Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trong những ngôi trường lâu đời ở thủ đô Hà Nội, trường đa ngành, hướng tới mô hình đại học theo định hướng công nghệ, ứng dụng tiên tiến, đa lĩnh vực, tự chủ, chịu trách nhiệm xã hội cao. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng khắc nghiệt của xã hội, trường Công nghiệp Hà Nội đã và đang không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất để phát triển trở thành đại học mang tầm quốc tế.
Để biết Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020 theo những hình thức nào, mời bạn tham khảo bài viết sau.
Bảng xếp hạng
các trường đại học tại Việt Nam
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
Dự kiến năm nay Đại học Công nghiệp Hà Nội sẽ tuyển sinh 7.120 chỉ tiêu đại học chính quy cho 41 ngành và mở thêm 1 ngành mới. So với năm học 2021, năm nay trường thêm 3 phương thức xét tuyển mới, nâng tổng số phương thức xét tuyển lên 6.
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (không giới hạn chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế với tổng chi tiêu dự kiến là ~5%.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến là ~60%.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~15%.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.
Thông tin Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020
- Đối tượng tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc các hệ tương đương
- Thời gian đào tạo đại học chính quy: 4 năm
- Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020 theo 2 hình thức: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và xét tuyển thẳng
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển tại trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với thí sinh tự do) nơi đang học/cư trú từ 15/6/2020.
Chỉ tiêu từng ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp XT |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
A00, A01, D01, D14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
390 |
A00, A01, D01 |
7340115 |
Marketing |
120 |
A00, A01, D01 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
120 |
A00, A01, D01 |
7340301 |
Kế toán |
770 |
A00, A01, D01 |
7340302 |
Kiểm toán |
130 |
A00, A01, D01 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
A00, A01, D01 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
A00, A01, D01 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
130 |
A00, A01 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
A00, A01 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
250 |
A00, A01 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
A00, A01 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
130 |
A00, A01 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
A00, A01 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
480 |
A00, A01 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
A00, A01 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
460 |
A00, A01 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
A00, A01 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
520 |
A00, A01 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
500 |
A00, A01 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
280 |
A00, A01 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
A00, B00, D07 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
A00, B00, D07 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
A00, B00, D07 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
170 |
A00, A01, D01 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
40 |
A00, A01, D01 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
40 |
A00, A01 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
50 |
A00, A01 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
A00, A01, D01 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
D01 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
D01, D04 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
D01 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
D01, D06 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
20 |
Người nước ngoài tốt nghiệp THPT |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
A00, A01, D01 |
7810101 |
Du lịch |
140 |
C00, D01, D14 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
180 |
A00, A01, D01 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
A00, A01, D01 |
Các tổ hợp môn xét tuyển
- A00: Toán – Lý – Hóa
- A01: Toán – Lý – Anh
- B00: Toán – Hóa – Sinh
- C00: Văn – Sử – Địa
- D01: Toán – Văn – Anh
- D04: Toán – Văn – tiếng Trung Quốc
- D06: Toán – Văn – tiếng Nhật
- D07: Toán – Hóa – Anh
- D14: Văn – Sử – Anh
Xét tuyển thẳng
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020 với hình thức xét tuyển thẳng không hạn chế số lượng đối với thí sinh đạt điều kiện sau:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
- Thí sinh tham gia thi chọn đội tuyển quốc gia để tham dự kỳ thi Olympic quốc tế;
- Học sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm
Năm học 2019
Trong năm 2019, trường vẫn giữ nguyên 2 phương thức tuyển sinh giống với 2 năm trước, bao gồm: xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc gia và xét tuyển thẳng đối với những cá nhân xuất sắc hoặc có hoàn cảnh đặc biệt.
Cũng trong năm nay, trường bổ sung thêm 2 ngành cho chương trình Đại học chất lượng cao và liên kết hợp tác quốc tế, bao gồm:
- Quản trị kinh doanh chất lượng cao: 30 chỉ tiêu
- Ngôn ngữ Trung Quốc (liên kết với Đại học KHKT Quảng Tây – Trung Quốc): 20 chỉ tiêu
Chỉ tiêu, ngành học và tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy 2019
TT |
Khối ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp XT |
1 |
II |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
A00, A01, D01, D14 |
2 |
III |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
450 |
A00, A01, D01 |
3 |
III |
7340115 |
Marketing |
120 |
A00, A01, D01 |
4 |
III |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
120 |
A00, A01, D01 |
5 |
III |
7340301 |
Kế toán |
770 |
A00, A01, D01 |
6 |
III |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
A00, A01, D01 |
7 |
III |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
A00, A01, D01 |
8 |
III |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
A00, A01, D01 |
9 |
V |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
A00, A01 |
10 |
V |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
A00, A01 |
11 |
V |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
240 |
A00, A01 |
12 |
V |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
A00, A01 |
13 |
V |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
130 |
A00, A01 |
14 |
V |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
390 |
A00, A01 |
15 |
V |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
480 |
A00, A01 |
16 |
V |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
280 |
A00, A01 |
17 |
V |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
450 |
A00, A01 |
18 |
V |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
A00, A01 |
19 |
V |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
510 |
A00, A01 |
20 |
V |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
470 |
A00, A01 |
21 |
V |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
280 |
A00, A01 |
22 |
V |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
140 |
A00, B00, D07 |
23 |
V |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
A00, B00, D07 |
24 |
V |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
70 |
A00, B00, D07 |
25 |
V |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
170 |
A00, A01, D01 |
26 |
V |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
40 |
A00, A01 |
27 |
V |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
40 |
A00, A01 |
28 |
VII |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
D01 |
29 |
VII |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
D01, D04 |
30 |
VII |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
D01 |
31 |
VII |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
A00, A01, D01 |
32 |
VII |
7810101 |
Du lịch |
140 |
C00, D01, D14 |
33 |
VII |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
180 |
A00, A01, D01 |
34 |
VII |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
A00, A01, D01 |
Đối với hệ cao đẳng
Stt |
Ngành/ nghề |
Mã TS |
Mã Ngành/nghề |
Chỉ tiêu |
1 |
Cắt gọt kim loại |
N01 |
6520121 |
150 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
N02 |
6510304 |
100 |
3 |
Công nghệ ô tô |
N03 |
6510216 |
150 |
4 |
Điện công nghiệp |
N04 |
6520227 |
150 |
5 |
Điện tử công nghiệp |
N05 |
6520225 |
100 |
6 |
Công nghệ thông tin |
N06 |
6480201 |
130 |
7 |
Kế toán |
N07 |
6340301 |
120 |
8 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
N08 |
6520205 |
50 |
9 |
Hàn |
N09 |
6520123 |
30 |
10 |
Công nghệ may |
N10 |
6540203 |
120 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
N14 |
6510305 |
100 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
N15 |
6510312 |
50 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
N21 |
6510201 |
150 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
N31 |
6510212 |
100 |
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: Hiện nay, trường đại tạo cho chương trình ĐH chính quy trong 4 năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2019
Lưu ý đặc biệt:
- Sinh viên thủ khoa các khối thi được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo toàn khóa học. 15 sinh viên có tổng điểm ba môn xét tuyển lớn nhất (trừ thủ khoa) được cấp 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất.
- Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học hai chương trình cùng một lúc để được cấp hai bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
- Theo đó, dự kiến với trình độ đào tạo ĐH chính quy, trường sẽ tuyển mới 6.900 chỉ tiêu cho hơn 30 ngành đào tạo, bậc CĐ: 1.500 chỉ tiêu
Thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Hà Nội (Nguồn: HAUI)
Chỉ tiêu và tổ hợp dự thi hệ Đại học năm 2018
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
520 |
A00: Toán + Vật lý+ Hóa học A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
280 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
490 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
450 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
130 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKT Điện) |
7510301 |
510 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
280 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CNKT Nhiệt lạnh) |
7510206 |
140 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
120 |
|
Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ) |
7480101_QT |
20 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
120 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
220 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
390 |
|
Kế toán |
7340301 |
770 |
A00: Toán + Vật lý+ Hóa học A01: Toán + Vật lý+ Tiếng Anh D01: Toán + Văn + Tiếng Anh |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
140 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
470 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 | 140 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
140 |
|
Kinh tế đầu tư |
7310104 | 70 | |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101_CLC |
40 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
120 |
|
Quản trị văn phòng |
7340406 |
120 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
120 |
|
Marketing |
7340115 |
60 |
|
Công nghệ may |
7540204 |
210 |
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
40 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
200 |
A00: Toán + Vật lý + Hóa học B00: Toán + Hóa học + Sinh học D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
60 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
210 |
D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh Môn thi chính: Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
70 |
D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh D04: Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung Môn thi chính: Môn ngoại ngữ |
Du lịch |
7810101 |
180 |
D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh C01: Ngữ Văn + Lịch sử + Địa lý D14: Ngữ Văn+ Lịch sử+ Tiếng Anh |
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Giới thiệu Đại học Công nghiệp Hà Nội (Nguồn: YouTube – Đại học Công nghiệp Hà Nội)
Chỉ tiêu và tổ hợp dự thi hệ Cao đẳng năm 2018
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Môn xét tuyển |
Công nghệ ôtô |
6510216 |
150 |
Xét tuyển, căn cứ vào kết quả học tập 2 môn: Toán, Văn năm lớp 12. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
6510305 |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử |
6510312 |
50 |
|
Công nghệ thông tin |
6480201 |
100 |
|
Kế toán |
6340301 |
120 |
|
Công nghệ may |
6540203 |
120 |
|
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
150 |
|
Hàn |
6520123 |
30 |
|
Cơ khí |
6510201 |
150 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
6510212 |
100 |
|
Vẽ và thiết kế trên máy tính (thiết kế cơ khí) |
6480214 |
30 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
6510304 |
100 |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
50 |
|
Điện công nghiệp |
6520227 |
150 |
|
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
100 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển CĐ tại trường sẽ có cơ hội học liên thông CĐ - ĐH chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo một năm rưỡi.
Chương trình hợp tác Việt Nam - Hoa Kỳ (Đại học Frostburg) - Hệ ĐH Chính quy
- Ngành học: Khoa học máy tính
- Chỉ tiêu: 20
- Hình thức xét tuyển: Xét tuyển 3 môn thi trong kì thi THPT Quốc gia
- Bằng tốt nghiệp Đại học chính quy do trường Đại học Frostburg cấp
- Thời gian đào tạo là 4 năm theo chương trình thống nhất giữa 2 trường (2 năm tại ĐH Công nghiệp và 2 năm tại ĐH Frostburg
Trên đây là thông tin Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2020 và các năm. Chúc bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân!
Edu2Review Tổng hợp