Tuyển sinh Đại học Công nghệ miền Đông năm 2019 (Nguồn: MUT)
Bạn biết tin gì chưa, Trường Đại học Công nghệ miền Đông đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2019 rồi đó! Tham khảo ngay cùng Edu2Review nào.
Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
I/ Đối tượng tuyển sinh
-
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hệ giáo dục chính quy hoặc hệ giáo dục thường xuyên
-
Thí sinh đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
-
Điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 12 hoặc lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12 hoặc lớp 10, lớp 11, lớp 12 không nhỏ hơn 6,0
II/ Phạm vi tuyển sinh
-
Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Công nghệ miền Đông
Trường Đại học Công nghệ miền Đông (Nguồn: Youtube)
III/ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019
+ Tốt nghiệp THPT
+ Đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định, cụ thể:
- Ngành Dược học: 15,5 điểm
- Ngành Luật kinh tế: 15,0 điểm
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 15,0 điểm
- Ngành Ngôn ngữ Anh: 15,0 điểm
- Ngành Kỹ thuật xây dựng: 15,0 điểm
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 15,0 điểm
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 15,0 điểm
- Ngành Quản lý đất đai: 15,0 điểm
- Ngành Quan hệ công chúng: 15,0 điểm
- Ngành Quản lý Công nghiệp: 15,0 điểm
Lưu ý: Mức điểm trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
Trường Đại học Công nghệ miền Đông tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc (Nguồn: Zingnews)
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ: Thí sinh chọn 01 trong 03 phương thức sau:
Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên
- Điểm xét trúng tuyển = [Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)]/3
Xét tuyển học bạ lớp 10, lớp 11, lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Tổng điểm trung bình năm lớp 10, 11, 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên
- Điểm xét trúng tuyển = [Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)] /3
- Điểm TB môn 1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB cả năm lớp 12 môn 1)/3
- Điểm TB môn 2 = (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB cả năm lớp 12 môn 2)/3
- Điểm TB môn 3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB cả năm lớp 12 môn 3)/3
Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung cả năm:
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thí sinh đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
IV/ Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể
Ngành và tổ hợp tuyển sinh năm 2019
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN BẰNG ĐIỂM THI THPT QUỐC GIA |
1 |
Dược học |
7720201 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Hóa, Anh (D07) |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
-Toán, Văn, Anh |
-Toán, Văn, Anh (D01) |
4 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
-Văn, Sử, Địa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
-Toán, Lý, GDCD |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
7 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
-Toán, Văn, Anh |
-Toán, Văn, Anh (D01) |
8 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
10 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
-Toán, Lý, GDCD |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
11 |
Thú y |
7640101 |
-Toán, Hóa, GDCD |
-Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Tham khảo các ngành tuyển sinh 2018
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển bằng học bạ |
Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi THPTQG |
1 |
Dược học |
7720201 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
2 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
-Toán, Văn, Anh |
-Toán, Văn, Anh (D01) |
4 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
7 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
-Toán, Văn, Anh |
-Toán, Văn, Anh (D01) |
8 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
-Toán, Lý, Hóa |
-Toán, Lý, Hóa (A00) |
V - Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nhan Viên tổng hợp
Nguồn: tinnongtuyensinh