30+ thành ngữ tiếng Anh về thất bại giúp bạn học tập thành công! | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      30+ thành ngữ tiếng Anh về thất bại giúp bạn học tập thành công!

      30+ thành ngữ tiếng Anh về thất bại giúp bạn học tập thành công!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Sử dụng thuần thục các thành ngữ tiếng Anh về thất bại trong giao tiếp hàng ngày sẽ là một điểm cộng rất lớn cho các bạn, đặc biệt là trong môi trường làm việc quốc tế.

      Bạn đã dành thời gian học các thành ngữ tiếng Anh? (Nguồn: phapluat360)

      Khi học tiếng Anh theo chủ đề, bạn dễ cảm thấy chán nản vì gặp phải tình trạng “não cá vàng”, học trước quên sau. Đó là lý do tại sao bạn học mãi mà không hiệu quả.

      Thấy được điều này, Edu2Review đã mang đến cho bạn các thành ngữ tiếng Anh về thất bại (với ví dụ minh họa cụ thể), giúp bạn nhớ lâu, nhớ sâu và nhớ kỹ hơn, để có thể áp dụng vào công việc và cuộc sống.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Thành ngữ tiếng Anh về thất bại

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      disaster written all over

      kế hoạch chắc chắn dẫn đến thất bại hoặc gặp nhiều rắc rối

      Amy's idea of a holiday with her in-laws has disaster written all over it!

      lead to a dead end

      kế hoạch không có tương lai

      In spite of the scientists' efforts, the research lead to a dead end.

      fool’s errand

      cố gắng làm một điều vô ích, không thể đạt được

      I realized it was a fool's errand to look for a supermarket in such an isolated region.

      also ran

      biểu hiện quá tệ, kém xa so với đối thủ

      She entered the contest hoping that she wouldn't end up as an “also-ran”.

      close but no cigar

      có nỗ lực nhưng chưa đủ để thành công

      The ball touched the goal post – close but no cigar!

      draw a blank

      không thể nhớ ra một việc gì đó

      She said we’d met before, but I just drew a blank.

      let something slip through fingers

      làm tuột mất cơ hội

      She should have accepted the job when it was offered. She let the opportunity slip through her fingers.

      get the better of you

      đầu hàng một thứ gì đó

      She went on a diet but it didn't last long – her love of cake got the better of her!

      come to grief

      kết thúc trong sự thất bại

      My plans for a golf course came to grief when it was decided to build a motorway.

      Đừng để hạn chế về tiếng Anh làm tuột mất các cơ hội của bạn (Nguồn: giasuducminh)

      Đừng để hạn chế về tiếng Anh làm tuột mất các cơ hội của bạn (Nguồn: giasuducminh)

      back to square one

      làm lại từ đầu một thứ mà bạn đã thất bại

      When the plans were refused, it was back to square one for the architect.

      live to fight another day

      cơ hội làm lại sau khi đã thất bại

      She was defeated in the final match but she lived to fight another day.

      blind alley

      không dẫn đến kết quả gì cả

      All your work has only led you up a blind alley.

      cut one’s losses

      chủ động chịu thất bại để tránh mất mát nhiều hơn nữa

      This project is heading for failure. Let's cut our losses before it's too late.

      cut one’s own throat

      tự cắt đứt con đường thành công của mình

      Tom has already missed a lot of classes. He's cutting his own throat.

      blow up in one’s face

      đột nhiên thất bại

      The trip was difficult to organise, but it blew up in her face when the airline company went on strike.

      at a low ebb

      không được tốt như bình thường

      The recent political crisis has left the country at a low ebb.

      fail at the first hurdle

      thất bại ngay khi gặp khó khăn đầu tiên

      Sam fell at the first hurdle. He didn't study enough and failed his first exam.

      fall flat

      câu chuyện nhạt nhẽo, không gây được ấn tượng

      He made a few attempts at humour during his speech but most of his jokes fell flat.

      Live to fight another day – bạn luôn có cơ hội thử lại sau vấp ngã (Nguồn: youthincmag)

      Live to fight another day – bạn luôn có cơ hội thử lại sau vấp ngã (Nguồn: youthincmag)

      dead duck

      kế hoạch bị bỏ phế hoặc cầm chắc thất bại

      The new shopping center is going to be a dead duck because it's too far away from the town centre.

      the cake not worth the candle

      thứ đạt được không bù nổi công sức bỏ ra

      She recorded an album but sold very few copies; the cake wasn't worth the candle.

      had one’s chips

      hoàn toàn thất bại trong việc đạt được mục tiêu

      After the second round, it looked as though Wendy had had her chips.

      dice are loaded against one

      mọi điều kiện đều bất lợi, làm bạn không thể thành công

      I applied for the job, but being a woman, and over fifty, the dice were loaded against me.

      dead in the water

      kế hoạch ngừng hoạt động và không có dấu hiệu tiếp tục trong tương lai

      Because of the crisis, the planned housing development is now dead in the water.

      fall from grace

      làm việc sai, ảnh hưởng đến danh tiếng

      The Minister fell from grace as a result of a sex scandal.

      go to the dogs

      không được tốt như lúc trước

      Some think the company will go to the dogs if it is nationalized.

      go up in smoke

      kết thúc trước khi có kết quả

      When we separated, my mother's dream of a romantic wedding went up in smoke.

      Bạn đã bao giờ trải qua tình huống “the cake not worth the candle”? (Nguồn: allergictosound)

      Bạn đã bao giờ trải qua tình huống “the cake not worth the candle”? (Nguồn: allergictosound)

      make a break

      được ăn cả, ngã về không

      This assignment will make or break his career.

      make a pig’s ear of it

      làm việc rất tệ, tạo ra nhiều rắc rối

      Jerry offered to paint the kitchen but he made a pig's ear of it.

      fall on one’s sword

      chấp nhận hậu quả của thất bại

      The organiser of the referendum resigned when the poor results were announced. It was said that she fell on his sword.

      fight a losing battle

      cố gắng làm một việc có rất ít cơ hội thành công

      The headmaster is fighting a losing battle trying to ban mobile phones at school.

      will never fly

      không bao giờ thành công

      She's got incredible ideas, but none that will ever fly!

      spread oneself too thin

      làm quá nhiều việc cùng lúc nên không thể hoàn thành tốt

      Don't spread yourself too thin or you'll get nowhere.

      throw a spanner in the works

      hành động gây rối, ngăn cản sự thành công

      The two companies were keen to sign the agreement before anything happened to throw a spanner in the works.

      miss the boat

      bỏ lỡ cơ hội vì hành động chậm chạp

      I managed to get my order through before the end of the special offer – but I missed the boat!

      not getting anywhere

      không có bất kỳ tiến triển gì

      We've spent the whole day looking for a solution but we aren’t getting anywhere.

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Giao tiếp thêm sành điệu với những thành ngữ tiếng Anh về ăn uống

      06/02/2020

      Việc sử dụng thành ngữ trong giao tiếp giúp cho cuộc hội thoại thêm phần sinh động và tự nhiên. ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top những trung tâm học tiếng Anh giao tiếp tốt nhất tại TP.HCM

      11/09/2020

      Giữa hàng trăm trung tâm Anh ngữ, hãy thử đoán xem trung tâm nào tại TP HCM có khóa học giao tiếp ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...