Thông tin tuyển sinh 2022 của Đại học Đà Lạt | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh 2022 của Đại học Đà Lạt

      Thông tin tuyển sinh 2022 của Đại học Đà Lạt

      Cập nhật lúc 08/05/2022 17:58
      Bạn đang tìm hiểu về Đại học Đà Lạt để chuẩn bị cho kỳ thi THPT QG sắp tới? Hãy xem bài viết dưới đây của Edu2Review để biết thông tin tuyển sinh 2022 của trường nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Đà Lạt là một trường đại học hàng đầu trong khu vực Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ đào tạo và nghiên cứu khoa học – chuyển giao công nghệ chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đặc biệt là địa bàn Tây Nguyên, và là trường Đại học được xếp hạng cao trong hệ thống Giáo dục Đại học Việt Nam.

      Bảng xếp hạng các trường đại học
      tốt nhất việt nam

      Thông tin tuyển sinh 2022 của Trường Đại học Đà Lạt

      Trường Đại học Đà Lạt năm 2022 tuyển sinh theo theo 3 phương thức:

      • Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia 2022
      • Học bạ THPT
      • Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực

      Năm nay, tổng chỉ tiêu của trường là 3.270 cho 41 ngành đào tạo ở 14 khoa khác nhau.

      Chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cho từng ngành (Nguồn: Đại học Đà Lạt)

      Thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Đà Lạt

      Trường Đại học Đà Lạt năm 2019 sẽ tuyển sinh theo theo 3 phương thức thay vì 2 như năm 2018, cụ thể:

      • Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
      • Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
      • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12.

      Năm nay trường còn áp dụng chính sách ưu tiên đối với 1 số ngành học và sinh viên trúng tuyển có thành tích tốt.

      • Chính sách giảm 10% học phí đối với các ngành khoa học cơ bản (Toán học, Vật lý học, Hoá học, Sinh học, Khoa học môi trường, Văn học, Lịch sử, Văn hoá học, Xã hội học) của riêng Trường Đại học Đà Lạt.
      • Học bổng của Trường Đại học Đà Lạt dành cho sinh viên có học lực đạt Xuất sắc, Giỏi, Khá và các loại học bổng tài trợ của các đơn vị trong và ngoài nước.

      Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo năm 2019 của trường Đại học Đà Lạt

      STT

      Tên ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu

      (THPT QG 75%)

      Chỉ tiêu

      (Học bạ lớp 12 (25%)

      Các ngành đào tạo đại học:

      2000

      690

      01.

      Toán học

      7460101

      A00, A01, D07, D90

      30

      10

      02.

      Sư phạm Toán học

      7140209

      15

      5

      03.

      Sư phạm Tin học

      7140210

      15

      5

      04.

      Công nghệ thông tin

      7480201

      140

      40

      05.

      Vật lý học

      7440102

      A00, A01, A12, D90

      35

      15

      06.

      Sư phạm Vật lý

      7140211

      15

      5

      07.

      CK. Điện tử - Viễn thông

      7510302

      60

      20

      08.

      Kỹ thuật hạt nhân

      7520402

      A00, A01, D90

      30

      10

      09.

      Hóa học

      7440112

      A00, B00, D07, D90

      35

      15

      10.

      Sư phạm Hóa học

      7140212

      15

      5

      11.

      Sinh học (Sinh học ứng dụng)

      7420101

      A00, B00, D08, D90

      35

      15

      12.

      Sư phạm Sinh học

      7140213

      10

      5

      13.

      Công nghệ sinh học

      7420201

      180

      70

      14.

      Khoa học môi trường

      7440301

      35

      15

      15.

      Công nghệ sau thu hoạch

      7540104

      60

      20

      16.

      Nông học

      7620109

      B00, D07, D08, D90

      60

      20

      17.

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      A00, A01, D01, D96

      150

      50

      18.

      Kế toán

      7340301

      75

      25

      19.

      Luật

      7380101

      A00, C00, C20, D01

      270

      80

      20.

      Văn hóa học

      7229040

      C00, D14, D15, D78

      20

      10

      21.

      Văn học

      7229030

      30

      10

      22.

      Sư phạm Ngữ văn

      7140217

      15

      5

      23.

      Việt Nam học

      7310630

      20

      10

      24.

      Lịch sử

      7229010

      C00, C19, D14, D78

      20

      10

      25.

      Sư phạm Lịch sử

      7140218

      10

      5

      26.

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      C00, C20, D01, D78

      150

      50

      27.

      Công tác xã hội

      7760101

      C00, C14, D01, D78

      45

      15

      28.

      Xã hội học

      7310301

      20

      10

      29.

      Đông phương học

      7310608

      C00, D01, D78, D96

      190

      60

      30.

      Quốc tế học

      7310601

      30

      10

      31.

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      D01, D72, D96

      150

      50

      32

      Sư phạm Tiếng Anh

      7140231

      15

      5

      33.

      Giáo dục Tiểu học

      7140202

      A16, C14, C15, D01

      20

      10

      Tổng chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức

      2000

      690

      Phương thức tuyển sinh năm 2018

      - Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên được xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt với tổng điểm 3 môn của tổ hợp dùng để xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một học kỳ.

      - Xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi (Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội), không nhân hệ số.

      Đối tượng tuyển sinh

      - Thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

      - Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình của Bộ GD - ĐT quy định.

      xem thêm đánh giá của sinh viên về
      đại học đà lạt

      Đại học Đà Lạt đào tạo nhiều ngành

      Đại học Đà Lạt đào tạo nhiều ngành khác nhau (Nguồn: dalattrip)

      Phạm vi tuyển sinh

      - Trên toàn quốc

      Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

      STT

      Tên ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu

      ĐẠI HỌC

      3200

      1.

      Toán học

      D460101

      Toán, Vật lý, Hóa học;
      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

      80

      2.

      Sư phạm Toán học

      D140209

      30

      3.

      Công nghệ thông tin

      D480201

      300

      4.

      Vật lý học

      D440102

      80

      5.

      Sư phạm Vật lý

      D140211

      30

      6.

      Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

      D510302

      100

      7.

      Kỹ thuật hạt nhân

      D520402

      40

      8.

      Hóa học

      D440112

      80

      9.

      Sư phạm Hóa học

      D140212

      30

      10.

      Kế toán

      D340301

      100

      11.

      Sinh học

      D420101

      Toán, Hóa học, Sinh học;

      Toán, Sinh, Tiếng Anh;

      Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

      100

      12.

      Sư phạm Sinh học

      D140213

      30

      13.

      Nông học

      D620109

      100

      14.

      Công nghệ sinh học

      D420201

      365

      15.

      Khoa học môi trường

      D440301

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Hóa học, Sinh học;

      Toán, Sinh, Tiếng Anh;

      Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

      80

      16.

      Công nghệ sau thu hoạch

      D540104

      125

      17.

      Quản trị kinh doanh

      D340101

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Văn, Tiếng Anh;

      Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

      200

      18.

      Luật

      D380101

      Văn, Lịch sử, Địa lý;

      Toán, Văn, Tiếng Anh;

      Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội;

      Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

      300

      19.

      Văn hóa học

      D220340

      Văn, Lịch sử, Địa lý;

      Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội;

      Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

      Văn, Tiếng Anh, Địa lý.

      30

      20.

      Văn học

      D220330

      60

      21.

      Sư phạm Ngữ văn

      D140217

      30

      22.

      Việt Nam học

      D220113

      30

      23.

      Lịch sử

      D220310

      Văn, Lịch sử, Địa lý;

      Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội;

      Văn, Tiếng Anh, Lịch sử.

      30

      24.

      Sư phạm Lịch sử

      D140218

      20

      25.

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      D340103

      Văn, Lịch sử, Địa lý;
      Toán, Văn, Tiếng Anh;

      Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

      200

      26.

      Công tác xã hội

      D760101

      Văn, Lịch sử, Địa lý;
      Toán, Văn, Tiếng Anh;

      Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội;

      Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

      40

      27.

      Đông phương học

      D220213

      255

      28.

      Quốc tế học

      D220212

      30

      29.

      Xã hội học

      D310301

      30

      30.

      Ngôn ngữ Anh

      D220201

      Toán, Văn, Tiếng Anh;

      Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

      240

      31.

      Sư phạm Tiếng Anh

      D140231

      30

      Chỉ tiêu xét tuyển 2018 Đại học Đà Lạt

      Tham khảo điểm trúng tuyển của năm 2017 và 2018

      Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển

      Năm tuyển sinh - 2 (K41, 2017)

      Năm tuyển sinh - 1 (K42, 2018)

      Chỉ tiêu

      Số TT

      Điểm TT

      Chỉ tiêu

      Số TT

      Điểm TT

      1. Đại học
      1. Nhóm ngành I
      • Sư phạm Toán học

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      15

      13

      23.00

      20

      12

      17.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      5

      1

      Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Anh

      3

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

      1

      • Sư phạm Vật lý

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      15

      18

      18.50

      20

      4

      17.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      5

      1

      Tổ hợp A12: Toán, KHTN, KHXH

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      • Sư phạm Hóa học

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      15

      17

      17.00

      20

      8

      17.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

      8

      Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Anh

      1

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      1

      • Sư phạm Sinh học

      Tổ hợp A14: Toán, KHTN, Địa lí

      15

      16.50

      20

      17.00

      Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

      3

      1

      Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh

      2

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      • Sư phạm Ngữ văn

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      15

      20

      21.00

      20

      6

      17.00

      Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh

      Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh

      2

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      • Sư phạm Lịch sử

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      15

      14

      17.00

      20

      2

      17.00

      Tổ hợp C19: Văn, Sử, GDCD

      3

      Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh

      1

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      • Sư phạm Tiếng Anh

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      20

      23

      22.50

      20

      35

      17.00

      Tổ hợp D72: Văn, KHTN, Anh

      Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh

      7

      9

      1. Khối ngành III
      • Quản trị kinh doanh

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      200

      75

      17.00

      200

      54

      16.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      17

      21

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      54

      80

      Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh

      41

      12

      • Kế toán

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      80

      71

      15.50

      100

      43

      15.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      23

      5

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      62

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh

      9

      • Luật

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      200

      19.00

      300

      13

      17.00

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      434

      93

      Tổ hợp C20: Văn, Địa, GDCD

      286

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      38

      15

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      16

      Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh

      9

      1. Nhóm ngành IV
      • Sinh học

      Tổ hợp A14: Toán, KHTN, Địa lí

      100

      15.50

      70

      14.00

      Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

      4

      2

      Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh

      1

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      1

      • Công nghệ Sinh học

      Tổ hợp A14: Toán, KHTN, Địa lí

      360

      15.50

      250

      1

      14.00

      Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

      108

      81

      Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh

      9

      3

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      4

      3

      • Vật lý học

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      80

      1

      15.50

      50

      1

      14.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      1

      1

      Tổ hợp A12: Toán, KHTN, KHXH

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      • Hóa học

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      80

      7

      15.50

      50

      2

      14.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      1

      Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

      1

      Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh

      1

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      1

      • Khoa học Môi trường

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      80

      13

      15.50

      100

      2

      14.00

      Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

      3

      1

      Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      1. Nhóm ngành V
      • Toán học

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      50

      5

      15.50

      40

      2

      14.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      1

      Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      1

      • Công nghệ thông tin

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      200

      89

      15.50

      200

      57

      14.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      44

      35

      Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh

      8

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      5

      4

      • Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (K41) & Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (K42)

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      80

      15

      15.50

      100

      8

      14.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      7

      1

      Tổ hợp A12: Toán, KHTN, KHXH

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

      • Kỹ thuật hạt nhân

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      50

      20

      17.00

      40

      8

      15.00

      Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh

      5

      1

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      • Công nghệ Sau thu hoạch

      Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

      100

      13

      15.50

      100

      6

      14.00

      Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

      11

      4

      Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh

      1

      1

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      • Nông học

      Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

      100

      55

      15.50

      100

      39

      14.00

      Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh

      3

      Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh

      6

      5

      Tổ hợp D90: Toán, KHTN, Anh

      7

      1. Nhóm ngành VII
      • Ngôn ngữ Anh

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      220

      271

      17.00

      200

      255

      16.00

      Tổ hợp D72: Văn, KHTN, Anh

      6

      Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh

      43

      27

      • Lịch sử

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      30

      3

      15.50

      30

      3

      14.00

      Tổ hợp C19: Văn, Sử, GDCD

      Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      • Văn học

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      50

      12

      15.50

      40

      9

      14.00

      Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh

      Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      4

      1

      • Văn hóa học

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      30

      7

      15.50

      30

      2

      14.00

      Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh

      Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      2

      2

      • Xã hội học

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      30

      11

      15.50

      30

      4

      14.00

      Tổ hợp C14: Văn, Toán, GDCD

      7

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      2

      4

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      3

      Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh

      • Quốc tế học

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      30

      30

      15.50

      30

      15

      14.00

      Tổ hợp C14: Văn, Toán, GDCD

      4

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      27

      26

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      3

      4

      Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh

      4

      7

      • Đông phương học

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      230

      211

      18.50

      200

      222

      16.00

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      96

      99

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      16

      36

      Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh

      9

      7

      • Việt Nam học

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      30

      27

      15.50

      30

      19

      14.00

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh

      Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh

      9

      5

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      4

      1

      • Công tác xã hội

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      30

      77

      15.50

      60

      35

      15.00

      Tổ hợp C14: Văn, Toán, GDCD

      16

      Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

      7

      2

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      3

      Tổ hợp D96: Toán, KHXH, Anh

      • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

      140

      180

      19.00

      200

      157

      17.00

      Tổ hợp D01:Toán, Văn, Anh

      53

      54

      Tổ hợp D78: Văn, KHXH, Anh

      15

      17

      Tổng

      2690

      2475

      2690

      2117

      Edu2Review tổng hợp

      Nguồn: Tin nóng tuyển sinh


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Top 20 trường Đại học có điểm chuẩn cao nhất 2016

      06/02/2020

      Sau đây là danh sách 20 trường Đại học có điểm chuẩn cao nhất năm 2016 được Edu2Review ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      8 Đại Học Việt Nam Lọt Top 100 Trường Đại Học Đông Nam Á

      06/02/2020

      Nhiều trường ĐH của Việt Nam bị tụt hạng trong bảng xếp hạng thường niên đợt 2 năm 2016 của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...