các loại ghế thường dùng

      Từ vựng

      Nghĩa

      Chair

      Ghế tựa

      Armchair

      Ghế bành – loại ghế có chỗ để tay ở hai bên

      Rocking chair (Rocker)

      Ghế bập bênh

      Stool

      Ghế đầu

      Car seat

      Ghế ngồi cho trẻ em trong xe hơi

      Wheelchair

      Xe lăn

      Sofa = Couch = Settee

      Sofa, đi văng

      Recliner

      Ghế đệm dùng để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân

      Chaise longue

      Ghế dài ở phòng chờ, thường là những loại thấp, dài và có một đầu dựa

      Swivel chair

      Ghế xoay văn phòng

      Deckchair

      Ghế xếp dùng cho hoạt động dã ngoại

      Director’s chair

      Ghế đạo diễn

      Lounger

      Ghế dài ở ngoài trời, ghế tắm nắng

      Bench

      Ghế dài, thường thấy ở nơi công cộng

      High chair

      Ghế tập ăn cho trẻ em ăn

      Cách đọc từ vựng tiếng Anh về các loại ghế

      Nhớ mặt chữ thôi vẫn chưa đủ, bạn phải biết cách đọc đúng những từ tiếng Anh để không mất mặt trước đám đông khi giao tiếp hoặc thuyết trình nhé!

      Từ vựng

      Phiên âm

      Chair

      /tʃer/

      Armchair

      /ˈɑːrm.tʃer/

      Rocking chair (Rocker)

      /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/

      Stool

      /stuːl/

      Car seat

      /ˈkɑːr ˌsiːt/

      Wheelchair

      /ˈwiːl.tʃer/

      Sofa = Couch = Settee

      /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/

      Recliner

      /rɪˈklaɪ.nɚ/

      Chaise longue

      /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/

      Swivel chair

      /ˈswɪv.əl/ /tʃer/

      Deckchair

      /ˈdek.tʃer/

      Director’s chair

      /daɪˈrek.tɚz tʃer/

      Lounger

      /ˈlaʊn.dʒɚ/

      Bench

      /bentʃ/

      High chair

      /ˈhaɪ ˌtʃer/

      Kiểm tra xem mình có phát âm đúng không bạn nhé! (Nguồn: YouTube – LearningEnglishPRO)

      Bài tập vận dụng

      Khi đã làm quen với những từ vựng tiếng Anh về các loại ghế, bài tập nho nhỏ sau đây sẽ giúp bạn củng cố lại kiến thức mình đã học. Đầu tiên, bạn sẽ nhìn vào bức hình được cho sẵn. Có nhiều loại ghế khác nhau sẽ được gắn con số bên dưới từ 1 đến 15.

      Với những con số đó, nhiệm vụ của bạn là tìm đúng tên ghế bằng tiếng Anh ở cột B tương ứng với cột A. Hãy tăng độ khó bằng cách hoàn thành bài tập trong thời gian từ 1 đến 2 phút.

      Ghế đôn tiếng Anh là gì? (Nguồn: vnexress)

      Theo bạn, ghế đôn tiếng Anh là gì? (Nguồn: vnexress)

      Cột A

      Cột B

      1. Ghế tựa

      a. Recliner

      2. Ghế bành – loại ghế có chỗ để tay ở hai bên

      b. Rocking chair

      3. Ghế bập bênh

      c. Sofa

      4. Ghế đầu

      d. Wheelchair

      5. Ghế ngồi cho trẻ em trong xe hơi

      e. Chaise lounge

      6. Xe lăn

      f. Stool

      7. Sofa

      g. Car seat

      8. Ghế đệm dùng để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân

      h. Chair

      9. Ghế dài ở phòng chờ, thường là những loại thấp, dài và có một đầu dựa

      i. Bench

      10. Ghế xoay văn phòng

      j. Director’s chair

      11. Ghế xếp dùng cho hoạt động dã ngoại

      k. Swivel chair

      12. Ghế đạo diễn

      l. Lounger

      13. Ghế dài ở ngoài trời, ghế tắm nắng

      m. Deckchair

      14. Ghế dài, thường thấy ở nơi công cộng

      n. High chair

      15. Ghế tập ăn cho trẻ em ăn

      o. Armchair

      Bạn đoán được bao nhiêu trong số những từ vựng tiếng Anh về các loại ghế? Nếu như là 15/15, Edu2Review xin chúc mừng bạn. Tuy nhiên, kết quả không được mong đợi thì cũng đừng buồn, vì “có công mài sắt, có ngày nên kim” mà!

      Đáp án

      1

      2

      3

      4

      5

      h

      o

      b

      f

      g

      6

      7

      8

      9

      10

      d

      c

      a

      e

      k

      11

      12

      13

      14

      15

      m

      j

      l

      i

      n

      Trang My (tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: shopify


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Nâng cấp vốn từ cùng bộ từ vựng tiếng Anh về các loại ghế và bàn hay dùng

      06/02/2020

      Hãy để Edu2Review mách cho bạn bí quyết nhớ nhanh và chính xác những từ vựng tiếng Anh về các ...

      Bạn cần biết

      Cẩm nang từ vựng tiếng Anh về du lịch: Mẹo sử dụng phương tiện đi lại như người bản địa

      06/02/2020

      Khi đi du lịch nước ngoài, bạn cần trang bị những kỹ năng cần thiết, đặc biệt là ngoại ngữ. Cùng ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...