Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên (Nguồn: ĐH Kỹ thuật CNTN)
Đại hoc Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên có tiền thân là Trường Đại học Cơ điện được thành lập theo Quyết định 164-CP ngày 19/8/1965 khi đó là phân hiệu Đại học Bách Khoa. Sau đó, nhằm đáp ứng yêu cầu, tình hình và nhiệm vụ mới về đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật và quản lý trình độ đại học chính phủ đã cho đổi tên thành Trường Đại học Cơ Điện.
Qua một quá trình phát triển đến năm 1978, trường lại đổi tên thành Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Việt Bắc và năm 1982 được đổi tên thành Đại học Công nghiệp Thái Nguyên. Vào năm 1995 trường với tên gọi là Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - trở thành một trường đại học thành viên của Đại học Thái Nguyên.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây
1/ Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh 2018 của trường là dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019
Đối tượng tuyển sinh:
-
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc thường xuyên)
-
Đủ kiện sức khỏe và các qui định khác của Bộ GDĐT
Đội văn nghe trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên trong buổi lễ thành lập trường (nguồn: web trường)
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
2/ Chỉ tiêu và tổ hợp dự thi
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi xét tuyển |
Chỉ tiêu 2018 |
Chỉ tiêu dự kiến 2019 |
I/ Chương trình tiên tiến |
||||
Kỹ thuật Cơ khí |
7905218 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
70 |
Kỹ thuật Điện |
7905228 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
70 |
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật |
||||
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực) |
7520103 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
350 |
350 |
Kỹ thuật Cơ - điện tử (Chuyên ngành: Cơ điện tử) |
7520201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
280 |
280 |
Kỹ thuật Điện (Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện) |
7520201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
280 |
240 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) |
7520207 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
100 |
Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) |
7480106 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
50 |
50 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
7520216 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
350 |
350 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7580201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
50 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
40 |
X |
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành: Cơ khí ô tô; Điện – cơ điện tử ô tô |
7520116 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
Ngành mới |
55 |
III/ Đào tạo kỹ sư công nghệ |
||||
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) |
7510202 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) |
7510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) |
7510205 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
140 |
150 |
IV/ Đào tạo cử nhân |
||||
Kinh tế công nghiệp (Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
7510604 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 |
40 |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) |
7510601 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 |
40 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ) |
7220201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 |
30 |
Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên (Nguồn: Youtube)
U.L tổng hợp