Thể hiện đẳng cấp qua loạt thành ngữ tiếng Anh về cho và nhận | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thể hiện đẳng cấp qua loạt thành ngữ tiếng Anh về cho và nhận

      Thể hiện đẳng cấp qua loạt thành ngữ tiếng Anh về cho và nhận

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn muốn cải thiện vốn tiếng Anh của mình để giao tiếp lưu loát? Hãy cùng Edu2Review thể hiện đẳng cấp qua loạt thành ngữ tiếng Anh về cho và nhận sau đây nhé.

      Cho và nhận không chỉ có cách nói “give and take” thôi đâu. Trong tiếng Anh, có rất nhiều cách thể hiện về quy luật này. Hãy khám phá loạt thành ngữ tiếng Anh về cho và nhận qua bài viết dưới đây.

      Thành ngữ tiếng Anh về cho và nhận

      Một số thành ngữ tiếng Anh sẽ giúp bạn trở nên tự tin hơn khi giao tiếp. Bạn có thể học thuộc và luyện tập các thành ngữ này mỗi ngày.

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      a woman gives and forgives,

      a man gets and forgets

      đàn bà cho và tha thứ,

      đàn ông nhận và quên

      no rose without a thorn

      hồng nào mà chẳng có gai,

      việc nào mà chẳng có vài khó khăn!

      ill-gotten, ill-spent

      của thiên, trả địa

      we reap as we sow

      bụng làm, dạ chịu/

      gieo gió gặp bão

      diligence is the mother of success

      có công mài sắc,

      có ngày nên kim

      Cho đi nghĩa là nhận lại hạnh phúc về mình
      Cho đi nghĩa là nhận lại hạnh phúc về mình (Nguồn: pinterest)

      Cụm động từ đi với “give”

      Give không chỉ mang một nghĩa là cho đâu. Những cụm động từ dưới đây sẽ cho thấy điều đó.

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Ví dụ

      give something up

      ngừng làm hay từ bỏ thứ gì đó

      I gave up smoking three years ago.

      Tôi bỏ hút thuốc từ 3 năm trước rồi.

      give something out

      đưa thứ gì đó cho nhiều người

      He was giving out leaflets on the street.

      Anh ấy phát tờ rơi trên đường.

      give off something

      phát ra thứ gì đó như nhiệt, ánh sáng hay mùi hương

      The oil lamp doesn't give off much light.

      Cây đèn dầu không phát ra nhiều ánh sáng lắm.

      give in (to somebody/something)

      đồng ý làm một điều gì đó mà bạn không muốn làm

      She gives in to her children's demands all the times.

      Cô ấy lúc nào cũng nghe theo yêu cầu của lũ trẻ.

      give something away

      tặng thứ gì đó làm quà

      The store gives away candies to all of its customers.

      Cửa hàng tặng kẹo cho tất cả khách hàng của mình.

      give away somebody/something

      tiết lộ một điều mà người khác muốn giữ bí mật

      He gave away her secrets to the media.

      Anh ấy tiết lộ bí mật của cô ta cho giới báo chí.

       Give sth away có nghĩa là tặng quà cho người khác
      Give sth away có nghĩa là tặng quà cho người khác (Nguồn: pixabay)

      Cụm động từ đi với “take”

      Ai bảo take chỉ mang nghĩa là nhận. Hãy khám phá những ý nghĩa mới của take khi kết hợp với các từ khác nhé.

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      take a seat

      ngồi xuống

      take a nap

      ngủ trưa, nghỉ trưa

      take a sight on sth

      ngắm vật gì

      take a spring

      nhảy

      take a step

      đi một bước

      take a true aim, take accurate aim

      nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)

      take a turn for the better

      chiều hướng tốt hơn

      take a turn for the worse

      chiều hướng xấu đi

      take a walk as an appetizer

      đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

      take after sb

      giống người nào

      Châm ngôn về sự chia sẻ

      Love is more than a noun – it is a verb;

      it is more than a feeling – it is caring, sharing, helping, sacrificing.

      William Arthur Ward

      Yêu không chỉ là một danh từ nó là một động từ;

      nó không chỉ là cảm xúc – nó là quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ, hy sinh.

      This is the miracle that happens every time to those who really love:

      the more they give, the more they possess.

      Rainer Maria Rilke

      Có điều kỳ diệu xảy đến với những người thực sự biết yêu thương:

      họ càng cho nhiều, họ càng có nhiều.

      Three keys to more abundant living:

      caring about others, daring for others, sharing with others.

      William Arthur Ward

      Ba chiếc chìa khóa dẫn tới cuộc sống mãn nguyện:

      quan tâm tới người khác, dám làm vì người khác, chia sẻ cùng người khác.

      The instruction we find in books is like fire.

      We fetch it from our neighbours, kindle it at home, communicate it to others,

      and it becomes the property of all.

      Voltaire

      Những gì sách dạy chúng ta cũng giống như lửa.

      Chúng ta lấy nó từ nhà hàng xóm, thắp nó trong nhà ta,

      đem nó truyền cho người khác,

      và nó trở thành tài sản của tất cả mọi người.

      It is normal to give away a little of one's life

      in order not to lose it all.

      Albert Camus

      Rất bình thường khi cho đi một phần nhỏ cuộc đời

      để không đánh mất nó toàn bộ.

      There is no happiness in having or in getting,

      but only in giving.

      Henry Drummond

      Không có hạnh phúc trong việc sở hữu hay đón nhận,

      chỉ có hạnh phúc khi cho đi.

      Các câu châm ngôn hay về sự chia sẻ
      Các câu châm ngôn hay về sự chia sẻ (Nguồn: fortune)

      Hy vọng, qua bài viết trên bạn sẽ “gặt hái” thêm nhiều từ tiếng Anh theo chủ đề cho và nhận để có thể tự tin giao tiếp và nâng cao trình tiếng Anh của mình.

      Xem thêm bảng xếp hạng
      trung tâm tiếng Anh tại Việt Nam

      Hiếu Lễ (tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: dòng tên


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn mà không phải người Mỹ nào cũng hiểu!

      06/02/2020

      Những cách nói fair-weather friend, hit it off, joined at the hip... nghe thật lạ tai với bạn? ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Tự học tiếng Anh chủ đề Friends qua những cụm từ thông dụng

      06/02/2020

      Mỗi khi nói chuyện cùng người nước ngoài chúng ta hay bị lúng túng bởi không thể nhớ và sử dụng ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...