Thông tin gì cần nắm ở đợt tuyển sinh 2020 của Đại học Hàng Hải? | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Thông tin gì cần nắm ở đợt tuyển sinh 2020 của Đại học Hàng Hải?

      Cập nhật lúc 22/06/2020 14:58
      Hãy cầm giấy bút lên và nhanh chóng ghi lại những điểm đáng lưu ý về thông tin tuyển sinh của Đại học Hàng Hải năm 2020 cùng Edu2Review nào!

      Danh sách

      Bài viết

      Đừng nghe tới tên Đại học Hàng Hải mà vội kết luận trường này chỉ dạy các ngành liên quan đến “biển” nhé. Bởi Đại học Hàng Hải là một trường đại học đa bậc và đa ngành, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho các ngành kinh tế – xã hội ở nước ta. Cùng Edu2Review tìm hiểu xem trong năm 2020 này, quy chế tuyển sinh của trường có gì đặc biệt!

      Bảng xếp hạng
      các trường đại học tại Việt Nam

      Thông tin tuyển sinh 2020 của Đại học Hàng Hải

      1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc có trình độ tương đương.

      2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

      3. Phương thức tuyển sinh:

      Trong kỳ tuyển sinh năm 2020, Đại học Hàng Hải Việt Nam sẽ tuyển 3.200 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 46 chuyên ngành đào tạo theo 3 phương thức:

      • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (áp dụng cho tất cả các chuyên ngành).
      • Xét tuyển thẳng kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:
        • Hình thức 1: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 45 iBT hoặc TOEIC (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2020).
        • Hình thức 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trở lên.
        • Hình thức 3: Học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp tỉnh/thành phố, có học lực khá trở lên và hạnh kiểm tốt các năm lớp 10, 11, 12.
      • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ) với 30% chỉ tiêu (ap dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm kỹ thuật & công nghệ, 2 chuyên ngành thuộc nhóm chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp) và 2 chuyên ngành thuộc nhóm chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

      Tổng quan về Đại học Hàng Hải Việt Nam (Nguồn: YouTube – Đại học Hàng Hải Việt Nam)

      4. Chỉ tiêu tuyển sinh

      Trong năm 2020, Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 46 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy cụ thể như sau:

      Chuyên ngành

      Mã chuyên ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Chỉ tiêu

      Nhóm kỹ thuật và công nghệ (27 chuyên ngành)

      1. Điều khiển tàu biển

      7840106D101

      A00

      A01

      C01

      D01

      130

      2. Khai thác máy tàu biển

      7840106D102

      90

      3. Quản lý hàng hải

      7840106D129

      30

      4. Điện tử viễn thông

      7520207D104

      90

      5. Điện tự động giao thông vận tải

      7520216D103

      45

      6. Điện tự động công nghiệp

      7520216D105

      90

      7. Tự động hóa hệ thống điện

      7520216D121

      90

      8. Máy tàu thủy

      7520122D106

      45

      9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

      7520122D107

      45

      10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

      7520122D108

      45

      11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

      7520103D109

      45

      12. Kỹ thuật cơ khí

      7520103D116

      90

      13. Kỹ thuật cơ điện tử

      7520103D117

      60

      14. Kỹ thuật ô tô

      7520103D122

      60

      15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

      7520103D123

      45

      16. Máy & tự động công nghiệp

      7520103D128

      45

      17. Xây dựng công trình thủy

      7580203D110

      45

      18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

      7580203D111

      45

      19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

      7580201D112

      75

      20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

      7580205D113

      45

      21. Công nghệ thông tin

      7480201D114

      100

      22. Công nghệ phần mềm

      7480201D118

      45

      23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

      7480201D119

      45

      24. Kỹ thuật môi trường

      7520320D115

      90

      25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

      7520320D126

      45

      26. Quản lý công trình xây dựng

      7580201D130

      30

      27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

      Đăng ký thi vẽ mỹ thuật (MT) từ 01/07/2020

      7580201D127

      H01, H02

      H03, H04

      30

      Nhóm ngoại ngữ (2 chuyên ngành)

      28. Tiếng Anh thương mại

      Tiếng Anh hệ số 2

      7220201D124

      D01, A01

      D10, D14

      90

      29. Ngôn ngữ Anh

      7220201D125

      90

      Nhóm kinh tế và luật (8 chuyên ngành)

      30. Kinh tế vận tải biển

      7840104D401

      A00, A01

      C01, D01

      135

      31. Kinh tế vận tải thủy

      7840104D410

      60

      32. Logistics & chuỗi cung ứng

      7840104D407

      135

      33. Kinh tế ngoại thương

      7340120D402

      130

      34. Quản trị kinh doanh

      7340101D403

      80

      35. Quản trị tài chính kế toán

      7340101D404

      135

      36. Quản trị tài chính ngân hàng

      7340101D411

      45

      37. Luật hàng hải

      7380101D120

      90

      Chương trình chất lượng cao (4 chuyên ngành)

      38. Kinh tế vận tải biển

      7840104H401

      A00, A01

      C01, D01

      90

      39. Kinh tế ngoại thương

      7340120H402

      80

      40. Điện tự động công nghiệp

      7520216H105

      60

      41. Công nghệ thông tin

      7480201H114

      60

      Chương trình tiên tiến (3 chuyên ngành)

      42. Quản lý kinh doanh & Marketing

      7340101A403

      D15, A01

      D07, D01

      80

      43. Kinh tế Hàng hải

      7840104A408

      60

      44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

      7340120A409

      80

      Chương trình chọn (2 chuyên ngành)

      45. Điều khiển tàu biển

      7840106S101

      A00, A01

      C01, D01

      30

      46. Khai thác máy tàu biển

      7840106S102

      30

      Ghi chú:

      Tổ hợp môn xét tuyển:

      • A00: Toán, Lý, Hóa
      • A01: Toán, Lý, Anh
      • C01: Toán, Văn, Lý
      • D01: Toán, Văn, Anh
      • D07: Toán, Hóa, Anh
      • D10: Toán, Địa, Anh
      • D14: Văn, Sử, Anh
      • D15: Văn, Địa, Anh
      • H01: Toán, Văn, Vẽ MT
      • H02: Toán, Anh, Vẽ MT
      • H03: Toán, Lý, Vẽ MT
      • H04: Toán, Hóa, Vẽ MT

      5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

      Chuyên ngành

      Mã chuyên ngành

      Ngưỡng ĐBCL đầu vào

      Phương thức 1

      Phương thức 2

      Phương thức 3

      1. Điều khiển tàu biển

      7840106D101

      14

      14

      18

      2. Khai thác máy tàu biển

      7840106D102

      14

      14

      18

      3. Quản lý hàng hải

      7840106D129

      14

      14

      18

      4. Điện tử viễn thông

      7520207D104

      14

      14

      18

      5. Điện tự động giao thông vận tải

      7520216D103

      14

      14

      18

      6. Điện tự động công nghiệp

      7520216D105

      14

      14

      18

      7. Tự động hóa hệ thống điện

      7520216D121

      14

      14

      18

      8. Máy tàu thủy

      7520122D106

      14

      14

      18

      9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

      7520122D107

      14

      14

      18

      10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

      7520122D108

      14

      14

      18

      11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

      7520103D109

      14

      14

      18

      12. Kỹ thuật cơ khí

      7520103D116

      14

      14

      18

      13. Kỹ thuật cơ điện tử

      7520103D117

      14

      14

      18

      14. Kỹ thuật ô tô

      7520103D122

      14

      14

      18

      15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

      7520103D123

      14

      14

      18

      16. Máy & tự động công nghiệp

      7520103D128

      14

      14

      18

      17. Xây dựng công trình thủy

      7580203D110

      14

      14

      18

      18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

      7580203D111

      14

      14

      18

      19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

      7580201D112

      14

      14

      18

      20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

      7580205D113

      14

      14

      18

      21. Công nghệ thông tin

      7480201D114

      14

      14

      18

      22. Công nghệ phần mềm

      7480201D118

      14

      14

      18

      23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

      7480201D119

      14

      14

      18

      24. Kỹ thuật môi trường

      7520320D115

      14

      14

      18

      25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

      7520320D126

      14

      14

      18

      26. Quản lý công trình xây dựng

      7580201D130

      14

      14

      18

      27. Kiến trúc & nội thất

      7580201D127

      14

      14

      18

      28. Tiếng Anh thương mại

      7220201D124

      14

      14

      -

      29. Ngôn ngữ Anh

      7220201D125

      14

      14

      -

      30. Kinh tế vận tải biển

      7840104D401

      14

      14

      -

      31. Kinh tế vận tải thủy

      7840104D410

      14

      14

      -

      32. Logistics & chuỗi cung ứng

      7840104D407

      14

      14

      -

      33. Kinh tế ngoại thương

      7340120D402

      14

      14

      -

      34. Quản trị kinh doanh

      7340101D403

      14

      14

      -

      35. Quản trị tài chính kế toán

      7340101D404

      14

      14

      -

      36. Quản trị tài chính ngân hàng

      7340101D411

      14

      14

      -

      37. Luật hàng hải

      7380101D120

      14

      14

      -

      38. Kinh tế vận tải biển (CLC)

      7840104H401

      14

      14

      -

      39. Kinh tế ngoại thương (CLC)

      7340120H402

      14

      14

      -

      40. Điện tự động công nghiệp (CLC)

      7520216H105

      14

      14

      18

      41. Công nghệ thông tin (CLC)

      7480201H114

      14

      14

      18

      42. Quản lý kinh doanh & Marketing

      7340101A403

      14

      14

      -

      43. Kinh tế Hàng hải

      7840104A408

      14

      14

      -

      44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

      7340120A409

      14

      14

      -

      45. Điều khiển tàu biển (Chọn)

      7840106S101

      14

      14

      18

      46. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

      7840106S102

      14

      14

      18

      Tham khảo thông tin tuyển sinh của Đại học Hàng Hải các năm

      Thông tin tuyển sinh năm 2019

      1. Phương thức tuyển sinh

      Năm 2019, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 04 phương thức xét tuyển phù hợp với ngành/ chuyên ngành đào tạo:

      - Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia.

      - Xét tuyển thẳng kết hợp: Áp dụng cho toàn bộ chuyên ngành đối với thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:

      • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2019).
      • Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
      • Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
      • Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
      • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.
      • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường đại học tổ chức thi năm 2019.

      - Xét tuyển theo học bạ THPT:

      • Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao và Điện tự động công nghiệp Chất lượng cao).
      • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017, 2018, 2019 và hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên. Xét tuyển theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ Mỹ thuật của các trường đại học có tổ chức thi trong năm 2019 để xét tuyển.

      - Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp: Chỉ áp dụng cho 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển. Đối tượng là những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc tổng điểm trung bình của 3 môn theo kết quả của 3 năm THPT (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.

      Xem thêm đánh giá của sinh viên
      về Đại học Hàng Hải

      Đại học Hàng hải công bố phương thức tuyển sinh năm 2019 (Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng)Đại học Hàng hải công bố phương thức tuyển sinh năm 2019 (Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng)

      2. Nộp hồ sơ xét tuyển

      - Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

      - Thời gian: 01/04/2019 đến 20/04/2019 (đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia) và 01/06/2019 đến 31/07/2019 (đối với các phương thức tuyển sinh còn lại).

      - Địa điểm: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP.Hải Phòng (Điện thoại: 0225.3735138-0225.3729690).

      Giới thiệu về Đại học Hàng hải (Nguồn: YouTube)

      3. Chỉ tiêu tuyển sinh

      Chuyên ngành

      Mã chuyên ngành

      Tổ hợp

      xét tuyển

      Chỉ tiêu 2018

      Chỉ tiêu 2019

      Đại học

      3200

      3200

      Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 chuyên ngành)

      1. Điều khiển tàu biển

      7840106D101

      A00

      A01

      C01

      D01

      180

      150

      2. Khai thác máy tàu biển

      7840106D102

      115

      115

      3. Điện tử viễn thông

      7520207D104

      90

      90

      4. Điện tự động tàu thủy

      7520216D103

      45

      45

      5. Điện tự động công nghiệp

      7520216D105

      90

      90

      6. Tự động hóa hệ thống điện

      7520216D121

      90

      90

      7. Máy tàu thủy

      7520122D106

      60

      60

      8. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

      7520122D107

      45

      45

      9. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

      7520122D108

      45

      45

      10. Máy & tự động hóa xếp dỡ

      7520103D109

      45

      45

      11. Kỹ thuật cơ khí

      7520103D116

      90

      90

      12. Kỹ thuật cơ điện tử

      7520103D117

      60

      60

      13. Kỹ thuật ô tô

      7520103D122

      60

      60

      14. Kỹ thuật nhiệt lạnh

      7520103D123

      45

      45

      15. Máy & tự động công nghiệp

      7520103D128

      45

      45

      16. Xây dựng công trình thủy

      7580203D110

      45

      45

      17. Kỹ thuật an toàn hàng hải

      7580203D111

      45

      45

      18. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

      7580201D112

      90

      75

      19. Kỹ thuật cầu đường

      7580205D113

      45

      45

      20. Công nghệ thông tin

      7480201D114

      100

      100

      21. Công nghệ phần mềm

      7480201D118

      45

      45

      22. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

      7480201D119

      45

      45

      23. Kỹ thuật môi trường

      7520320D115

      90

      90

      24. Kỹ thuật công nghệ hóa học

      7520320D126

      45

      45

      25. Kiến trúc & nội thất

      (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

      Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 02/6-29/06/2018

      7580201D127

      H01, H02

      H03, H04

      45

      30

      26. Quản lý công trình xây dựng (Ngành mới)

      7580201D130

      A00, A01, C01, D01

      30

      27. Quản lý hàng hải (Ngành mới) 7840106D129

      30

      Nhóm Ngoại ngữ (02 chuyên ngành)

      28. Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)

      7220201D124

      D01, A01

      D10, D14

      90

      90

      29. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

      7220201D125

      90

      90

      Nhóm Kinh tế & Luật (08 chuyên ngành)

      30. Kinh tế vận tải biển

      7840104D401

      A00

      A01

      C01

      D01

      135

      135

      31. Kinh tế vận tải thủy

      7840104D410

      60

      60

      32. Logistics & chuỗi cung ứng

      7840104D407

      135

      135

      33. Kinh tế ngoại thương

      7340120D402

      130

      130

      34. Quản trị kinh doanh

      7340101D403

      80

      80

      35. Quản trị tài chính kế toán

      7340101D404

      135

      135

      36. Quản trị tài chính ngân hàng

      7340101D411

      45

      45

      37. Luật hàng hải

      7380101D120

      90

      90

      Chương trình chất lượng cao (04 chuyên ngành)

      38. Kinh tế vận tải biển

      7840104H401

      A00

      A01

      C01

      D01

      90

      90

      39. Kinh tế ngoại thương

      7340120H402

      80

      80

      40. Điện tự động công nghiệp

      7520216H105

      60

      60

      41. Công nghệ thông tin

      7480201H114

      60

      60

      Chương trình tiên tiến (03 chuyên ngành)

      42. Quản lý kinh doanh & Marketing

      7340101A403

      D15, A01

      D07, D01

      80

      80

      43. Kinh tế Hàng hải

      7840104A408

      60

      60

      44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

      7340120A409

      80

      80

      Thông tin tuyển sinh năm 2018

      - Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT quốc gia.

      - Xét tuyển thẳng, với tiêu chí:

      • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày 30/06/2018): IELTS 5.5; B2-Cambridge (trung tâm khảo thí ủy quyền Cambridge English quốc tế mã số VN567 tổ chức thi tại Trường ĐH Hàng hải Việt Nam); TOEFL 513-ITP hoặc 65-iBT.
      • Tổng điểm các môn thi THPT quốc gia 2018 (tổ hợp xét tuyển) đạt ngưỡng chất lượng đầu vào.
      • Ưu tiên thí sinh có tổng điểm trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn.

      - Xét tuyển dựa trên kết quả 03 năm THPT:

      • Đối tượng: thí sinh thuộc 25 chuyên ngành nhóm Kỹ thuật & Công nghệ.
      • Chỉ tuyển thí sinh nam cho chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển.
      • Chuyên ngành Kiến trúc & Nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ mỹ thuật (năm 2018) của các trường đại học khác.
      • Tiêu chí nộp hồ sơ: thí sinh đã tốt nghiệp THPT (năm 2016, 2017, 2018) có hạnh kiểm từ Khá trở lên.

      Thông tin tuyển sinh năm 2017

      1. Phương thức tuyển sinh

      Ở hệ Đại học Hàng hải đã đăng ký với Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện hai hình thức xét tuyển gồm:

      • Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia (áp dụng cho tất cả các ngành và chuyên ngành).

      • Xét tuyển qua học bạ sẽ dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trong ba năm học Trung học phổ thông của thí sinh (áp dụng cho 20% chỉ tiêu các ngành: Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu biển, Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi, Đóng tàu và công trình ngoài khơi, Máy và tự động hóa xếp dỡ, Kỹ thuật cầu đường).

      Với hệ Cao Đẳng, trường tuyển sinh trong cả nước với phương thức tuyển sinh theo quy chế của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

      Đại học Hàng Hải tuyển sinh theo 2 phương thức (Nguồn: Đàn ông online)Đại học Hàng Hải tuyển sinh theo 2 phương thức (Nguồn: Đàn ông online)

      2. Chỉ tiêu tuyển sinh

      STT

      MÃ NGÀNH

      TÊN NGÀNH

      CHỈ TIÊU

      MÔN THI XÉT TUYỂN

      1

      511

      Điều khiển tàu biển

      90

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Lý

      2

      521

      Khai thác máy tàu

      90

      3

      522

      Sửa chữa máy tàu thủy

      20

      4

      531

      Điện công nghiệp

      45

      5

      532

      Kỹ thuật điện tàu thủy

      45

      6

      533

      Điện tự động công nghiệp

      45

      7

      541

      Hàn

      20

      8

      542

      Công nghệ chế tạo tàu thủy

      20

      9

      551

      Kinh tế vận tải biển

      90

      10

      552

      Quản trị kinh doanh

      45

      11

      553

      Tài chính kế toán

      90

      12

      554

      Kế toán doanh nghiệp

      45

      Chỉ tiêu xét tuyển của Đại học Hàng hải 2017

      Thủy Tiên tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...