Thành ngữ tiếng Anh về con vật miêu tả tính cách con người, ngạc nhiên chưa? | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thành ngữ tiếng Anh về con vật miêu tả tính cách con người, ngạc nhiên chưa?

      Thành ngữ tiếng Anh về con vật miêu tả tính cách con người, ngạc nhiên chưa?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Nếu như người Việt mình hay có câu "ngu như bò, béo như heo, chậm như rùa..." để ẩn dụ cho tính cách con người, thì người nước ngoài cũng có loạt thành ngữ tiếng Anh về con vật nói về chủ đề này.

      Bạn biết bao nhiêu thành ngữ tiếng Anh về con vật? (Nguồn: animal people forum)

      Khi miêu tả tính cách một ai đó, các từ như “hard”, “lazy”, “busy” có vẻ quá lỗi thời trong thời buổi hiện nay. Có vẻ khó tin, nhưng những thành ngữ tiếng Anh về con vật lại được ưa chuộng hơn hẳn khi nói về tính cách con người. Cùng theo dõi bài viết sau để tìm hiểu thêm nhé.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Loạt thành ngữ tiếng Anh về con vật chỉ tính cách con người

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      badger someone

      mè nheo ai

      2

      make a pig of oneself

      ăn uống thô tục

      3

      an eager beaver

      người tham việc

      4

      a busy bee

      người làm việc lu bù

      5

      have a bee in one's bonnet

      ám ảnh chuyện gì

      6

      make a beeline for

      nhanh nhảu làm chuyện gì

      7

      the bee's knees

      ngon lành nhất

      8

      an early bird

      người hay dậy sớm

      9

      a home bird

      người thích ở nhà

      10

      alone bird/word

      người hay ở nhà

      11

      an odd bird/fish

      người quái dị

      “An early bird” có nghĩa là người hay dậy sớm và trái nghĩa của nó là “a night owls”
      “An early bird” có nghĩa là người hay dậy sớm và trái nghĩa của nó là “a night owls” (Nguồn: YouTube)

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      12

      a rare bird

      của hiếm

      13

      a bird's eye view

      nhìn bao quát/nói vắn tắt

      14

      bud someone

      quấy rầy ai

      15

      take the bull by the horns

      không ngại khó khăn

      16

      have butterflies in one's stomach

      nôn nóng

      17

      a cat nap

      ngủ ngày

      18

      lead a cat and dog life:

      sống như chó với mèo

      19

      let the cat out of the bag

      để lộ bí mật

      20

      not have room to swing a cat

      hẹp như lỗi mũi

      21

      not have a cat in hell's chance

      chẳng có cơ may

      22

      play cat and mouse with someone

      chơi mèo vờn chuột

      “Play cat and mouse” nghĩa là chơi mèo vờn chuột với ai đó

      “Play cat and mouse” nghĩa là chơi mèo vờn chuột với ai đó (Nguồn: a dating blog)

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      23

      put the cat among the pigeons

      làm hư bột hư đường

      24

      a dog in the manger

      chó già gặm xương (không muốn ai sử dụng cái mình không cần)

      25

      dog tired

      mệt nhoài

      26

      top dog

      kẻ thống trị

      27

      a dog's life

      cuộc sống lầm than

      28

      go to the dogs

      sa sút

      29

      let sleeping dog's lie

      đừng khêu lại chuyện đã qua

      30

      donkey's years

      thời gian dài dằng dặc

      31

      do the donkey's work

      làm chuyện nhàm chán

      32

      a lame duck

      người thất bại

      33

      a sitting duck

      dễ bị tấn công

      34

      a cold fish

      người lạnh lùng

      35

      a fish out of water

      người lạc lõng

      36

      have other fish to fry

      có chuyện phải làm

      37

      a fly in the ointment

      con sâu làm rầu nồi canh

      38

      not hurt a fly

      chẳng làm hại ai

      39

      there are no flies on someone

      người khôn lanh đáo để

      40

      can't say boo to a goose

      hiền như cục đất

      41

      a wild goose chase

      cuộc tìm kiếm vô vọng

      42

      a guinea pig

      người tự làm vật thí nghiệm


      Hy vọng, với các thành ngữ tiếng Anh về chủ đề động vật trên, các bạn đã học thêm nhiều từ bổ ích. Hãy vận dụng các thành ngữ này mỗi ngày để nâng cao trình tiếng Anh nhé.

      Hiếu Lễ (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh trẻ em

      Cùng bé yêu khám phá thế giới muôn loài qua loạt từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật

      06/02/2020

      Bé nhà bạn đã biết hết các từ vựng tiếng Anh chủ đề về động vật chưa? Nếu chưa, mẹ và bé hãy ...

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh cho người đi làm: lộ trình thành thạo 70 thành ngữ trong 7 ngày!

      06/02/2020

      Ngoài những từ vựng tiếng Anh cho người đi làm cơ bản, việc sử dụng thành ngữ sẽ nâng cao hiệu ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...