Bạn đã dành thời gian học các thành ngữ tiếng Anh? (Nguồn: phapluat360)
Khi học tiếng Anh theo chủ đề, bạn dễ cảm thấy chán nản vì gặp phải tình trạng “não cá vàng”, học trước quên sau. Đó là lý do tại sao bạn học mãi mà không hiệu quả.
Thấy được điều này, Edu2Review đã mang đến cho bạn các thành ngữ tiếng Anh về thất bại (với ví dụ minh họa cụ thể), giúp bạn nhớ lâu, nhớ sâu và nhớ kỹ hơn, để có thể áp dụng vào công việc và cuộc sống.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Thành ngữ tiếng Anh về thất bại
Thành ngữ |
Nghĩa |
Ví dụ |
disaster written all over |
kế hoạch chắc chắn dẫn đến thất bại hoặc gặp nhiều rắc rối |
Amy's idea of a holiday with her in-laws has disaster written all over it! |
lead to a dead end |
kế hoạch không có tương lai |
In spite of the scientists' efforts, the research lead to a dead end. |
fool’s errand |
cố gắng làm một điều vô ích, không thể đạt được |
I realized it was a fool's errand to look for a supermarket in such an isolated region. |
also ran |
biểu hiện quá tệ, kém xa so với đối thủ |
She entered the contest hoping that she wouldn't end up as an “also-ran”. |
close but no cigar |
có nỗ lực nhưng chưa đủ để thành công |
The ball touched the goal post – close but no cigar! |
draw a blank |
không thể nhớ ra một việc gì đó |
She said we’d met before, but I just drew a blank. |
let something slip through fingers |
làm tuột mất cơ hội |
She should have accepted the job when it was offered. She let the opportunity slip through her fingers. |
get the better of you |
đầu hàng một thứ gì đó |
She went on a diet but it didn't last long – her love of cake got the better of her! |
come to grief |
kết thúc trong sự thất bại |
My plans for a golf course came to grief when it was decided to build a motorway. |
Đừng để hạn chế về tiếng Anh làm tuột mất các cơ hội của bạn (Nguồn: giasuducminh)
back to square one |
làm lại từ đầu một thứ mà bạn đã thất bại |
When the plans were refused, it was back to square one for the architect. |
live to fight another day |
cơ hội làm lại sau khi đã thất bại |
She was defeated in the final match but she lived to fight another day. |
blind alley |
không dẫn đến kết quả gì cả |
All your work has only led you up a blind alley. |
cut one’s losses |
chủ động chịu thất bại để tránh mất mát nhiều hơn nữa |
This project is heading for failure. Let's cut our losses before it's too late. |
cut one’s own throat |
tự cắt đứt con đường thành công của mình |
Tom has already missed a lot of classes. He's cutting his own throat. |
blow up in one’s face |
đột nhiên thất bại |
The trip was difficult to organise, but it blew up in her face when the airline company went on strike. |
at a low ebb |
không được tốt như bình thường |
The recent political crisis has left the country at a low ebb. |
fail at the first hurdle |
thất bại ngay khi gặp khó khăn đầu tiên |
Sam fell at the first hurdle. He didn't study enough and failed his first exam. |
fall flat |
câu chuyện nhạt nhẽo, không gây được ấn tượng |
He made a few attempts at humour during his speech but most of his jokes fell flat. |
Live to fight another day – bạn luôn có cơ hội thử lại sau vấp ngã (Nguồn: youthincmag)
dead duck |
kế hoạch bị bỏ phế hoặc cầm chắc thất bại |
The new shopping center is going to be a dead duck because it's too far away from the town centre. |
the cake not worth the candle |
thứ đạt được không bù nổi công sức bỏ ra |
She recorded an album but sold very few copies; the cake wasn't worth the candle. |
had one’s chips |
hoàn toàn thất bại trong việc đạt được mục tiêu |
After the second round, it looked as though Wendy had had her chips. |
dice are loaded against one |
mọi điều kiện đều bất lợi, làm bạn không thể thành công |
I applied for the job, but being a woman, and over fifty, the dice were loaded against me. |
dead in the water |
kế hoạch ngừng hoạt động và không có dấu hiệu tiếp tục trong tương lai |
Because of the crisis, the planned housing development is now dead in the water. |
fall from grace |
làm việc sai, ảnh hưởng đến danh tiếng |
The Minister fell from grace as a result of a sex scandal. |
go to the dogs |
không được tốt như lúc trước |
Some think the company will go to the dogs if it is nationalized. |
go up in smoke |
kết thúc trước khi có kết quả |
When we separated, my mother's dream of a romantic wedding went up in smoke. |
Bạn đã bao giờ trải qua tình huống “the cake not worth the candle”? (Nguồn: allergictosound)
make a break |
được ăn cả, ngã về không |
This assignment will make or break his career. |
make a pig’s ear of it |
làm việc rất tệ, tạo ra nhiều rắc rối |
Jerry offered to paint the kitchen but he made a pig's ear of it. |
fall on one’s sword |
chấp nhận hậu quả của thất bại |
The organiser of the referendum resigned when the poor results were announced. It was said that she fell on his sword. |
fight a losing battle |
cố gắng làm một việc có rất ít cơ hội thành công |
The headmaster is fighting a losing battle trying to ban mobile phones at school. |
will never fly |
không bao giờ thành công |
She's got incredible ideas, but none that will ever fly! |
spread oneself too thin |
làm quá nhiều việc cùng lúc nên không thể hoàn thành tốt |
Don't spread yourself too thin or you'll get nowhere. |
throw a spanner in the works |
hành động gây rối, ngăn cản sự thành công |
The two companies were keen to sign the agreement before anything happened to throw a spanner in the works. |
miss the boat |
bỏ lỡ cơ hội vì hành động chậm chạp |
I managed to get my order through before the end of the special offer – but I missed the boat! |
not getting anywhere |
không có bất kỳ tiến triển gì |
We've spent the whole day looking for a solution but we aren’t getting anywhere. |
Yến Nhi tổng hợp