Bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ? (Nguồn: ifreses)
Học tiếng Anh theo chủ đề là một trong những cách giúp bạn nắm vững kiến thức, nhớ bài sâu và lâu hơn. Tiếp nối series bài viết về vật dụng gia đình, Edu2Review sẽ giới thiệu ngay những từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ.
Sau khi học xong, bạn có thể kéo đến cuối để làm bài tập trắc nghiệm nhỏ, kiểm tra lại kiến thức của mình (kèm phần đáp án và giải nghĩa).
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến giường ngủ
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
mattress |
nệm |
Nora sleeps on a mattress on the floor. |
fitted sheet |
ga bọc giường |
Do you know how to fold a fitted sheet? |
flat sheet |
ga phủ |
Flat sheets are used to protect the mattress and make smooth surface for lying. |
pillow |
gối nằm |
She hides her diary under the pillow. |
cushion |
gối tựa lưng |
The cushions blend well with the color of the sofa. |
pillowcase |
vỏ gối |
She is ironing her fitted sheet and pillowcases. |
bed |
giường |
She likes to have breakfast in bed on a Sunday morning. |
bunk bed |
giường tầng |
She and her sister sleep in bunk bed. |
Bunk bed nhỏ xinh, không chiếm nhiều diện tích phòng ngủ (Nguồn: thebedstation)
Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
bedside table |
bàn nhỏ cạnh giường |
Bedside table is often used to support items that might be useful during the night. |
dressing table |
bàn trang điểm |
She put a dressing table her door and did not go out. |
wardrobe |
tủ quần áo |
She chooses a skirt from the many in her wardrobe. |
chest of drawers |
tủ có ngăn kéo |
Chest of drawers have been made and used for storing clothing. |
blinds |
rèm chắn sáng |
Blinds come in many wood tones but are not normally patterned. |
curtain |
rèm cửa |
You should use colorful curtains to add a punch of contrast to your bedroom. |
wallpaper |
giấy dán tường |
I saw a wallpaper today that would just be right for the bedroom. |
carpet |
thảm |
I spilled the wine on their cream carpet. |
lamp |
đèn ngủ |
I got a shock from your lamp. |
desk |
bàn viết |
Greg sat at his desk, surrounded by papers and books. |
shelf |
kệ, giá |
I’ve put the cake on a high shelf where the baby can’t get at it. |
bookcase |
tủ sách |
As the bookcase is located in a protected space, it does not require weather protection or sponsorship. |
Blinds không chỉ dùng để chắn sáng mà còn làm đẹp cho căn hộ của bạn (Nguồn: ukblindsandshadings)
Sự khác biệt về phòng ngủ của người Anh và người Mỹ
Điểm khác biệt |
Người Anh |
Người Mỹ |
Air conditioner – Máy lạnh |
Chỉ 0.5% dân số dùng máy lạnh. |
Đến 87% dân số dùng máy lạnh. |
Closet |
Nghĩa Anh – Anh: tủ quần áo. Tủ quần áo “closet” được sử dụng như ở Việt Nam. |
Nghĩa Anh – Mỹ: phòng để đồ. Mỗi căn nhà đều có một phòng gọi là “closet”, chỉ dùng để chứa quần áo. |
Drinking tea – khi uống một tách trà |
Dùng từ “brew” hoặc “cuppa” để chỉ tách trà. |
Dùng từ “a cup of tea” để chỉ tách trà. |
Bài tập vận dụng
Chọn từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. _____ is used especially on chairs for sitting or leaning on.
A. Cushion |
B. Pillow |
C. Pillowcase |
D. Mattress |
2. The top bunk of a _____ is no recommended for children.
A. pillowcase |
B. mattress |
C. bed |
D. bunk bed |
3. I don’t know how to sew a _____.
A. pillowcase |
B. mattress |
C. bed |
D. bunk bed |
4. _____ are the sheets that cover the mattress on a bed.
A. Pillowcase |
B. Cushion |
C. Fitted sheets |
D. Flat sheet |
5. I’m going through my _____ and throwing out all the clothes I don’t wear anymore.
A. carpet |
B. wardrobe |
C. blinds |
D. shelf |
Một căn phòng chỉ dùng để chứa quần áo, đích thị là closet ở Mỹ! (Nguồn: americancloset)
6. We’ll put up some _____ in our bedroom to make it brighter.
A. wallpaper |
B. blinds |
C. desk |
D. bookcase |
7. I switched on the _____ next to my bed.
A. shelf |
B. carpet |
C. lamp |
D. dressing table |
8. A _____ has drawers underneath and and a mirror on top.
A. blinds |
B. dressing table |
C. curtain |
D. desk |
9. We’ve taken the _____ up and exposed the floorboards.
A. lamp |
B. shelf |
C. blinds |
D. carpet |
10. She has a _____ in her room with glass doors.
A. bedside table |
B. wallpaper |
C. bookcase |
D. desk |
Đáp án và giải nghĩa
1. A |
2. D |
3. A |
4. C |
5. B |
6. A |
7. C |
8. B |
9. D |
10. C |
1. _____ được đặt trên ghế để ngồi hoặc dựa vào. --> Gối tựa lưng
2. Trẻ nhỏ được khuyến cáo không sử dụng tầng trên của _____. --> giường tầng
3. Tôi không biết cách khâu _____. --> vỏ gối
4. _____ dùng để phủ lên nệm giường. --> Ga bọc giường
5. Tôi đang kiểm tra lại _____ và bỏ đi những quần áo không dùng nữa. --> tủ quần áo
6. Chúng tôi sẽ dán _____ trong phòng ngủ để khiến không gian sáng sủa hơn. --> giấy dán tường
7. Tôi bật _____ cạnh giường. --> cái đèn ngủ
8. _____ có ngăn kéo phía dưới và gương ở trên. --> Bàn trang điểm
9. Chúng tôi đã lấy _____ lên và để lộ ra các tấm ván sàn. --> thảm
10. Cô ấy có một _____ với cửa kính ở trong phòng. --> tủ sách
Yến Nhi tổng hợp