Bạn đã biết những thông báo tuyển sinh mới nhất từ trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 chưa? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Bạn đã biết những thông báo tuyển sinh mới nhất từ trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 chưa?

      Bạn đã biết những thông báo tuyển sinh mới nhất từ trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 chưa?

      Cập nhật lúc 17/05/2022 15:46
      Trường Đại học Quy Nhơn đã thông báo những quy định mới nhất về quy chế tuyển sinh năm 2022. Cùng Edu2Review ghi chú nhanh lại những điểm quan trọng nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Quy Nhơn - Quy Nhon University là trường đại học đa ngành. Đây cũng là trung tâm nghiên cứu ứng dụng và triển khai các tiến bộ khoa học và công nghệ. Trường đã và đang là nơi cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao cho khu vực Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên.

      Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 2022

      Năm 2022, trường dự kiến tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 5.500, trong đó các ngành sư phạm là 1.600, bao gồm 49 ngành (dự kiến 3 ngành mới) và 1 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán.

      Đại học Quy Nhơn áp dụng 4 phương thức tuyển sinh:

      • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 (40% chỉ tiêu).
      • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT (40% chỉ tiêu).
      • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học Quốc gia và các đại học khác (20% chỉ tiêu).
      • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia - tính trong chỉ tiêu phương thức 1.

      Trường tổ chức thi năng khiếu các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các phương thức 1, phương thức 2.

      Bên cạnh đó, trường cũng quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành như sau:

      • Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD-ĐT
      • Xét học bạ:
        • 18 điểm trở lên (theo tổ hợp 3 môn) đối với các ngành ngoài sư phạm.
        • Các ngành sư phạm: Học sinh Giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 24,0 trở lên (các ngành sư phạm tin học, sư phạm sinh học, giáo dục chính trị, sư phạm lịch sử địa lí, sư phạm khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên).
        • Riêng ngành Giáo dục thể chất: Học sinh Khá lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,0 trở lên.

      Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2019

      Chỉ tiêu dự kiến từng ngành tuyển sinh

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Mã tổ hợp môn

      xét tuyển

      KQ thi THPT QG

      Xét học bạ

      1

      7140205

      Giáo dục chính trị

      20

      x

      C00, D01, C19

      2

      7140201

      Giáo dục mầm non

      129

      x

      M00

      3

      7140206

      Giáo dục thể chất

      30

      x

      T00, T02

      4

      7140202

      Giáo dục Tiểu học

      150

      x

      A00, C00

      5

      7140114

      Quản lý Giáo dục

      40

      10

      A00, C00, D01, A01

      6

      7140219

      Sư phạm Địa lý

      10

      x

      A00, C00, D15

      7

      7140212

      Sư phạm Hoá học

      10

      x

      A00, D07

      8

      7140218

      Sư phạm Lịch sử

      10

      x

      C00, C19, D14

      9

      7140217

      Sư phạm Ngữ văn

      30

      x

      C00, D14, D15

      10

      7140213

      Sư phạm Sinh học

      10

      x

      B00, D08

      11

      7140231

      Sư phạm Tiếng Anh

      80

      x

      D01,

      12

      7140210

      Sư phạm Tin học

      29

      x

      A00, A01, D01

      13

      7140209

      Sư phạm Toán học

      44

      x

      A00, A01

      14

      7140211

      Sư phạm Vật lý

      10

      x

      A00, A01

      15*

      7140247

      Sư phạm Khoa học tự nhiên

      80

      x

      A00, B00

      16*

      7140249

      Sư phạm Lịch sử Địa lý

      80

      x

      C00, C19, C20

      15

      7340301

      Kế toán

      230

      20

      A00, D01, A01

      16

      7340302

      Kiểm toán

      40

      10

      A00, D01, A01

      17

      7380101

      Luật

      230

      20

      C00, D01, C19, A00

      18

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      280

      20

      A00, D01, A01

      19

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      80

      20

      A00, D01, A01

      20

      7440112

      Hoá học

      40

      10

      A00, D07, B00

      21

      7420203

      Sinh học ứng dụng

      40

      10

      B00, A02, D08

      22

      7440102

      Vật lý học

      40

      10

      A00, A01

      23

      7510401

      CN kỹ thuật hoá học

      80

      20

      A00, A01, B00, D07

      24

      7510103

      CN kỹ thuật xây dựng

      80

      20

      A00, A01, D07

      25

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      40

      10

      A00, A01, D07

      26

      7480201

      Công nghệ thông tin

      280

      20

      A00, A01, D01

      27

      7520201

      Kỹ thuật điện

      280

      20

      A00, A01, D07

      28

      7520207

      KT điện tử - viễn thông

      130

      20

      A00, A01, D07

      29

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      180

      20

      A00, A01,

      30

      7620109

      Nông học

      80

      20

      B00, D08, A02

      31

      7460201

      Thống kê

      80

      20

      A00, A01, D07, B00

      32

      7460112

      Toán ứng dụng

      80

      20

      A00, A01, D07, B00

      33

      7760101

      Công tác xã hội

      60

      10

      C00, D01, D14

      34

      7310608

      Đông phương học

      60

      10

      C00, C19, D14, D15

      35

      7310101

      Kinh tế

      80

      20

      A00, D01, A01

      36

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      250

      30

      D01, A01

      37

      7850103

      Quản lý đất đai

      80

      20

      A00, B00, D01, C04

      38

      7310205

      Quản lý nhà nước

      180

      200

      C00, D01, D14, A00

      39

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      80

      20

      A00, B00, D01, C04

      40

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      130

      20

      A00, A01, D01, D14

      41

      7810201

      Quản trị khách sạn

      180

      20

      A00, A01, D01

      42

      7310403

      Tâm lý học giáo dục

      20

      10

      A00, C00, D01, C19

      43

      7229030

      Văn học

      40

      10

      C00, D14, D15, C19

      44

      7310630

      Việt Nam học

      80

      20

      C00, D01, D15, C19

      Tổng chỉ tiêu

      4813

      4283

      530

      Bảng mã tổ hợp và tên môn xét tuyển

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      D07

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      A01

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      D10

      Toán, Địa lí, Tiếng Anh

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      D14

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      D15

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      C04

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      M00

      Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát

      C19

      Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

      T00

      Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      T02

      Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

      Tham khảo thêm chỉ tiêu tuyển sinh 2018

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Chỉ tiêu 2018

      Các ngành sư phạm - đào tạo giáo viên

      690

      Sư phạm Toán học

      52140209

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      60

      Sư phạm Vật lí

      52140211

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      50

      Sư phạm Hóa học

      52140212

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Anh

      50

      Sư phạm Tin học

      52140210

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      30

      Sư phạm Sinh học

      52140213

      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Sinh, Anh

      40

      Sư phạm Ngữ văn

      52140217

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Địa, Anh

      50

      Sư phạm Lịch sử

      52140218

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      40

      Sư phạm Địa lý

      52140219

      Toán, Lý, Hóa

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Địa, Anh

      40

      Giáo dục chính trị

      52140205

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      30

      Sư phạm Tiếng Anh

      52140231

      Toán, Văn, Anh

      90

      Giáo dục Tiểu học

      52140202

      Toán, Lý, Hóa

      Văn, Sử, Địa

      90

      Giáo dục thể chất

      52140206

      Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU

      Toán, Văn, NĂNG KHIẾU

      30

      Giáo dục mầm non

      52140201

      Toán, Văn, Năng khiếu

      90

      Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học

      2350

      Toán học

      52460101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Hóa, Sinh

      100

      Công nghệ thông tin

      - Khoa học máy tính

      - Hệ thống thông tin

      - Công nghệ phần mềm

      - Mạng máy tính

      52480201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      300

      Vật lý học

      - Vật lý chất rắn

      - Vật lý lý thuyế

      52440102

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      100

      Hóa học

      - Hóa học ứng dụng

      - Phân tích - Môi trường

      52440112

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Hóa, Sinh

      125

      Sinh học ứng dụng

      52420101

      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Sinh, Anh

      Toán, Lý, Sinh

      100

      Quản lí đất đai

      52850103

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Văn, Địa

      200

      Địa lí tự nhiên

      52440217

      Toán, Địa, Anh

      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Văn, Địa

      100

      Văn học

      - Nghiên cứu phê bình Văn học, Nghệ thuật

      - Ngôn ngữ - báo chí - văn phòng

      52220330

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Địa, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      200

      Lịch sử

      - Lịch sử thế giới

      - Lịch sử Việt Nam

      - Lịch sử Đảng CSVN

      - Quản lý bảo tàng, bảo tồn di tích

      52220310

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      100

      Tâm lí học giáo dục

      52310403

      Toán, Lý, Hóa

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      85

      Công tác xã hội

      52760101

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      Văn, Sử, Anh

      100

      Quản lý giáo dục

      52140114

      Toán, Lý, Hóa

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      40

      Việt Nam học

      - Văn hóa - Du lịch

      52220113

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      Văn, Địa, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      100

      Quản lí nhà nước

      52310205

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      Toán, Lý, Hóa

      300

      Ngôn ngữ Anh

      52220201

      Toán, Văn, ANH

      Toán, Lý, ANH

      300

      Quản lý tài nguyên và môn trường

      52850101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Văn, Địa

      100

      Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD

      865

      Quản trị kinh doanh

      - Quản trị kinh doanh tổng hợp

      - Quản trị kinh doanh Du lịch

      - Quản trị Marketing

      - Quản trị kinh doanh Thương mại

      - Quản trị kinh doanh Quốc tế

      52340101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      300

      Kinh tế

      - Kinh tế đầu tư

      - Kinh tế phát triển

      52310101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      200

      Kế toán

      - Kế toán tổng hợp

      - Kiểm toán

      52340301

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      285

      Tài chính - Ngân hàng

      - Tài chính Doanh nghiệp

      - Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ

      - Quản lý Tài chính - Kế toán

      - Đầu tư và Bảo hiểm

      - Tài chính công và Quản lý thuế

      52340201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      80

      Các ngành đào tạo Kỹ sư

      980

      Kỹ thuật điện, điện tử

      - Kỹ thuật điện

      - Hệ thống điện

      - Tự động hóa

      52520201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      250

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      - Kỹ thuật viễn thông

      - Kỹ thuật điện tử

      - Kỹ thuật máy tính

      52520207

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      180

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      - Xây dựng dân dụng và công nghiệp

      52510103

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      200

      Nông học

      52620109

      Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh Toán, Lý, Sinh

      100

      Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

      - Công nghệ hữu cơ - Hóa dầu

      - Công nghệ môi trường

      52510401

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Hóa, Sinh

      250

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 Đại học Quy Nhơn

      * Ghí chú: Môn nhân hệ số 2 khi xét tuyển được in hoa.

      2. Đối tượng tuyển sinh

      Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

      3. Phạm vi tuyển sinh

      Trường Đại học Quy Nhơn năm 2019 tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Quy Nhơn

      Trường Đại học Quy Nhơn (Nguồn: YouTube – luyentd)

      4. Phương thức tuyển sinh

      - Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.

      - Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.

      Lưu ý: Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Trường tổ chức thi thêm môn năng khiếu.

      Ngành Giáo dục thể chất, trường tổ chức thi thêm môn Năng Khiếu (nguồn: ĐH Quy Nhơn)

      Ngành Giáo dục thể chất, trường tổ chức thi thêm môn Năng Khiếu (nguồn: ĐH Quy Nhơn)

      5. Đề án tuyển sinh của trường Đại học Quy Nhơn

      - Các quy định về tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

      Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

      Đối với các ngành sư phạm, trường sẽ thông báo sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

      Đối với các ngành còn lại, trường thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

      Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ

      Các ngành sư phạm không xét tuyển theo học bạ

      Đối với các ngành còn lại, thí sinh phải có điểm trung bình chung 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét từ 18,0 trở lên.

      - Năm 2019, đặc biệt, đối với ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải có thể hình cân đối, nam cao 1m65 cân nặng 45 kg, nữ cao 1m55 cân nặng 40 kg trở lên. Riêng năm nay, 2019, trường không đề cập.

      - Các điều kiện về tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển áp dụng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

      - Trường không tuyển sinh trình độ cao đẳng.

      Kim Xuân tổng hợp

      Nguồn: thông tin tuyển sinh 365


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh 2018: Những công bố nóng từ lãnh đạo các trường

      06/02/2020

      Phương thức tuyển sinh năm 2018 có gì thay đổi? Các lãnh đạo trường bật mí thông tin gì cho kỳ ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Những điểm mới của các trường Đại học tại TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh 2018

      06/02/2020

      Cho đến bây giờ, nhiều trường Đại học tại TP.HCM đã sớm công bố phương án tuyển sinh năm 2018. ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...