Thỏa sức xem Miss Universe không phụ đề với thành ngữ tiếng Anh về sắc đẹp | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Thỏa sức xem Miss Universe không phụ đề với thành ngữ tiếng Anh về sắc đẹp

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      “Pretty as a a picture” là “đẹp như tranh vẽ”, còn “ugly as sin” là “xấu như điên”... Và còn những thành ngữ tiếng Anh về sắc đẹp thú vị nào nữa?

      Học tiếng Anh chủ đề sắc đẹp cùng chương trình Miss Universe (Nguồn: rappler)

      Thành ngữ tiếng Anh về sắc đẹp có thể được dùng để chỉ trực tiếp một người có ngoại hình ưa nhìn, hoặc mang ý nghĩa khen ngợi vì quần áo sang trọng, gây chú ý. Học thuộc bộ thành ngữ tiếng Anh về sắc đẹp trong bài viết này sẽ giúp bạn xem Miss Universe mà không cần đến phụ đề.

      Phần cuối sẽ có một phần trắc nghiệm tiếng Anh kèm đáp án và giải nghĩa, để bạn tự kiểm tra lại những gì đã học được sau bài này.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Thành ngữ tiếng Anh chỉ người đẹp

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      beauty queen

      người rất đẹp, như thể một hoa hậu

      When that beauty queen walked in, everyone’s heads turned.

      bevy of beauties

      một nhóm phụ nữ đẹp

      Tom is surrounded by a bevy of beauties.

      look like a million dollars

      nét đẹp giá triệu đô (ý chỉ rất đẹp)

      With a new hairstyle, Jane looks like a million dollars!

      pretty as a picture

      đẹp như tranh vẽ

      The bride looks pretty as a picture in her beautiful dress.

      not a hair out of a place

      vẻ bề ngoài hoàn hảo, không khuyết điểm

      Sarah is always impeccably dressed – never a hair out of place!

      She's pretty as a picture – Cô ấy đẹp như tranh vẽ! (Nguồn: sputniknews)

      She's pretty as a picture – Cô ấy đẹp như tranh vẽ! (Nguồn: sputniknews)

      Thành ngữ tiếng Anh chỉ sự chưa được đẹp

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      face only a mother could love

      không được đẹp (cách nói hài hước)

      You'll recognize him – he's tall and thin, with a face only a mother could love!

      face that would stop a clock

      The poor girl has a face that would stop a clock.

      look a sight

      vẻ ngoài luộm thuộm, không phù hợp

      Laura looks a sight in that dress!

      ugly as sin

      xấu như điên (rất xấu)

      Have you seen the neighbour's cat? It's ugly as sin!

      face like a bulldog chewing a wasp

      biểu cảm khó chịu, làm xấu khuôn mặt

      Not only was he rude but he had a face like a bulldog chewing a wasp!

      down-at-heel

      vẻ ngoài luộm thuộm vì nghèo

      The down-at-heel student I first met became a successful engineer.

      mutton-dresses-as-lamb

      cưa sừng làm nghé (mặc trẻ hơn độ tuổi, không phù hợp)

      The style has a mutton-dressed-as-lamb effect on her!

      Thành ngữ tiếng Anh chỉ “người đẹp vì lụa”

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      cut a dash

      mặc quần áo ấn tượng, gây chú ý

      Wearing his uniform, my father cut a dash on his wedding day.

      deck out

      trang trí đẹp

      Andy decked out his car for the occasion.

      dressed up to the nines

      mặc quần áo hào nhoáng, sang trọng

      Anna's dressed up to the nines – she must be going to a party.

      dressed to kill

      cố tình mặc quần áo thời trang để gây ấn tượng

      Carol arrived at the reception dressed to kill.

      Bạn đã bao giờ dressed to kill hay chưa? (Nguồn: beautyfrizz)

      Bạn đã bao giờ "dressed to kill" hay chưa? (Nguồn: beautyfrizz)

      Thành ngữ tiếng Anh về sắc đẹp khác

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      beauty sleep

      (cách nói hài hước) giấc ngủ giúp con người tươi trẻ và hấp dẫn hơn

      Can you be quite down there? I’m trying to get my beauty sleep.

      thin on the top

      bị hói

      My husband's gone a bit thin on the top in the last few years.

      five o’clock shadow

      khuôn mặt người đàn ông không cạo râu trong nhiều ngày

      He looks tired and has a five o'clock shadow.

      skin and bone

      rất gầy

      After trekking in the mountain, he was all skin and bone.

      vertically challenged

      lùn (cách nói hài hước)

      High shelves are difficult for vertically challenged shoppers.

      Câu hỏi vận dụng

      Chọn thành ngữ tiếng Anh về sắc đẹp phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. The girls he dates are always __________.

      A. pretty as a picture

      C. not a hair out of a place

      B. beauty queen

      D. look like a million dollars

      2. A man like me can’t live on beans – I’ll soon be __________.

      A. vertically challenged

      C. skin and bone

      B. five o’clock shadow

      D. thin on the top

      3. When I was a __________ student, I couldn’t afford to eat in this restaurant.

      A. face only a mother could love

      C. mutton-dresses-as-lamb

      B. ugly as sin

      D. down-at-heel

      4. The poor baby has a __________.

      A. face only a mother could love

      C. mutton-dresses-as-lamb

      B. ugly as sin

      D. down-at-heel

      5. She really __________ the house for a party tonight.

      A. cut a dash

      C. dressed up to the nines

      B. decked out

      D. dressed to kill

      Làm bài tập để kiểm tra lại những gì đã học được, bạn nhé! (Nguồn: thehalcyons)

      Làm bài tập để kiểm tra lại những gì đã học được, bạn nhé! (Nguồn: thehalcyons)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. A

      2. C

      3. D

      4. A

      5. B

      1. Những cô gái mà anh ta hẹn hò luôn __________. --> đẹp như tranh vẽ

      2. Một người đàn ông như tôi không thể sống nhờ món đậu – tôi sẽ sớm trở nên __________. --> rất gầy

      3. Khi còn là một sinh viên __________, tôi không có đủ tiền để ăn ở nhà hàng này. --> nghèo, ăn mặc luộm thuộm

      4. Em bé tội nghiệp trông __________. --> không được đẹp

      5. Cô ấy đã __________ cho ngôi nhà vì bữa tiệc tối nay. --> trang trí đẹp

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống giúp bạn nói lưu loát như người bản xứ

      06/02/2020

      Bạn có đang gặp khó khăn trong việc diễn tả về cuộc sống của mình với những người bản xứ? Học ...

      Bạn cần biết

      Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn mà không phải người Mỹ nào cũng hiểu!

      06/02/2020

      Những cách nói fair-weather friend, hit it off, joined at the hip... nghe thật lạ tai với bạn? ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...