Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ: không phải người bản xứ nào cũng biết! | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ: không phải người bản xứ nào cũng biết!

      Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ: không phải người bản xứ nào cũng biết!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Ngay đến người bản xứ cũng khó phân biệt giữa fitted sheet và flat sheet, hoặc không hiểu tea cosy là gì. Học ngay các từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ để nâng trình ngoại ngữ của mình nào!

      Bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ? (Nguồn: ifreses)

      Học tiếng Anh theo chủ đề là một trong những cách giúp bạn nắm vững kiến thức, nhớ bài sâu và lâu hơn. Tiếp nối series bài viết về vật dụng gia đình, Edu2Review sẽ giới thiệu ngay những từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ.

      Sau khi học xong, bạn có thể kéo đến cuối để làm bài tập trắc nghiệm nhỏ, kiểm tra lại kiến thức của mình (kèm phần đáp án và giải nghĩa).

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng tiếng Anh liên quan đến giường ngủ

      Từ vựng

      Nghĩa

      Ví dụ

      mattress

      nệm

      Nora sleeps on a mattress on the floor.

      fitted sheet

      ga bọc giường

      Do you know how to fold a fitted sheet?

      flat sheet

      ga phủ

      Flat sheets are used to protect the mattress and make smooth surface for lying.

      pillow

      gối nằm

      She hides her diary under the pillow.

      cushion

      gối tựa lưng

      The cushions blend well with the color of the sofa.

      pillowcase

      vỏ gối

      She is ironing her fitted sheet and pillowcases.

      bed

      giường

      She likes to have breakfast in bed on a Sunday morning.

      bunk bed

      giường tầng

      She and her sister sleep in bunk bed.

      Bunk bed nhỏ xinh, không chiếm nhiều diện tích phòng ngủ (Nguồn: thebedstation)

      Bunk bed nhỏ xinh, không chiếm nhiều diện tích phòng ngủ (Nguồn: thebedstation)

      Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ

      Từ vựng

      Nghĩa

      Ví dụ

      bedside table

      bàn nhỏ cạnh giường

      Bedside table is often used to support items that might be useful during the night.

      dressing table

      bàn trang điểm

      She put a dressing table her door and did not go out.

      wardrobe

      tủ quần áo

      She chooses a skirt from the many in her wardrobe.

      chest of drawers

      tủ có ngăn kéo

      Chest of drawers have been made and used for storing clothing.

      blinds

      rèm chắn sáng

      Blinds come in many wood tones but are not normally patterned.

      curtain

      rèm cửa

      You should use colorful curtains to add a punch of contrast to your bedroom.

      wallpaper

      giấy dán tường

      I saw a wallpaper today that would just be right for the bedroom.

      carpet

      thảm

      I spilled the wine on their cream carpet.

      lamp

      đèn ngủ

      I got a shock from your lamp.

      desk

      bàn viết

      Greg sat at his desk, surrounded by papers and books.

      shelf

      kệ, giá

      I’ve put the cake on a high shelf where the baby can’t get at it.

      bookcase

      tủ sách

      As the bookcase is located in a protected space, it does not require weather protection or sponsorship.

      Blinds không chỉ dùng để chắn sáng mà còn làm đẹp cho căn hộ của bạn (Nguồn: ukblindsandshadings)

      Blinds không chỉ dùng để chắn sáng mà còn làm đẹp cho căn hộ của bạn (Nguồn: ukblindsandshadings)

      Sự khác biệt về phòng ngủ của người Anh và người Mỹ

      Điểm khác biệt

      Người Anh

      Người Mỹ

      Air conditioner – Máy lạnh

      Chỉ 0.5% dân số dùng máy lạnh.

      Đến 87% dân số dùng máy lạnh.

      Closet

      Nghĩa Anh – Anh: tủ quần áo.

      Tủ quần áo “closet” được sử dụng như ở Việt Nam.

      Nghĩa Anh – Mỹ: phòng để đồ.

      Mỗi căn nhà đều có một phòng gọi là “closet”, chỉ dùng để chứa quần áo.

      Drinking tea – khi uống một tách trà

      Dùng từ “brew” hoặc “cuppa” để chỉ tách trà.

      Dùng từ “a cup of tea” để chỉ tách trà.

      Bài tập vận dụng

      Chọn từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. _____ is used especially on chairs for sitting or leaning on.

      A. Cushion

      B. Pillow

      C. Pillowcase

      D. Mattress

      2. The top bunk of a _____ is no recommended for children.

      A. pillowcase

      B. mattress

      C. bed

      D. bunk bed

      3. I don’t know how to sew a _____.

      A. pillowcase

      B. mattress

      C. bed

      D. bunk bed

      4. _____ are the sheets that cover the mattress on a bed.

      A. Pillowcase

      B. Cushion

      C. Fitted sheets

      D. Flat sheet

      5. I’m going through my _____ and throwing out all the clothes I don’t wear anymore.

      A. carpet

      B. wardrobe

      C. blinds

      D. shelf

      Một căn phòng chỉ dùng để chứa quần áo, đích thị là closet ở Mỹ! (Nguồn: americancloset)

      Một căn phòng chỉ dùng để chứa quần áo, đích thị là closet ở Mỹ! (Nguồn: americancloset)

      6. We’ll put up some _____ in our bedroom to make it brighter.

      A. wallpaper

      B. blinds

      C. desk

      D. bookcase

      7. I switched on the _____ next to my bed.

      A. shelf

      B. carpet

      C. lamp

      D. dressing table

      8. A _____ has drawers underneath and and a mirror on top.

      A. blinds

      B. dressing table

      C. curtain

      D. desk

      9. We’ve taken the _____ up and exposed the floorboards.

      A. lamp

      B. shelf

      C. blinds

      D. carpet

      10. She has a _____ in her room with glass doors.

      A. bedside table

      B. wallpaper

      C. bookcase

      D. desk

      Đáp án và giải nghĩa

      1. A

      2. D

      3. A

      4. C

      5. B

      6. A

      7. C

      8. B

      9. D

      10. C

      1. _____ được đặt trên ghế để ngồi hoặc dựa vào. --> Gối tựa lưng

      2. Trẻ nhỏ được khuyến cáo không sử dụng tầng trên của _____. --> giường tầng

      3. Tôi không biết cách khâu _____. --> vỏ gối

      4. _____ dùng để phủ lên nệm giường. --> Ga bọc giường

      5. Tôi đang kiểm tra lại _____ và bỏ đi những quần áo không dùng nữa. --> tủ quần áo

      6. Chúng tôi sẽ dán _____ trong phòng ngủ để khiến không gian sáng sủa hơn. --> giấy dán tường

      7. Tôi bật ­­­_____ cạnh giường. --> cái đèn ngủ

      8. ­­­_____ có ngăn kéo phía dưới và gương ở trên. --> Bàn trang điểm

      9. Chúng tôi đã lấy _____ lên và để lộ ra các tấm ván sàn. --> thảm

      10. Cô ấy có một _____ với cửa kính ở trong phòng. --> tủ sách

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Đã khát cùng 69 từ vựng tiếng Anh về các loại thức uống

      06/02/2020

      Việc chia từ vựng thành các chủ đề giúp quá trình học tập trở nên dễ dàng hơn. Vậy tại sao hôm ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Phát hiện bộ "kho báu" từ vựng tiếng Anh về chủ đề màu sắc cực kỳ dễ học

      06/02/2020

      Bạn đang gặp khó khăn khi học thuộc các từ vựng tiếng Anh về màu sắc? Vậy hãy cùng Edu2Review xem ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...