Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Thái Nguyên (trước năm 1994 là trường Đại học Sư phạm Việt Bắc) được thành lập theo Quyết định số 127/CP ngày 18/7/1966 của Hội đồng Chính phủ. Năm 1994, Chính phủ quyết định thành lập Đại học Thái Nguyên (ĐHTN), Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc trở thành trường thành viên của Đại Học Thái Nguyên. Hiện nay, trường có 16 ngành (với 27 chương trình đào tạo) cử nhân sư phạm, 23 ngành đào tạo thạc sỹ, 13 chuyên ngành Tiến sĩ.
* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
1. Phương thức tuyển sinh (5 phương thức xét tuyển)
- Tuyển thẳng:
- Các đối tượng tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (có học lực lớp 12 đạt loại giỏi)
- Học sinh chuyên có học lực 3 năm ở THPT đạt loại giỏi
- Những người đã tốt nghiệp đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên có nguyện vọng vào học văn bằng thứ 2.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
Các ngành SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học; Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục); Quản lý Giáo dục; Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học trường học); Sư phạm Khoa học tự nhiên.
- Xét tuyển theo học bạ:
Các ngành SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học; Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục), Quản lý Giáo dục, Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học trường học), Sư phạm Khoa học tự nhiên.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu:
Ngành GD Mầm non (đọc diễn cảm, Hát); ngành GD Thể chất (bật xa, chạy 100m).
- Xét tuyển theo học bạ kết hợp với thi năng khiếu:
Ngành GD Mầm non (đọc diễn cảm, Hát); ngành GD Thể chất (bật xa, chạy 100m).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2019
TT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển/ Mã tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
||
Ngành/tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPTQG |
Xét học bạ |
Tổng |
||
Tổng chỉ tiêu |
890 |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non (kết hợp thi năng khiếu – Đọc diễn cảm, hát) |
7140201 |
90 |
30 |
120 |
1. Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu (hệ số 2) (M00) |
7140201.1 |
70 |
10 |
||
2. Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu (hệ số 2) (M05) |
7140201.2 |
10 |
10 |
||
3. Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (hệ số 2) (M07) |
7140201.3 |
10 |
10 |
||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
90 |
30 |
120 |
1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
7140202 |
90 |
30 |
||
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
15 |
15 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140205.1 |
05 |
05 |
||
2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20) |
7140205.2 |
05 |
05 |
||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19) |
7140205.3 |
05 |
05 |
||
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
15 |
15 |
30 |
1. Toán, Sinh học, Năng khiếu (hệ số 2) (T00) |
7140206.1 |
05 |
05 |
||
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu (hệ số 2) (T05) |
7140206.2 |
05 |
05 |
||
2. Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (hệ số 2) (T07) |
7140206.3 |
05 |
05 |
||
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
70 |
30 |
100 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140209.1 |
50 |
10 |
||
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
7140209.2 |
10 |
10 |
||
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
7140209.3 |
10 |
10 |
||
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
20 |
10 |
30 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140210.1 |
10 |
04 |
||
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
7140210.3 |
05 |
03 |
||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
7140210.2 |
05 |
03 |
||
7 |
Sư phạm Vật Lý |
7140211 |
20 |
10 |
30 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140211.1 |
15 |
05 |
||
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
7140211.2 |
05 |
05 |
||
8 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
20 |
10 |
30 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140212.1 |
15 |
05 |
||
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
7140212.2 |
05 |
05 |
||
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
20 |
10 |
30 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
7140213.1 |
10 |
05 |
||
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
7140213.2 |
10 |
05 |
||
10 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
80 |
20 |
100 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140217.1 |
70 |
10 |
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
7140217.2 |
05 |
05 |
||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7140217.3 |
05 |
05 |
||
11 |
Sư phạm Lịch Sử |
7140218 |
20 |
10 |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140218 |
20 |
10 |
||
12 |
Sư phạm Địa Lý |
7140219 |
25 |
15 |
40 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý(C00) |
7140219.1 |
15 |
05 |
||
2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) |
7140219.2 |
05 |
05 |
||
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
7140219.3 |
05 |
05 |
||
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
50 |
30 |
80 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2) (D01) |
7140231 |
50 |
30 |
||
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
15 |
15 |
30 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140247.1 |
10 |
10 |
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
7140247.2 |
05 |
05 |
||
15 |
Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục) |
7140101 |
15 |
15 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140101.1 |
05 |
05 |
||
2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20) |
7140101.2 |
05 |
05 |
||
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
7140101.3 |
05 |
05 |
||
16 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
15 |
15 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140114.1 |
05 |
05 |
||
2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20) |
7140114.2 |
05 |
05 |
||
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
7140114.3 |
05 |
05 |
||
17 |
Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học Trường học) |
7310403 |
15 |
15 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7310403.1 |
05 |
05 |
||
2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20) |
7310403.2 |
05 |
05 |
||
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
7310403.3 |
05 |
05 |
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2017
1/ Phương thức tuyển sinh
ĐH Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức. (nguồn: nhabaothainguyen).
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường ĐH Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên
Phương thức 1: Tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng đối với học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
- Ngành Giáo dục Thể chất, tuyển thẳng những thí sinh đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1; đã tốt nghiệp THPT.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
- Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học; Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục).
Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ
- Ngành Giáo dục Thể chất: xét tuyển theo học bạ
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu
- Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu.
- Ngành Sư phạm Âm nhạc xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu.
2/ Tổ hợp môn dự thi
TT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
|
Tổng chỉ tiêu |
|
|
1250 |
1 |
Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - Giáo dục) |
D140101 |
|
50 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D140101.1 |
C00 |
20 |
|
2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân |
D140101.2 |
C20 |
15 |
|
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý |
D140101.3 |
D04 |
15 |
|
2 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
|
160 |
1. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (hệ số 2) |
D140201.1 |
M00 |
120 |
|
2. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu (hệ số 2) |
D140201.2 |
M01 |
40 |
|
3 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
|
140 |
1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D140202.1 |
D01 |
120 |
|
2. Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D140202.2 |
D09 |
10 |
|
3. Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D140202.3 |
D11 |
10 |
|
4 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
|
50 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D140205.1 |
C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân |
D140205.2 |
C20 |
20 |
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
D140205.3 |
C19 |
15 |
|
5 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
|
40 |
Toán, Sinh học (Xét theo học bạ) |
D140206.1 |
|
20 |
|
Ngữ văn, Sinh học (Xét theo học bạ) |
D140206.2 |
|
20 |
|
6 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
|
180 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
D140209.1 |
A00 |
145 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D140209.2 |
A01 |
35 |
|
7 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
|
40 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
D140210.1 |
A00 |
20 |
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D140210.2 |
D07 |
10 |
|
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D140210.3 |
A01 |
10 |
|
8 |
Sư phạm Vật Lý |
D140211 |
|
60 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
D140211.1 |
A00 |
50 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D140211.2 |
D01 |
10 |
|
9 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
|
80 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
D140212.1 |
A00 |
70 |
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D140212.2 |
D07 |
10 |
|
10 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
|
60 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
D140213.1 |
B00 |
50 |
|
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D140213.2 |
D08 |
10 |
|
11 |
Sư phạm Ngữ Văn |
D140217 |
|
160 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D140217.1 |
C00 |
145 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D140217.2 |
D14 |
05 |
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D140217.3 |
D07 |
10 |
|
12 |
Sư phạm Lịch Sử |
D140218 |
|
60 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D140218.1 |
C00 |
50 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
D140218.2 |
C03 |
10 |
|
13 |
Sư phạm Địa Lý |
D140219 |
|
70 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D140219.1 |
C00 |
40 |
|
2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D140219.2 |
D10 |
10 |
|
3. Toán, Địa lý, Ngữ văn |
D140219.3 |
C14 |
20 |
|
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
|
70 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2) |
D140231 |
D01 |
70 |
|
15 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140222 |
|
30 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1 (hệ số 2), Năng khiếu 2 (hệ số 2) |
D140222 |
N00 |
30 |
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
U.L tổng hợp