Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của trường Đại hoc Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của trường Đại hoc Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

      Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của trường Đại hoc Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

      Cập nhật lúc 10/03/2020 16:15
      Bạn đang có ý định theo học tại Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên thì hãy cùng Edu2Review tìm hiểu nhanh thông tin tuyển sinh 2019 của trường để có kế hoạch ôn luyện dự thi nhé.

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên (Nguồn: ĐH Kỹ thuật CNTN)

      Đại hoc Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên có tiền thân là Trường Đại học Cơ điện được thành lập theo Quyết định 164-CP ngày 19/8/1965 khi đó là phân hiệu Đại học Bách Khoa. Sau đó, nhằm đáp ứng yêu cầu, tình hình và nhiệm vụ mới về đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật và quản lý trình độ đại học chính phủ đã cho đổi tên thành Trường Đại học Cơ Điện.

      Qua một quá trình phát triển đến năm 1978, trường lại đổi tên thành Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Việt Bắc và năm 1982 được đổi tên thành Đại học Công nghiệp Thái Nguyên. Vào năm 1995 trường với tên gọi là Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - trở thành một trường đại học thành viên của Đại học Thái Nguyên.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      1/ Phương thức tuyển sinh

      Phương thức tuyển sinh 2018 của trường là dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019

      Đối tượng tuyển sinh:

      • Học sinh đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc thường xuyên)

      • Đủ kiện sức khỏe và các qui định khác của Bộ GDĐT

       Đội văn nghe trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên trong buổi lễ thành lập trường (nguồn: web trường).

      Đội văn nghe trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên trong buổi lễ thành lập trường (nguồn: web trường)

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

      2/ Chỉ tiêu và tổ hợp dự thi

      Ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn thi xét tuyển

      Chỉ tiêu 2018

      Chỉ tiêu dự kiến 2019

      I/ Chương trình tiên tiến

      Kỹ thuật Cơ khí

      7905218

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      70

      70

      Kỹ thuật Điện

      7905228

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      70

      70

      II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật

      Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực)

      7520103

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      350

      350

      Kỹ thuật Cơ - điện tử (Chuyên ngành: Cơ điện tử)

      7520201

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      280

      280

      Kỹ thuật Điện

      (Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện)

      7520201

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      280

      240

      Kỹ thuật Điện tử – viễn thông

      (Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông)

      7520207

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      70

      100

      Kỹ thuật máy tính

      (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp)

      7480106

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      50

      50

      Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

      7520216

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      350

      350

      Kỹ thuật xây dựng

      (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

      7580201

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      70

      50

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

      Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

      40

      X

      Kỹ thuật cơ khí động lực

      (Chuyên ngành: Cơ khí ô tô; Điện – cơ điện tử ô tô

      7520116

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      Ngành mới

      55

      III/ Đào tạo kỹ sư công nghệ

      Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt)

      7510202

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      70

      50

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện)

      7510301

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      70

      100

      Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô)

      7510205

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      140

      150

      IV/ Đào tạo cử nhân

      Kinh tế công nghiệp (Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

      7510604

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      40

      40

      Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp)

      7510601

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      40

      40

      Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ)

      7220201

      Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ;

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      30

      30

      Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên (Nguồn: Youtube)

      U.L tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Bộ Giáo dục & Đào tạo công bố các ngành tuyển thẳng đại học 2019

      06/02/2020

      Danh sách các ngành tuyển thẳng đại học năm 2019 dành cho những thí sinh đoạt giải cao trong kỳ ...

      Kỷ lục Toplist 2018,2019

      10 ngành nghề dễ kiếm việc làm nhất hiện nay

      06/02/2020

      Học những ngành nào dễ kiếm việc làm nhất? EBIV giới thiệu top những nghề được cho là hot nhất ...

      Luyện thi IELTS

      Đồng hành cùng hàng ngàn học viên chinh phục IELTS với khóa học tại PEC

      17/04/2024

      Nếu IELTS là “cơn ác mộng” với một vài bạn sĩ tử đang miệt mài ôn tập thì nó đồng thời cũng là ...

      Luyện thi IELTS

      Không phải bài mẫu, "Học bản chất" tại IELTS 1984 mới là tư duy đúng để chinh phục IELTS

      02/02/2024

      Không dạy IELTS theo kiểu thuộc lòng văn mẫu, IELTS 1984 tạo khác biệt và thu hút học viên bằng ...