Trường Đại học Đà Lạt là một trường đại học hàng đầu trong khu vực Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ đào tạo và nghiên cứu khoa học – chuyển giao công nghệ chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đặc biệt là địa bàn Tây Nguyên, và là trường Đại học được xếp hạng cao trong hệ thống Giáo dục Đại học Việt Nam.
Bảng xếp hạng các trường đại học
tốt nhất việt nam
Thông tin tuyển sinh 2022 của Trường Đại học Đà Lạt
Trường Đại học Đà Lạt năm 2022 tuyển sinh theo theo 3 phương thức:
- Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia 2022
- Học bạ THPT
- Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực
Năm nay, tổng chỉ tiêu của trường là 3.270 cho 41 ngành đào tạo ở 14 khoa khác nhau.
Chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cho từng ngành (Nguồn: Đại học Đà Lạt)
Thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Đà Lạt
Trường Đại học Đà Lạt năm 2019 sẽ tuyển sinh theo theo 3 phương thức thay vì 2 như năm 2018, cụ thể:
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12.
Năm nay trường còn áp dụng chính sách ưu tiên đối với 1 số ngành học và sinh viên trúng tuyển có thành tích tốt.
- Chính sách giảm 10% học phí đối với các ngành khoa học cơ bản (Toán học, Vật lý học, Hoá học, Sinh học, Khoa học môi trường, Văn học, Lịch sử, Văn hoá học, Xã hội học) của riêng Trường Đại học Đà Lạt.
- Học bổng của Trường Đại học Đà Lạt dành cho sinh viên có học lực đạt Xuất sắc, Giỏi, Khá và các loại học bổng tài trợ của các đơn vị trong và ngoài nước.
Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo năm 2019 của trường Đại học Đà Lạt
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (THPT QG 75%) |
Chỉ tiêu (Học bạ lớp 12 (25%) |
Các ngành đào tạo đại học: |
2000 |
690 |
|||
01. |
Toán học |
7460101 |
A00, A01, D07, D90 |
30 |
10 |
02. |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
15 |
5 |
|
03. |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
15 |
5 |
|
04. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
140 |
40 |
|
05. |
Vật lý học |
7440102 |
A00, A01, A12, D90 |
35 |
15 |
06. |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
15 |
5 |
|
07. |
CK. Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
60 |
20 |
|
08. |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00, A01, D90 |
30 |
10 |
09. |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07, D90 |
35 |
15 |
10. |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
15 |
5 |
|
11. |
Sinh học (Sinh học ứng dụng) |
7420101 |
A00, B00, D08, D90 |
35 |
15 |
12. |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
10 |
5 |
|
13. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
180 |
70 |
|
14. |
Khoa học môi trường |
7440301 |
35 |
15 |
|
15. |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
60 |
20 |
|
16. |
Nông học |
7620109 |
B00, D07, D08, D90 |
60 |
20 |
17. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
150 |
50 |
18. |
Kế toán |
7340301 |
75 |
25 |
|
19. |
Luật |
7380101 |
A00, C00, C20, D01 |
270 |
80 |
20. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00, D14, D15, D78 |
20 |
10 |
21. |
Văn học |
7229030 |
30 |
10 |
|
22. |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
15 |
5 |
|
23. |
Việt Nam học |
7310630 |
20 |
10 |
|
24. |
Lịch sử |
7229010 |
C00, C19, D14, D78 |
20 |
10 |
25. |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
10 |
5 |
|
26. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C20, D01, D78 |
150 |
50 |
27. |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C14, D01, D78 |
45 |
15 |
28. |
Xã hội học |
7310301 |
20 |
10 |
|
29. |
Đông phương học |
7310608 |
C00, D01, D78, D96 |
190 |
60 |
30. |
Quốc tế học |
7310601 |
30 |
10 |
|
31. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D72, D96 |
150 |
50 |
32 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
15 |
5 |
|
33. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A16, C14, C15, D01 |
20 |
10 |
|
Tổng chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức |
2000 |
690 |
Phương thức tuyển sinh năm 2018
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên được xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt với tổng điểm 3 môn của tổ hợp dùng để xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một học kỳ.
- Xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi (Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội), không nhân hệ số.
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình của Bộ GD - ĐT quy định.
xem thêm đánh giá của sinh viên về
đại học đà lạt
Đại học Đà Lạt đào tạo nhiều ngành khác nhau (Nguồn: dalattrip)
Phạm vi tuyển sinh
- Trên toàn quốc
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
ĐẠI HỌC |
3200 |
|||
1. |
Toán học |
D460101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. |
80 |
2. |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
30 |
|
3. |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
300 |
|
4. |
Vật lý học |
D440102 |
80 |
|
5. |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
30 |
|
6. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
100 |
|
7. |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
40 |
|
8. |
Hóa học |
D440112 |
80 |
|
9. |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
30 |
|
10. |
Kế toán |
D340301 |
100 |
|
11. |
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. |
100 |
12. |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
30 |
|
13. |
Nông học |
D620109 |
100 |
|
14. |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
365 |
|
15. |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. |
80 |
16. |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
125 |
|
17. |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
200 |
18. |
Luật |
D380101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
300 |
19. |
Văn hóa học |
D220340 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Văn, Tiếng Anh, Địa lý. |
30 |
20. |
Văn học |
D220330 |
60 |
|
21. |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
30 |
|
22. |
Việt Nam học |
D220113 |
30 |
|
23. |
Lịch sử |
D220310 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử. |
30 |
24. |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
20 |
|
25. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
200 |
26. |
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
40 |
27. |
Đông phương học |
D220213 |
255 |
|
28. |
Quốc tế học |
D220212 |
30 |
|
29. |
Xã hội học |
D310301 |
30 |
|
30. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
240 |
31. |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
30 |
Chỉ tiêu xét tuyển 2018 Đại học Đà Lạt
Tham khảo điểm trúng tuyển của năm 2017 và 2018
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh - 2 (K41, 2017) |
Năm tuyển sinh - 1 (K42, 2018) |
||||
Chỉ tiêu |
Số TT |
Điểm TT |
Chỉ tiêu |
Số TT |
Điểm TT |
|
|
||||||
|
||||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
15 |
13 |
23.00 |
20 |
12 |
17.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
5 |
1 |
||||
Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Anh |
|
3 |
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
1 |
|
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
15 |
18 |
18.50 |
20 |
4 |
17.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
5 |
1 |
||||
Tổ hợp A12: Toán, KHTN, KHXH |
|
|
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
15 |
17 |
17.00 |
20 |
8 |
17.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh |
|
8 |
||||
Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Anh |
|
1 |
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
1 |
|
||||
|
||||||
Tổ hợp A14: Toán, KHTN, Địa lí |
15 |
|
16.50 |
20 |
|
17.00 |
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh |
3 |
1 |
||||
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh |
2 |
|
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
15 |
20 |
21.00 |
20 |
6 |
17.00 |
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh |
|
2 |
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
15 |
14 |
17.00 |
20 |
2 |
17.00 |
Tổ hợp C19: Văn, Sử, GDCD |
|
3 |
||||
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh |
1 |
|
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
20 |
23 |
22.50 |
20 |
35 |
17.00 |
Tổ hợp D72: Văn, KHTN, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh |
7 |
9 |
||||
|
||||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
200 |
75 |
17.00 |
200 |
54 |
16.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
17 |
21 |
||||
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
54 |
80 |
||||
Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh |
41 |
12 |
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
80 |
71 |
15.50 |
100 |
43 |
15.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
23 |
5 |
||||
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
|
62 |
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh |
|
9 |
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
200 |
|
19.00 |
300 |
13 |
17.00 |
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
434 |
93 |
||||
Tổ hợp C20: Văn, Địa, GDCD |
|
286 |
||||
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
38 |
15 |
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
16 |
|
||||
Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh |
9 |
|
||||
|
||||||
|
||||||
Tổ hợp A14: Toán, KHTN, Địa lí |
100 |
|
15.50 |
70 |
|
14.00 |
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 |
2 |
||||
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh |
1 |
|
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
1 |
|
||||
|
||||||
Tổ hợp A14: Toán, KHTN, Địa lí |
360 |
|
15.50 |
250 |
1 |
14.00 |
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh |
108 |
81 |
||||
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh |
9 |
3 |
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
4 |
3 |
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
80 |
1 |
15.50 |
50 |
1 |
14.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
1 |
1 |
||||
Tổ hợp A12: Toán, KHTN, KHXH |
|
|
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
80 |
7 |
15.50 |
50 |
2 |
14.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
1 |
|
||||
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh |
|
1 |
||||
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh |
|
1 |
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
1 |
|
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
80 |
13 |
15.50 |
100 |
2 |
14.00 |
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh |
3 |
1 |
||||
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
|
|
||||
|
||||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
50 |
5 |
15.50 |
40 |
2 |
14.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
|
1 |
||||
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
1 |
|
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
200 |
89 |
15.50 |
200 |
57 |
14.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
44 |
35 |
||||
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh |
|
8 |
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
5 |
4 |
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
80 |
15 |
15.50 |
100 |
8 |
14.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
7 |
1 |
||||
Tổ hợp A12: Toán, KHTN, KHXH |
|
|
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
50 |
20 |
17.00 |
40 |
8 |
15.00 |
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh |
5 |
1 |
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa |
100 |
13 |
15.50 |
100 |
6 |
14.00 |
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh |
11 |
4 |
||||
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh |
1 |
1 |
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh |
100 |
55 |
15.50 |
100 |
39 |
14.00 |
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh |
|
3 |
||||
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh |
6 |
5 |
||||
Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh |
7 |
|
||||
|
||||||
|
||||||
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
220 |
271 |
17.00 |
200 |
255 |
16.00 |
Tổ hợp D72: Văn, KHTN, Anh |
|
6 |
||||
Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh |
43 |
27 |
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
30 |
3 |
15.50 |
30 |
3 |
14.00 |
Tổ hợp C19: Văn, Sử, GDCD |
|
|
||||
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
50 |
12 |
15.50 |
40 |
9 |
14.00 |
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
4 |
1 |
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
30 |
7 |
15.50 |
30 |
2 |
14.00 |
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
2 |
2 |
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
30 |
11 |
15.50 |
30 |
4 |
14.00 |
Tổ hợp C14: Văn, Toán, GDCD |
|
7 |
||||
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
2 |
4 |
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
3 |
|
||||
Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
30 |
30 |
15.50 |
30 |
15 |
14.00 |
Tổ hợp C14: Văn, Toán, GDCD |
|
4 |
||||
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
27 |
26 |
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
3 |
4 |
||||
Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh |
4 |
7 |
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
230 |
211 |
18.50 |
200 |
222 |
16.00 |
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
96 |
99 |
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
16 |
36 |
||||
Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh |
9 |
7 |
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
30 |
27 |
15.50 |
30 |
19 |
14.00 |
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh |
|
|
||||
Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh |
9 |
5 |
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
4 |
1 |
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
30 |
77 |
15.50 |
60 |
35 |
15.00 |
Tổ hợp C14: Văn, Toán, GDCD |
|
16 |
||||
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh |
7 |
2 |
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
3 |
|
||||
Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh |
|
|
||||
|
||||||
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa |
140 |
180 |
19.00 |
200 |
157 |
17.00 |
Tổ hợp D01:Toán, Văn, Anh |
53 |
54 |
||||
Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh |
15 |
17 |
||||
Tổng |
2690 |
2475 |
|
2690 |
2117 |
|
Edu2Review tổng hợp
Nguồn: Tin nóng tuyển sinh