Đừng nghe tới tên Đại học Hàng Hải mà vội kết luận trường này chỉ dạy các ngành liên quan đến “biển” nhé. Bởi Đại học Hàng Hải là một trường đại học đa bậc và đa ngành, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho các ngành kinh tế – xã hội ở nước ta. Cùng Edu2Review tìm hiểu xem trong năm 2020 này, quy chế tuyển sinh của trường có gì đặc biệt!
Bảng xếp hạng
các trường đại học tại Việt Nam
Thông tin tuyển sinh 2020 của Đại học Hàng Hải
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc có trình độ tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh:
Trong kỳ tuyển sinh năm 2020, Đại học Hàng Hải Việt Nam sẽ tuyển 3.200 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 46 chuyên ngành đào tạo theo 3 phương thức:
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (áp dụng cho tất cả các chuyên ngành).
- Xét tuyển thẳng kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:
- Hình thức 1: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 45 iBT hoặc TOEIC (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2020).
- Hình thức 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trở lên.
- Hình thức 3: Học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp tỉnh/thành phố, có học lực khá trở lên và hạnh kiểm tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ) với 30% chỉ tiêu (ap dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm kỹ thuật & công nghệ, 2 chuyên ngành thuộc nhóm chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp) và 2 chuyên ngành thuộc nhóm chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
Tổng quan về Đại học Hàng Hải Việt Nam (Nguồn: YouTube – Đại học Hàng Hải Việt Nam)
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm 2020, Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 46 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
---|---|---|---|---|
Nhóm kỹ thuật và công nghệ (27 chuyên ngành) |
||||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
130 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
90 |
||
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
30 |
||
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
90 |
||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
45 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
90 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
90 |
||
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
45 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
45 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
45 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
45 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
90 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
60 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
60 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
45 |
||
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
45 |
||
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
45 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
45 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
75 |
||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
7580205D113 |
45 |
||
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
100 |
||
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
45 |
||
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
45 |
||
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
90 |
||
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
45 |
||
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
30 |
||
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) Đăng ký thi vẽ mỹ thuật (MT) từ 01/07/2020 |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
30 |
|
Nhóm ngoại ngữ (2 chuyên ngành) |
||||
28. Tiếng Anh thương mại |
Tiếng Anh hệ số 2 |
7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
90 |
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
90 |
||
Nhóm kinh tế và luật (8 chuyên ngành) |
||||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00, A01 C01, D01 |
135 |
|
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
60 |
||
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
135 |
||
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
130 |
||
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
80 |
||
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
135 |
||
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
45 |
||
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
90 |
||
Chương trình chất lượng cao (4 chuyên ngành) |
||||
38. Kinh tế vận tải biển |
7840104H401 |
A00, A01 C01, D01 |
90 |
|
39. Kinh tế ngoại thương |
7340120H402 |
80 |
||
40. Điện tự động công nghiệp |
7520216H105 |
60 |
||
41. Công nghệ thông tin |
7480201H114 |
60 |
||
Chương trình tiên tiến (3 chuyên ngành) |
||||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
80 |
|
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
60 |
||
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
80 |
||
Chương trình chọn (2 chuyên ngành) |
||||
45. Điều khiển tàu biển |
7840106S101 |
A00, A01 C01, D01 |
30 |
|
46. Khai thác máy tàu biển |
7840106S102 |
30 |
Ghi chú:
Tổ hợp môn xét tuyển:
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Lý, Anh
- C01: Toán, Văn, Lý
- D01: Toán, Văn, Anh
- D07: Toán, Hóa, Anh
- D10: Toán, Địa, Anh
- D14: Văn, Sử, Anh
- D15: Văn, Địa, Anh
- H01: Toán, Văn, Vẽ MT
- H02: Toán, Anh, Vẽ MT
- H03: Toán, Lý, Vẽ MT
- H04: Toán, Hóa, Vẽ MT
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
||
---|---|---|---|---|
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
14 |
14 |
18 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
14 |
14 |
18 |
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
14 |
14 |
18 |
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
14 |
14 |
18 |
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
14 |
14 |
18 |
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
14 |
14 |
18 |
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
14 |
14 |
18 |
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
14 |
14 |
18 |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14 |
14 |
18 |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14 |
14 |
18 |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
14 |
14 |
18 |
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
14 |
14 |
18 |
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
14 |
14 |
18 |
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
14 |
14 |
18 |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
14 |
14 |
18 |
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
14 |
14 |
18 |
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14 |
14 |
18 |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
14 |
14 |
18 |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
14 |
14 |
18 |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
7580205D113 |
14 |
14 |
18 |
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
14 |
14 |
18 |
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
14 |
14 |
18 |
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
14 |
14 |
18 |
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
14 |
14 |
18 |
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14 |
14 |
18 |
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
14 |
14 |
18 |
27. Kiến trúc & nội thất |
7580201D127 |
14 |
14 |
18 |
28. Tiếng Anh thương mại |
7220201D124 |
14 |
14 |
- |
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
14 |
14 |
- |
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
14 |
14 |
- |
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
14 |
14 |
- |
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
14 |
14 |
- |
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
14 |
14 |
- |
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
14 |
14 |
- |
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
14 |
14 |
- |
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
14 |
14 |
- |
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
14 |
14 |
- |
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
14 |
14 |
- |
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
14 |
14 |
- |
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
14 |
14 |
18 |
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
14 |
14 |
18 |
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
14 |
14 |
- |
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
14 |
14 |
- |
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
14 |
14 |
- |
45. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
7840106S101 |
14 |
14 |
18 |
46. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
7840106S102 |
14 |
14 |
18 |
Tham khảo thông tin tuyển sinh của Đại học Hàng Hải các năm
Thông tin tuyển sinh năm 2019
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2019, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 04 phương thức xét tuyển phù hợp với ngành/ chuyên ngành đào tạo:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển thẳng kết hợp: Áp dụng cho toàn bộ chuyên ngành đối với thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2019).
- Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường đại học tổ chức thi năm 2019.
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao và Điện tự động công nghiệp Chất lượng cao).
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017, 2018, 2019 và hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên. Xét tuyển theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ Mỹ thuật của các trường đại học có tổ chức thi trong năm 2019 để xét tuyển.
- Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp: Chỉ áp dụng cho 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển. Đối tượng là những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc tổng điểm trung bình của 3 môn theo kết quả của 3 năm THPT (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.
Xem thêm đánh giá của sinh viên
về Đại học Hàng Hải
Đại học Hàng hải công bố phương thức tuyển sinh năm 2019 (Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng)
2. Nộp hồ sơ xét tuyển
- Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
- Thời gian: 01/04/2019 đến 20/04/2019 (đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia) và 01/06/2019 đến 31/07/2019 (đối với các phương thức tuyển sinh còn lại).
- Địa điểm: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP.Hải Phòng (Điện thoại: 0225.3735138-0225.3729690).
Giới thiệu về Đại học Hàng hải (Nguồn: YouTube)
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2018 |
Chỉ tiêu 2019 |
Đại học |
|
3200 |
3200 |
|
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 chuyên ngành) |
||||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
180 |
150 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
115 |
115 |
|
3. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
90 |
90 |
|
4. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
45 |
45 |
|
5. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
90 |
90 |
|
6. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
90 |
90 |
|
7. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
60 |
60 |
|
8. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
45 |
45 |
|
9. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
45 |
45 |
|
10. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
45 |
45 |
|
11. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
90 |
90 |
|
12. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
60 |
60 |
|
13. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
60 |
60 |
|
14. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
45 |
45 |
|
15. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
45 |
45 |
|
16. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
45 |
45 |
|
17. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
45 |
45 |
|
18. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
90 |
75 |
|
19. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
45 |
45 |
|
20. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
100 |
100 |
|
21. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
45 |
45 |
|
22. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
45 |
45 |
|
23. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
90 |
90 |
|
24. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
45 |
45 |
|
25. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 02/6-29/06/2018 |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
45 |
30 |
26. Quản lý công trình xây dựng (Ngành mới) |
7580201D130 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
|
27. Quản lý hàng hải (Ngành mới) | 7840106D129 |
30 |
||
Nhóm Ngoại ngữ (02 chuyên ngành) |
||||
28. Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) |
7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
90 |
90 |
29. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
7220201D125 |
90 |
90 |
|
Nhóm Kinh tế & Luật (08 chuyên ngành) |
||||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00 A01 C01 D01 |
135 |
135 |
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
60 |
60 |
|
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
135 |
135 |
|
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
130 |
130 |
|
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
80 |
80 |
|
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
135 |
135 |
|
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
45 |
45 |
|
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
90 |
90 |
|
Chương trình chất lượng cao (04 chuyên ngành) |
||||
38. Kinh tế vận tải biển |
7840104H401 |
A00 A01 C01 D01 |
90 |
90 |
39. Kinh tế ngoại thương |
7340120H402 |
80 |
80 |
|
40. Điện tự động công nghiệp |
7520216H105 |
60 |
60 |
|
41. Công nghệ thông tin |
7480201H114 |
60 |
60 |
|
Chương trình tiên tiến (03 chuyên ngành) |
||||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
80 |
80 |
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
60 |
60 |
|
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
80 |
80 |
Thông tin tuyển sinh năm 2018
- Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển thẳng, với tiêu chí:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày 30/06/2018): IELTS 5.5; B2-Cambridge (trung tâm khảo thí ủy quyền Cambridge English quốc tế mã số VN567 tổ chức thi tại Trường ĐH Hàng hải Việt Nam); TOEFL 513-ITP hoặc 65-iBT.
- Tổng điểm các môn thi THPT quốc gia 2018 (tổ hợp xét tuyển) đạt ngưỡng chất lượng đầu vào.
- Ưu tiên thí sinh có tổng điểm trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn.
- Xét tuyển dựa trên kết quả 03 năm THPT:
- Đối tượng: thí sinh thuộc 25 chuyên ngành nhóm Kỹ thuật & Công nghệ.
- Chỉ tuyển thí sinh nam cho chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển.
- Chuyên ngành Kiến trúc & Nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ mỹ thuật (năm 2018) của các trường đại học khác.
- Tiêu chí nộp hồ sơ: thí sinh đã tốt nghiệp THPT (năm 2016, 2017, 2018) có hạnh kiểm từ Khá trở lên.
Thông tin tuyển sinh năm 2017
1. Phương thức tuyển sinh
Ở hệ Đại học Hàng hải đã đăng ký với Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện hai hình thức xét tuyển gồm:
• Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia (áp dụng cho tất cả các ngành và chuyên ngành).
• Xét tuyển qua học bạ sẽ dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trong ba năm học Trung học phổ thông của thí sinh (áp dụng cho 20% chỉ tiêu các ngành: Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu biển, Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi, Đóng tàu và công trình ngoài khơi, Máy và tự động hóa xếp dỡ, Kỹ thuật cầu đường).
Với hệ Cao Đẳng, trường tuyển sinh trong cả nước với phương thức tuyển sinh theo quy chế của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
Đại học Hàng Hải tuyển sinh theo 2 phương thức (Nguồn: Đàn ông online)
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
MÔN THI XÉT TUYỂN |
1 |
511 |
Điều khiển tàu biển |
90 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Lý |
2 |
521 |
Khai thác máy tàu |
90 |
|
3 |
522 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
20 |
|
4 |
531 |
Điện công nghiệp |
45 |
|
5 |
532 |
Kỹ thuật điện tàu thủy |
45 |
|
6 |
533 |
Điện tự động công nghiệp |
45 |
|
7 |
541 |
Hàn |
20 |
|
8 |
542 |
Công nghệ chế tạo tàu thủy |
20 |
|
9 |
551 |
Kinh tế vận tải biển |
90 |
|
10 |
552 |
Quản trị kinh doanh |
45 |
|
11 |
553 |
Tài chính kế toán |
90 |
|
12 |
554 |
Kế toán doanh nghiệp |
45 |
Chỉ tiêu xét tuyển của Đại học Hàng hải 2017
Thủy Tiên tổng hợp