Phương án tuyển sinh 2019 của Đại học Kinh tế quốc dân | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Phương án tuyển sinh 2019 của Đại học Kinh tế quốc dân

      Phương án tuyển sinh 2019 của Đại học Kinh tế quốc dân

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:08
      Những thông tin tuyển sinh năm 2019 mới nhất từ Đại học Kinh tế quốc dân, bạn đã biết chưa? Cùng Edu2Review tìm hiểu ngay thôi nào.

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Kinh tế quốc dân là một trong những trường trọng điểm quốc gia, trường đại học hàng đầu về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh trong hệ thống các trường đại học của Việt Nam. Trường còn là trung tâm nghiên cứu kinh tế chuyên sâu, tư vấn các chính sách vĩ mô cho nhà nước Việt Nam, chuyển giao và tư vấn công nghệ quản lý và quản trị. Năm 2019, trường Đại học Kinh tế quốc dân đã thông báo tuyển sinh với các nội dung cụ thể dưới đây.

      * Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      1. Đối tượng tuyển sinh

      Những thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức đào tạo chính quy hoặc giáo dụng thường xuyên hay đã tốt nghiệp trung cấp gồm có trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề. Những thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Không vi phạm phạm luật, không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

      2. Phạm vi tuyển sinh

      Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

      3. Phương thức tuyển sinh

      - Xét tuyển thẳng theo quy chế của tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và thông báo của Trường.

      - Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

      - Xét tuyển kết hợp dành cho các đối tượng sau:

      • Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV) và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của 3 môn bất kỳ (có môn Toán) đạt từ 18 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).

      • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 550 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 14 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).

      4. Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 (tổng chỉ tiêu 5650)

      TT

      Ngành/Chương trình

      Mã ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển

      1

      Kinh tế quốc tế

      7310106

      120

      A00,A01,D01,D07

      2

      Kinh doanh quốc tế

      7340120

      120

      A00,A01,D01,D07

      3

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      7510605

      60

      A00,A01,D01,D07

      4

      Kế toán

      7340301

      360

      A00,A01,D01,D07

      5

      Marketing

      7340115

      250

      A00,A01,D01,D07

      6

      Thương mại điện tử

      7340122

      60

      A00,A01,D01,D07

      7

      Kinh doanh thương mại

      7340121

      230

      A00,A01,D01,D07

      8

      Quản trị khách sạn

      7810201

      60

      A00,A01,D01,D07

      9

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      280

      A00,A01,D01,D07

      10

      Tài chính – Ngân hàng

      7340201

      400

      A00,A01,D01,D07

      11

      Quản trị nhân lực

      7340404

      120

      A00,A01,D01,D07

      12

      Kinh tế

      7310101

      200

      A00,A01,D01,D07

      13

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      120

      A00,A01,D01,D07

      14

      Luật

      7380101

      60

      A00,A01,D01,D07

      15

      Luật kinh tế

      7380107

      120

      A00,A01,D01,D07

      16

      Kinh tế phát triển

      7310105

      210

      A00,A01,D01,D07

      17

      Hệ thống thông tin quản lý

      7340405

      130

      A00,A01,D01,D07

      18

      Công nghệ thông tin

      7480201

      120

      A00,A01,D01,D07

      19

      Thống kê kinh tế

      7310107

      130

      A00,A01,D01,D07

      20

      Khoa học máy tính

      7480101

      60

      A00,A01,D01,D07

      21

      Bất động sản

      7340116

      130

      A00,A01,D01,D07

      22

      Toán kinh tế

      7310108

      70

      A00,A01,D01,D07

      23

      Bảo hiểm

      7340204

      150

      A00,A01,D01,D07

      24

      Khoa học quản lý

      7340401

      120

      A00,A01,D01,D07

      25

      Quản lý công

      7340403

      60

      A00,A01,D01,D07

      26

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      70

      A00,A01,D01,D07

      27

      Quản lý đất đai

      7850103

      60

      A00,A01,D01,D07

      28

      Kinh tế đầu tư

      7310104

      180

      A00,A01,D01,B00

      29

      Quản lý dự án

      7340409

      60

      A00,A01,D01,B00

      30

      Kinh tế nông nghiệp

      7620115

      80

      A00,A01,D01,B00

      31

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      7850102

      110

      A00,A01,D01,B00

      32

      Quan hệ công chúng

      7320108

      60

      A01,D01,C03,C04

      33

      Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

      7220201

      140

      A01,D01,D09,D10

      34

      Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

      POHE

      300

      A01,D01,D07,D09

      Các chương trình học bằng tiếng Anh

      35

      Quản trị kinh doanh (E-BBA)

      EBBA

      160

      A00,A01,D01,D07

      36

      Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

      EPMP

      80

      A00,A01,D01,D07

      37

      Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2)

      EP01

      100

      A01,D01,D07,D09

      38

      Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

      EP02

      60

      A00,A01,D01,D07

      39

      Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

      EP04

      50

      A00,A01,D01,D07

      40

      Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

      EP07

      50

      A01,D01,D07,D10

      41

      Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

      EP03

      50

      A00,A01,D01,D07

      42

      Kinh doanh số (E-BDB)

      EP05

      50

      A00,A01,D01,D07

      43

      Phân tích kinh doanh (BA)

      EP06

      50

      A00,A01,D01,D07

      44

      Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

      EP08

      50

      A01,D01,D07,D10

      45

      Công nghệ tài chính (BFT)

      EP09

      50

      A00,A01,D07,B00

      46

      Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2)

      EP10

      50

      A01,D01,D07,D10

      47

      Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2)

      EP11

      50

      A01,D01,D09,D10

      TỔNG CHỈ TIÊU

      5650

      >> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Kinh tế quốc dân

      Trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh đại học năm 2019 với khoảng 5650 chỉ tiêu (Nguồn: baogiaothong)

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018

      1. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

      Tổng chỉ tiêu của trường năm 2018 là 5.500 với các ngành, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:

      Ngành Học

      Mã Ngành

      Tổ Hợp Xét Tuyển

      Chỉ tiêu

      Kế Toán

      7340301

      A00, A01, D01, D07

      400

      Kinh Tế Quốc Tế

      7310106

      A00, A01, D01, D07

      120

      Kinh Doanh Quốc Tế

      7340120

      A00, A01, D01, D07

      150

      Marketing

      7340115

      A00, A01, D01, D07

      300

      Quản Trị Kinh Doanh

      7340101

      A00, A01, D01, D07

      380

      Tài Chính - Ngân Hàng

      7340201

      A00, A01, D01, D07

      500

      Kinh Doanh Thương Mại

      7340121

      A00, A01, D01, D07

      170

      Kinh Tế

      7310101

      A00, A01, D01, D07

      250

      Quản Trị Khách Sạn

      7810201

      A00, A01, D01, D07

      100

      Quản Trị Nhân Lực

      7340404

      A00, A01, D01, D07

      120

      Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành

      7810103

      A00, A01, D01, D07

      100

      Khoa Học Máy Tính

      7480101

      A00, A01, D01, D07

      100

      Hệ Thống Thông Tin Quản Lý

      7340405

      A00, A01, D01, D07

      150

      Bất Động Sản

      7340116

      A00, A01, D01, D07

      110

      Bảo Hiểm

      7340204

      A00, A01, D01, D07

      150

      Thống Kê Kinh Tế

      7310107

      A00, A01, D01, D07

      130

      Toán kinh tế (Toán Ứng Dụng Trong Kinh Tế)

      7310108

      A00, A01, D01, D07

      130

      Quản Trị Kinh Doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

      EBBA

      A00, A01, D01, D07

      180

      Quản Lý Công và Chính Sách bằng tiếng Anh (E- PMP)

      EPMP

      A00, A01, D01, D07

      80

      Kinh Tế Đầu Tư

      7310104

      A00, A01, D01, B00

      200

      Kinh Tế Nông Nghiệp

      7620115

      A00, A01, D01, B00

      80

      kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh Tế Tài Nguyên)

      7850102

      A00, A01, D01, B00

      100

      Ngôn Ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

      7220201

      A01, D01, D09, D10

      140

      Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2)

      POHE

      A01, D01, D07, D09

      300

      Ngành/ Chương trình mới mở

      Kinh tế phát triển (Tách từ ngành Kinh tế)

      7310105

      A00, A01, D01, D07

      220

      Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế) (Tách từ ngành Kinh tế)

      7340401

      A00, A01, D01, D07

      120

      Quản lý công

      7340403

      A00, A01, D01, D07

      60

      Quản lý Tài nguyên và môi trường

      7850101

      A00, A01, D01, D07

      70

      Luật kinh tế (Tách từ ngành Luật)

      7380107

      A00, A01, D01, D07

      150

      Quản lý đất đai (Tách từ ngành BĐS)

      7850103

      A00, A01, D01, D07

      60

      Công nghệ thông tin (Tách từ ngành Khoa học máy tính)

      7480201

      A00, A01, D01, D07

      110

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      7510605

      A00, A01, D01, D07

      60

      Thương mại điện tử

      7340122

      A00, A01, D01, D07

      60

      Quản lý dự án

      7340409

      A00, A01, D01, B00

      60

      Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

      EP01

      A00, A01, D01, D09

      50

      Định phí bảo hiểm & quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

      EP02

      A00, A01, D01, D09

      40

      Tổng chỉ tiêu

      5500

      Lưu ý: Với các tổ hợp A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa học, Sinh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh). Năm 2018, trường không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

      2. Phương thức tuyển sinh

      Trong năm 2018, trường Đại học Kinh tế Quốc dân thực hiện 3 phương thức tuyển sinh như sau:

      - Tuyển thẳng: theo qui chế của bộ GDĐT.

      - Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia 2018: điểm trúng tuyển sẽ được tính theo ngành, không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

      - Xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng): thời gian nhận hồ sơ từ 2/5/2018 - 15/7/2018 dành cho các đối tượng sau:

      • Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia", tổng điểm thi THPT Quốc gia 2018 đạt từ 18 điểm trở lên theo tổ hợp xét tuyển của trường

      • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS 6.5 trở lên/ TOEFL ITP 575 trở lên/ TOEFL iBT 90 trở lên tính đến 22/6/2018), tổng điểm 2 môn thi THPT Quốc gia 2018 đạt từ 15 điểm trở lên (không tính môn tiếng Anh, trong đó có môn Toán)

      • Thí sinh có 3 môn thi THPT Quốc gia 2018 đạt từ 27 điểm trở lên (không làm tròn, không tính điểm ưu tiên) (trong đó có môn Toán và 2 môn bất kì theo thuộc các môn theo tổ hợp xét tuyển của trường: A00, A01, D01, D07, D09, D10, B00).

      Cùng Edu2Review tìm hiểu thêm về trường Đại học Kinh tế quốc dân nhé!

      3. Một số lưu ý

      Các lớp trường tuyển chọn sau khi nhập học:

      • Chương trình chất lượng cao: 50 chỉ tiêu/ lớp, 10 lớp (Kiểm toán, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, QTKD Quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị marketing, Quản trị nhân lực, Kinh tế quốc tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư)

      • Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh: 4 lớp (Kế toán với 110 chỉ tiêu/ 2 lớp, Tài chính với 110 chỉ tiêu/ 2 lớp)

      • Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB học bằng tiếng Anh :1 lớp với 50 chỉ tiêu

      Ngoài ra, trường còn có các chương trình liên kết quốc tế do ĐH nước ngoài cấp bằng (học bằng tiếng Anh, tuyển sinh riêng), truy cập trang tuyển sinh của trường để cập nhật thông tin mới nhất.

      >> Đăng ký tư vấn chọn ngành chọn trường

      Thùy Dương tổng hợp

      Nguồn: thongtinhtuyensinh365


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyệt chiêu ôn thi đại học cực kì hiệu quả trong kì thi THPT Quốc gia 2018

      06/02/2020

      Mùa thi đang đến, đặt biệt là bạn phải đối mặt với Kỳ thi THPT quốc gia 2018. Điều bạn lo lắng ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      8 Đại Học Việt Nam Lọt Top 100 Trường Đại Học Đông Nam Á

      06/02/2020

      Nhiều trường ĐH của Việt Nam bị tụt hạng trong bảng xếp hạng thường niên đợt 2 năm 2016 của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...