Thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể: nghe thì lạ, dịch nghĩa là "khoái" | Edu2Review
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể: nghe thì lạ, dịch nghĩa là "khoái"

      Thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể: nghe thì lạ, dịch nghĩa là "khoái"

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      "Break a leg" là một thành ngữ tiếng Anh. Có thể bạn sẽ nghĩ, thành ngữ này có ý nghĩa không hề "nhẹ nhàng". Đó là do bạn chưa xem qua các thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể trong bài viết này đấy!

      Các thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể có thể giúp câu nói của bạn trở nên thú vị hơn (Nguồn: English4u)

      Edu2Review đã tổng hợp được khá nhiều thành ngữ tiếng Anh về "chân" – "leg", "tay" – " hand", "cổ" – "neck", "tai" – "ear", hãy đọc ngay bài viết này để biết thêm chi tiết. "Bật mí" thêm là có cả câu ví dụ đó nha!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Thành ngữ về “chân” – “leg”

      Có thể bạn đã biết trong tiếng Anh "leg" (danh từ) là "chân" và "break" (động từ) là "làm gãy, vỡ", nhưng "break a leg" trong tiếng Anh lại là một thành ngữ có ý nghĩa là "chúc may mắn". Vậy còn thành ngữ tiếng Anh "an arm and a leg" có nghĩa tiếng Việt là gì?

      Câu trả lời nằm ngay trong bộ thành ngữ tiếng Anh về "chân" – "leg" sau đây!

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-bo-phan-co-the-02

      "Talk behind leg(s) of a donkey" mang ý nghĩa rất thú vị đấy! (Nguồn: Gym Junkies)

      STT

      Thành ngữ

      Dịch nghĩa

      1

      Break a leg

      Example: Play well, Rob! Break a leg!

      Chúc may mắn

      Ví dụ: Chơi tốt nhé Rob! Chúc may mắn!

      2

      Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on

      Example: He tried to change the decoration of the room, but he found himself without a leg to stand on because the company’s budget was run out.

      Không có bất cứ cơ hội thành công nào

      Ví dụ: Anh ta đã cố thay đổi cách trang trí căn phòng, nhưng anh ấy cảm thấy bất lực vì ngân sách công ty đã cạn.

      3

      Pull someone’s leg

      Example: Are you serious about passing by my house or are you pulling my leg?

      Nói đùa với ai đó

      Ví dụ: Em đang nghiêm túc muốn ghé chơi nhà anh đó hay đang đùa với anh vậy?

      4

      An arm and a leg

      Example: I hate to have to pay an arm and a leg for this car.

      Rất đắt đỏ/ bị “chém” giá

      Ví dụ: Tôi ghét bị “chém” giá khi mua chiếc ô tô này.

      5

      Tail between legs/ Your tail between your legs

      Example: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.

      Cảm thấy xấu hổ, ngượng ngập

      Ví dụ: Sau khi chơi rất tệ trong cả trận đấu, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ.

      6

      Show a leg!

      Example: Show a leg! It is past 11 AM.

      Dậy đi!

      Ví dụ: Dậy đi! Hơn 11 giờ sáng rồi đấy.

      7

      Talk the hind leg(s) off a donkey

      Example: I love my Aunt Lily, but she'd talk the hind legs off a donkey if you let her!

      Nói liên tục không ngừng nghỉ

      Ví dụ: Anh rất quý dì Lily, nhưng dì ấy sẽ nói rất nhiều nếu em trò chuyện với dì ấy.

      Thành ngữ về “tay” – “hand”

      Khi công việc vượt quá khả năng, người Việt thường nói "bó tay rồi" thì người Mỹ sẽ nói như thế nào? Xem ngay các thành ngữ tiếng Anh về "tay" – "hand" dưới đây là biết ngay!

      STT

      Thành ngữ

      Dịch nghĩa

      1

      Give/Lend a hand

      Example: Could you give me a hand to move this table? It's too heavy for me.

      Giúp đỡ ai đó

      Ví dụ: Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này không? Nó quá nặng với tôi.

      2

      Get out of hand

      Example: In my first year at college, my drinking got a bit out of hand.

      Mất kiểm soát, ngoài tầm kiểm soát

      Ví dụ: Năm đầu đại học, vấn đề uống rượu của tôi nằm ngoài kiểm soát

      3

      The back of the hand

      Example: She has lived in London for 20 years so she knows the city like the back of her hand.

      Biết rõ như lòng bàn tay

      Ví dụ: Cô ấy sống ở London đã 20 năm nên cô ấy biết rõ thành phố này như lòng bàn tay.

      4

      Hands are tied

      Example: I’m sorry, there’s nothing I can do. My hands are tied.

      Bó tay

      Ví dụ: Tôi xin lỗi, tôi không thể làm được gì. Tôi đành bó tay.

      5

      Have one’s hands full

      Example: John and Rose have 4 children. They’ve certainly had their hands full.

      Rất bận rộn với việc gì đó

      Ví dụ: John và Rose có 4 người con. Họ chắc hẳn phải bận rộn lắm.

      6

      Try your hand at something

      Example: I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it.

      Thử làm gì đó lần đầu tiên

      Ví dụ: Tôi chưa bao giờ học lớp nấu ăn, nhưng tôi muốn thử xem sao.

      7

      Live from hand to mouth

      Example: When both my parents were out of work, we lived from hand to mouth.

      Chỉ đủ tiền để sống, không có dư cũng không thiếu.

      Ví dụ: Khi bố mẹ tôi đều nghỉ việc, gia đình tôi phải sống chật vật.

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-bo-phan-co-the-01

      Bạn có thường hay "lend a hand" khi đồng nghiệp gặp khó khăn trong công việc? (Nguồn: Cổng Việc Làm - Định Hướng Nghề Nghiệp)

      Thành ngữ về “cổ” – “neck”

      'Neck' đơn giản có nghĩa là "cổ", một bộ phận cơ thể, nhưng "Pain in the neck" lại không diễn đạt "đau ở cổ" mà mang một nghĩa khác thú vị hơn nhiều đó nha!

      STT

      Thành ngữ

      Dịch nghĩa

      1

      Millstone around your neck

      Example: The money he borrowed became a millstone around his neck.

      Gánh nặng/ nỗi lo lắng

      Ví dụ: Số tiền anh ấy vay đã trở thành một gánh nặng.

      2

      Neck and neck

      Example: At the moment the two teams are neck and neck for the World Cup.

      Ngang cơ nhau/ có cùng cơ hội thắng cuộc

      Ví dụ: Ở thời điểm này, cả hai đội có cơ hội giành World Cup như nhau.

      3

      Pain in the neck

      Example: My little sister won't leave me alone. She's a real pain in the neck

      Khiến người khác khó chịu

      Ví dụ: Em gái tôi sẽ không để tôi yên. Nó là đứa phiền toái thực sự.

      4

      Stick one's neck out

      Example: I told the boss that you were a really reliable worker. I stuck my neck out for you, so don't let me down, OK?

      Liều lĩnh khi nói hay làm gì đó

      Ví dụ: Tôi đã nói với sếp rằng cậu là một nhân viên đáng tin cậy. Tôi đã liều lĩnh nói điều đó vì cậu, nên đừng làm tôi thất vọng nhé!

      5

      Be up to your neck

      Example: I don’t think I can come to your party this weekend. I'm up to my neck just now.

      Có nhiều việc phải làm

      Ví dụ: Tôi không nghĩ là tôi có thể đến bữa tiệc của bạn vào cuối tuần này. Tôi đang rất bận

      6

      Get it in the neck

      Example: If I'm late one more time this week, I'll really get it in the neck from the boss.

      Bị phê bình/ bị xử phạt

      Ví dụ: Nếu tôi đi làm muộn thêm một lần nữa trong tuần này, tôi thực sự sẽ bị sếp phạt.

      7

      Neck of the woods

      Example: Next time you find yourself in my neck of the woods, give me a call and I'll show you around.

      Khu vực lân cận nơi sống của ai đó

      Ví dụ: Lần kế nếu bạn đến gần chỗ tôi ở, hãy gọi tôi và tôi có thể "đèo" bạn đi chơi.

      Thành ngữ về “tai” – “ear”

      Bên cạnh "chân", "tay" và "cổ", thêm một bộ phận cơ thể người là "tai" hay "ear" có thể ghép với một số từ khác tạo ra thành ngữ rất thú vị.

      STT

      Thành ngữ

      Dịch nghĩa

      1

      Falls on the deaf ears

      Example: Jennifer suggested that John should get a job, but he fell on the deaf ears.

      Bỏ ngoài tai

      Ví dụ: Jennifer đã gợi ý John nên kiếm một công việc nhưng anh ấy đã bỏ ngoài tai.

      2

      Go in one ear and out the other

      Example: Everything I say to you seems to go in one ear and out the other.

      Vào tai này ra tai nọ

      Ví dụ: Những gì tôi nói với bạn dường như vào tài này ra tai nọ.

      3

      Smile/grin/beam from ear to ear

      Example: She was grinning from ear to ear as she passed the exam.

      Cười toe toét đến tận mang tai

      Ví dụ: Cô ấy cười toe toét đến tận mang tai vì đã vượt qua bài kiểm tra.

      4

      Be up to your ears in something

      Example: We're up to our ears in finding documents at the moment.

      Bận ngập đầu, ngập cổ

      Ví dụ: Hiện, chúng tôi bận ngập đầu ngập cổ với việc tìm tài liệu.

      5

      Lend an ear (to somebody/something)

      Example: Whenever I have a problem, I often talk to Rose. She always lends an ear.

      Lắng nghe một cách chân thành

      Ví dụ: Mỗi khi tôi có vấn đề gì, tôi thường tâm sự với Rose. Cô ấy luôn luôn lắng nghe một cách chân thành.

      6

      Be all ears

      Example: Tell us about your story! We are all ears.

      Hào hứng muốn nghe chuyện gì

      Ví dụ: Hãy kể cho chúng em nghe về câu chuyện của cô! Chúng em muốn nghe lắm rồi đây.

      7

      Little pitchers have big ears

      Example:

      A – “Where did little Susie learn that inappropriate word?"

      B – "Who knows. Little pitchers have big ears".

      Trẻ nhỏ thì thường nghe lỏm/ Trẻ lên 3 cả nhà học nói

      Ví dụ:

      A – “ Susie đã học những từ ngữ không phù hợp với trẻ em đó ở đâu vậy ?”

      B – “Ai biết đâu. Bọn trẻ nhỏ thì thường hay nghe lỏm ấy mà”.

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-bo-phan-co-the-03

      Những người bạn thân sẽ luôn "lend an ear" khi bạn có chuyện cần tâm sự (Nguồn: Swinburne Online)

      Với bộ thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể bên trên, Edu2Review chắc rằng khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh với đồng nghiệp hay bạn bè của bạn sẽ lên một tầm cao mới.

      Tuấn Đạt (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Thực vật – Dạo 1 vòng nhà bếp học các loại rau củ quả

      06/02/2020

      Bạn là người đam mê nấu ăn và muốn cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Bài viết từ vựng tiếng Anh ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 5 trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại TP.HCM giá cực mềm

      06/06/2023

      Bạn muốn học tiếng Anh tại trung tâm dạy tốt, cơ sở vật chất khang trang và đặc biệt giá tiền ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...