Học tiếng Anh theo chủ đề cảm xúc, bạn đã thử chưa? (Nguồn: videoblocks)
Sử dụng thành ngữ tiếng Anh về cảm xúc là cách đơn giản để diễn tả ngay những cảm giác phức tạp, khiến bạn khó nói nên lời (như sự khó chịu vì đến một môi trường mới lạ, xấu hổ đến nỗi muốn biến mất ngay lập tức...). Để khám phá những cách diễn tả cảm xúc mới lạ hơn, hãy theo chân Edu2Review nào!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Thành ngữ tiếng Anh về cảm xúc
Thành ngữ |
Nghĩa |
Ví dụ |
couldn’t give a hoot |
không quan tâm |
She wears eccentric clothes but she couldn't give a hoot about what others think. |
open old wounds |
nhớ về những sự kiện, tình huống không vui |
He carefully avoided the subject so as not to open old wounds. |
strike a raw nerve |
nhắc đến điều làm người khác không vui |
You struck a raw nerve when you mentioned divorce. They're separating. |
fish out of water |
cảm thấy khó chịu khi ở môi trường lạ |
As a non-golfer, I felt like a fish out of water at the clubhouse. |
bare one’s soul to someone |
bày tỏ suy nghĩ và cảm giác thật lòng của mình |
Andy decided to bare his soul to his best friend. |
hot under the collar |
khó chịu, bực mình, xấu hổ |
If anyone criticizes her proposals, Joey immediately gets hot under the collar. |
swallow one’s pride |
chấp nhận sự nhục nhã hoặc xấu hổ |
When John failed the exam, he had to swallow his pride and repeat the course. |
Fish out of water – diễn tả khi bạn cảm thấy khó chịu như thể cá rời xa nước (Nguồn: thehellergroup)
fit of pique |
oán giận, bực tức |
He left the table in a fit of pique. |
have one’s heart in the right place |
có ý định tốt, tử tế |
The old lady's candy wasn't wonderful but she's had her heart in the right place! |
bear the brunt |
chịu đựng khi tình huống xấu xảy ra |
When things go wrong, his assistant always has to bear the brunt of his anger. |
pour your heart out |
bày tỏ cảm xúc một cách thoải mái |
When she needs to pour her heart out to someone, Elly goes to visit her mother. |
keep a stiff upper lip |
giấu giếm cảm xúc, không để người khác nhìn thấy |
When he heard the bad news, he kept a stiff upper lip. |
get a grip on yourself |
kiểm soát cảm xúc để giải quyết tình huống |
After the initial shock, Liza got a grip on herself and called an ambulance. |
bent out of shape |
tức giận, buồn bã vì một việc không quan trọng hoặc không thể tránh được |
Don't get bent out of shape if you're delayed. We'll wait for you. |
bored to tears |
chán đến phát khóc |
I could see that my daughter was bored to tears by the historical documentary. |
take a fancy |
bắt đầu thích, yêu mến một thứ gì đó |
I think Paula has taken a fancy to the new intern! |
get something out of your system |
giải tỏa cảm xúc bằng cách bày tỏ nó ra |
Tell your girlfriend how you feel – it's better to get it out of your system. |
Khi bạn take a fancy, nghĩa là bạn đang bắt đầu crush một người rồi đấy! (Nguồn: rd)
lick one’s wounds |
cố gắng hồi phục sự tự tin sau thất bại |
Poor Ronny is licking his wounds after being dropped from the team. |
carry the torch for someone |
có tình cảm với người mình không thể có mối quan hệ được |
He's been carrying the torch for Julia since their college days, before she married Zack. |
tear one’s hair out |
cảm thấy rất kích động, đau khổ |
I've been tearing my hair out all morning trying to find the error! |
on tenterhooks |
hồi hộp, lo lắng |
The candidates were kept on tenterhooks for hours while the panel deliberated. |
wouldn’t be caught dead |
vô cùng xấu hổ khi bị bắt gặp làm một việc gì đó |
My six-year-old son thinks he's a big boy; he wouldn't be caught dead holding my hand in front of his friends! |
worked up |
khó chịu hoặc kích động một cách không cần thiết |
It's his first day at school tomorrow and he's all worked up about it. |
proud as punch |
vui mừng, hài lòng |
Dad was as proud as punch when he won the match. |
toungue-tied |
không thể thốt nên lời do lo lắng hoặc xấu hổ |
At the start of the interview, I was completely tongue-tied! |
go bananas |
xúc động và hành xử điên rồ |
If you announce that you are going to drop out of school, your parents will go bananas! |
put foot in mouth |
nói điều gì đó gây xúc phạm hoặc làm xấu hổ người khác |
She really put her foot in her mouth when she mentioned the housewarming party. |
Bạn đã bao giờ trải qua cảm giác go bananas chưa? (Nguồn: grantland)
regain one’s composure |
bình tĩnh và kiểm soát cảm xúc sau một sự kiện đau buồn |
It took her a while to regain her composure after hearing the insulting remarks. |
save face |
giữ mặt mũi |
They allowed him to save face by accepting his resignation. |
speak volumes |
thể hiện rõ ràng, không cần ngôn ngữ |
The happy smile on the child's face when she opened the box spoke volumes about my choice of gift. |
no hard feelings |
không oán giận hay cay đắng |
When Tom was promoted instead of Alan, he said to Alan: “No hard feelings. I hope”. |
nose out of joint |
cảm thấy bị xúc phạm hoặc làm phiền |
When he discovered he wasn't on the invitation list, that really put his nose out of joint! |
let off steam |
giải phóng năng lượng bằng cách vận động |
Let's bring the kids to the playground so they can let off steam. |
cut to the quick |
làm tổn thương tình cảm nặng nề |
John was cut to the quick when Joey expressed doubt about his sincerity. |
over the moon |
rất vui mừng |
We were all over the moon when we heard the good news. |
wear one’s heart on one’s sleeve |
để người khác dễ dàng nhận thấy cảm xúc của bản thân |
You could see that he was hurt – he wears his heart on his sleeve! |
wish the ground would swallow you up |
muốn chui xuống lỗ vì quá xấu hổ |
When I realized I was reading the wrong report, I stood there in front of the group wishing the ground would swallow me up! |
Yến Nhi tổng hợp