Bỏ túi thông tin Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2022 mới nhất! | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Bỏ túi thông tin Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2022 mới nhất!

      Bỏ túi thông tin Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2022 mới nhất!

      Cập nhật lúc 07/04/2022 09:38
      Kỳ thi THPT Quốc Gia đã cận kề. Cùng Edu2Review tìm hiểu về thông tin Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2022 để có chiến lược học tập hiệu quả bạn nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trong những ngôi trường lâu đời ở thủ đô Hà Nội, trường đa ngành, hướng tới mô hình đại học theo định hướng công nghệ, ứng dụng tiên tiến, đa lĩnh vực, tự chủ, chịu trách nhiệm xã hội cao. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng khắc nghiệt của xã hội, trường Công nghiệp Hà Nội đã và đang không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất để phát triển trở thành đại học mang tầm quốc tế.

      Để biết Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020 theo những hình thức nào, mời bạn tham khảo bài viết sau.

      Bảng xếp hạng
      các trường đại học tại Việt Nam

      Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

      Dự kiến năm nay Đại học Công nghiệp Hà Nội sẽ tuyển sinh 7.120 chỉ tiêu đại học chính quy cho 41 ngành và mở thêm 1 ngành mới. So với năm học 2021, năm nay trường thêm 3 phương thức xét tuyển mới, nâng tổng số phương thức xét tuyển lên 6.

      • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (không giới hạn chỉ tiêu).
      • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế với tổng chi tiêu dự kiến là ~5%.
      • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến là ~60%.
      • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~15%.
      • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.
      • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.

      Thông tin Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020

      • Đối tượng tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc các hệ tương đương
      • Thời gian đào tạo đại học chính quy: 4 năm
      • Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020 theo 2 hình thức: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và xét tuyển thẳng

      Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

      Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển tại trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với thí sinh tự do) nơi đang học/cư trú từ 15/6/2020.

      Chỉ tiêu từng ngành và tổ hợp môn xét tuyển:

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp XT

      7210404

      Thiết kế thời trang

      40

      A00, A01, D01, D14

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      390

      A00, A01, D01

      7340115

      Marketing

      120

      A00, A01, D01

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      120

      A00, A01, D01

      7340301

      Kế toán

      770

      A00, A01, D01

      7340302

      Kiểm toán

      130

      A00, A01, D01

      7340404

      Quản trị nhân lực

      120

      A00, A01, D01

      7340406

      Quản trị văn phòng

      120

      A00, A01, D01

      7480101

      Khoa học máy tính

      130

      A00, A01

      7480102

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      70

      A00, A01

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      250

      A00, A01

      7480104

      Hệ thống thông tin

      120

      A00, A01

      7480108

      Công nghệ kỹ thuật máy tính

      130

      A00, A01

      7480201

      Công nghệ thông tin

      390

      A00, A01

      7510201

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      480

      A00, A01

      7510203

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      280

      A00, A01

      7510205

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      460

      A00, A01

      7510206

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      140

      A00, A01

      7510301

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      520

      A00, A01

      7510302

      Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

      500

      A00, A01

      7510303

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      280

      A00, A01

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hoá học

      140

      A00, B00, D07

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      50

      A00, B00, D07

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      70

      A00, B00, D07

      7540204

      Công nghệ dệt, may

      170

      A00, A01, D01

      7540203

      Công nghệ vật liệu dệt, may

      40

      A00, A01, D01

      7520118

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      40

      A00, A01

      7519003

      Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

      50

      A00, A01

      7510605

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      60

      A00, A01, D01

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      180

      D01

      7220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      100

      D01, D04

      7220210

      Ngôn ngữ Hàn Quốc

      70

      D01

      7220209

      Ngôn ngữ Nhật

      70

      D01, D06

      7220101

      Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

      20

      Người nước ngoài tốt nghiệp THPT

      7310104

      Kinh tế đầu tư

      60

      A00, A01, D01

      7810101

      Du lịch

      140

      C00, D01, D14

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      180

      A00, A01, D01

      7810201

      Quản trị khách sạn

      120

      A00, A01, D01

      Các tổ hợp môn xét tuyển

      • A00: Toán – Lý – Hóa
      • A01: Toán – Lý – Anh
      • B00: Toán – Hóa – Sinh
      • C00: Văn – Sử – Địa
      • D01: Toán – Văn – Anh
      • D04: Toán – Văn – tiếng Trung Quốc
      • D06: Toán – Văn – tiếng Nhật
      • D07: Toán – Hóa – Anh
      • D14: Văn – Sử – Anh

      Xét tuyển thẳng

      Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020 với hình thức xét tuyển thẳng không hạn chế số lượng đối với thí sinh đạt điều kiện sau:

      • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
      • Thí sinh tham gia thi chọn đội tuyển quốc gia để tham dự kỳ thi Olympic quốc tế;
      • Học sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;
      • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;
      • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.

      Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm

      Năm học 2019

      Trong năm 2019, trường vẫn giữ nguyên 2 phương thức tuyển sinh giống với 2 năm trước, bao gồm: xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc gia và xét tuyển thẳng đối với những cá nhân xuất sắc hoặc có hoàn cảnh đặc biệt.

      Cũng trong năm nay, trường bổ sung thêm 2 ngành cho chương trình Đại học chất lượng cao và liên kết hợp tác quốc tế, bao gồm:

      • Quản trị kinh doanh chất lượng cao: 30 chỉ tiêu
      • Ngôn ngữ Trung Quốc (liên kết với Đại học KHKT Quảng Tây – Trung Quốc): 20 chỉ tiêu

      Chỉ tiêu, ngành học và tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy 2019

      TT

      Khối ngành

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp XT

      1

      II

      7210404

      Thiết kế thời trang

      40

      A00, A01, D01, D14

      2

      III

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      450

      A00, A01, D01

      3

      III

      7340115

      Marketing

      120

      A00, A01, D01

      4

      III

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      120

      A00, A01, D01

      5

      III

      7340301

      Kế toán

      770

      A00, A01, D01

      6

      III

      7340302

      Kiểm toán

      120

      A00, A01, D01

      7

      III

      7340404

      Quản trị nhân lực

      120

      A00, A01, D01

      8

      III

      7340406

      Quản trị văn phòng

      120

      A00, A01, D01

      9

      V

      7480101

      Khoa học máy tính

      120

      A00, A01

      10

      V

      7480102

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      70

      A00, A01

      11

      V

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      240

      A00, A01

      12

      V

      7480104

      Hệ thống thông tin

      120

      A00, A01

      13

      V

      7480108

      Công nghệ kỹ thuật máy tính

      130

      A00, A01

      14

      V

      7480201

      Công nghệ thông tin

      390

      A00, A01

      15

      V

      7510201

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      480

      A00, A01

      16

      V

      7510203

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      280

      A00, A01

      17

      V

      7510205

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      450

      A00, A01

      18

      V

      7510206

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      140

      A00, A01

      19

      V

      7510301

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      510

      A00, A01

      20

      V

      7510302

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

      470

      A00, A01

      21

      V

      7510303

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

      280

      A00, A01

      22

      V

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hoá học

      140

      A00, B00, D07

      23

      V

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      50

      A00, B00, D07

      24

      V

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      70

      A00, B00, D07

      25

      V

      7540204

      Công nghệ dệt, may

      170

      A00, A01, D01

      26

      V

      7540203

      Công nghệ vật liệu dệt, may

      40

      A00, A01

      27

      V

      7520118

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      40

      A00, A01

      28

      VII

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      180

      D01

      29

      VII

      7220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      100

      D01, D04

      30

      VII

      7220210

      Ngôn ngữ Hàn Quốc

      70

      D01

      31

      VII

      7310104

      Kinh tế đầu tư

      60

      A00, A01, D01

      32

      VII

      7810101

      Du lịch

      140

      C00, D01, D14

      33

      VII

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      180

      A00, A01, D01

      34

      VII

      7810201

      Quản trị khách sạn

      120

      A00, A01, D01

      Đối với hệ cao đẳng

      Stt

      Ngành/ nghề

      Mã TS

      Mã Ngành/nghề

      Chỉ tiêu

      1

      Cắt gọt kim loại

      N01

      6520121

      150

      2

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      N02

      6510304

      100

      3

      Công nghệ ô tô

      N03

      6510216

      150

      4

      Điện công nghiệp

      N04

      6520227

      150

      5

      Điện tử công nghiệp

      N05

      6520225

      100

      6

      Công nghệ thông tin

      N06

      6480201

      130

      7

      Kế toán

      N07

      6340301

      120

      8

      Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

      N08

      6520205

      50

      9

      Hàn

      N09

      6520123

      30

      10

      Công nghệ may

      N10

      6540203

      120

      11

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      N14

      6510305

      100

      12

      Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

      N15

      6510312

      50

      13

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      N21

      6510201

      150

      14

      Công nghệ chế tạo máy

      N31

      6510212

      100

      Thông tin chung

      Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

      Thời gian đào tạo: Hiện nay, trường đại tạo cho chương trình ĐH chính quy trong 4 năm

      Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2019

      Lưu ý đặc biệt:

      • Sinh viên thủ khoa các khối thi được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo toàn khóa học. 15 sinh viên có tổng điểm ba môn xét tuyển lớn nhất (trừ thủ khoa) được cấp 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất.
      • Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học hai chương trình cùng một lúc để được cấp hai bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
      • Theo đó, dự kiến với trình độ đào tạo ĐH chính quy, trường sẽ tuyển mới 6.900 chỉ tiêu cho hơn 30 ngành đào tạo, bậc CĐ: 1.500 chỉ tiêu


      Thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Hà Nội Thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Hà Nội (Nguồn: HAUI)

      Chỉ tiêu và tổ hợp dự thi hệ Đại học năm 2018

      Ngành/chuyên ngành

      Mã ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

      7510201

      520

      A00: Toán + Vật lý+ Hóa học

      A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh

      Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

      7510203

      280

      Công nghệ kỹ thuật ôtô

      7510205

      490

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

      7510302

      450

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      7480102

      70

      Công nghệ kỹ thuật máy tính

      7480108

      130

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKT Điện)

      7510301

      510

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7510303

      280

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CNKT Nhiệt lạnh)

      7510206

      140

      Khoa học máy tính

      7480101

      120

      Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ)

      7480101_QT

      20

      Hệ thống thông tin

      7480104

      120

      Kỹ thuật phần mềm

      7480103

      220

      Công nghệ thông tin

      7480201

      390

      Kế toán

      7340301

      770

      A00: Toán + Vật lý+ Hóa học

      A01: Toán + Vật lý+ Tiếng Anh

      D01: Toán + Văn + Tiếng Anh

      Tài chính ngân hàng

      7340201

      140

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      470

      Quản trị khách sạn

      7810201 140

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      140

      Kinh tế đầu tư

      7310104 70

      Quản trị kinh doanh chất lượng cao

      7340101_CLC

      40

      Kiểm toán

      7340302

      120

      Quản trị văn phòng

      7340406

      120

      Quản trị nhân lực

      7340404

      120

      Marketing

      7340115

      60

      Công nghệ may

      7540204

      210

      Thiết kế thời trang

      7210404

      40

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      7510401

      200

      A00: Toán + Vật lý + Hóa học

      B00: Toán + Hóa học + Sinh học

      D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      7510406

      60

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      210

      D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

      Môn thi chính: Tiếng Anh

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      7220204

      70

      D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

      D04: Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung

      Môn thi chính: Môn ngoại ngữ

      Du lịch

      7810101

      180

      D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

      C01: Ngữ Văn + Lịch sử + Địa lý

      D14: Ngữ Văn+ Lịch sử+ Tiếng Anh

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

      Giới thiệu Đại học Công nghiệp Hà Nội (Nguồn: YouTube – Đại học Công nghiệp Hà Nội)

      Chỉ tiêu và tổ hợp dự thi hệ Cao đẳng năm 2018

      Ngành/chuyên ngành

      Mã ngành

      Chỉ tiêu

      Môn xét tuyển

      Công nghệ ôtô

      6510216

      150

      Xét tuyển, căn cứ vào kết quả học

      tập 2 môn: Toán, Văn năm lớp 12.

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      6510305

      100

      Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử

      6510312

      50

      Công nghệ thông tin

      6480201

      100

      Kế toán

      6340301

      120

      Công nghệ may

      6540203

      120

      Cắt gọt kim loại

      6520121

      150

      Hàn

      6520123

      30

      Cơ khí

      6510201

      150

      Công nghệ chế tạo máy

      6510212

      100

      Vẽ và thiết kế trên máy tính (thiết kế cơ khí)

      6480214

      30

      Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

      6510304

      100

      Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

      6520205

      50

      Điện công nghiệp

      6520227

      150

      Điện tử công nghiệp

      6520225

      100

      Thí sinh đăng ký xét tuyển CĐ tại trường sẽ có cơ hội học liên thông CĐ - ĐH chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo một năm rưỡi.

      Chương trình hợp tác Việt Nam - Hoa Kỳ (Đại học Frostburg) - Hệ ĐH Chính quy

      • Ngành học: Khoa học máy tính
      • Chỉ tiêu: 20
      • Hình thức xét tuyển: Xét tuyển 3 môn thi trong kì thi THPT Quốc gia
      • Bằng tốt nghiệp Đại học chính quy do trường Đại học Frostburg cấp
      • Thời gian đào tạo là 4 năm theo chương trình thống nhất giữa 2 trường (2 năm tại ĐH Công nghiệp và 2 năm tại ĐH Frostburg

      Trên đây là thông tin Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020 và các năm. Chúc bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân!

      Edu2Review Tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh 2018: Những công bố nóng từ lãnh đạo các trường

      06/02/2020

      Phương thức tuyển sinh năm 2018 có gì thay đổi? Các lãnh đạo trường bật mí thông tin gì cho kỳ ...

      Bạn cần biết

      Cần có gì trong balô khi đi “HỌC QUÂN SỰ”

      20/05/2020

      Bạn đang băn khoăn không biết liệu nên chuẩn bị gì cho kì quân sự sắp tới thì Edu2Review chắc ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...