Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

      Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

      Cập nhật lúc 10/03/2020 17:08
      Thông tin tuyển sinh trường đại học Sư Phạm - đại học Thái Nguyên năm 2019 cần thiết cho tất cả các bạn học sinh. Tham khảo ngay để có thêm những điều cần thiết cho kì thi xét tuyển THPT.

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Thái Nguyên (trước năm 1994 là trường Đại học Sư phạm Việt Bắc) được thành lập theo Quyết định số 127/CP ngày 18/7/1966 của Hội đồng Chính phủ. Năm 1994, Chính phủ quyết định thành lập Đại học Thái Nguyên (ĐHTN), Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc trở thành trường thành viên của Đại Học Thái Nguyên. Hiện nay, trường có 16 ngành (với 27 chương trình đào tạo) cử nhân sư phạm, 23 ngành đào tạo thạc sỹ, 13 chuyên ngành Tiến sĩ.

      * Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      1. Phương thức tuyển sinh (5 phương thức xét tuyển)

      • Tuyển thẳng:

      - Các đối tượng tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

      - Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (có học lực lớp 12 đạt loại giỏi)

      - Học sinh chuyên có học lực 3 năm ở THPT đạt loại giỏi

      - Những người đã tốt nghiệp đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên có nguyện vọng vào học văn bằng thứ 2.

      • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

      Các ngành SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học; Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục); Quản lý Giáo dục; Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học trường học); Sư phạm Khoa học tự nhiên.

      • Xét tuyển theo học bạ:

      Các ngành SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học; Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục), Quản lý Giáo dục, Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học trường học), Sư phạm Khoa học tự nhiên.

      • Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu:

      Ngành GD Mầm non (đọc diễn cảm, Hát); ngành GD Thể chất (bật xa, chạy 100m).

      • Xét tuyển theo học bạ kết hợp với thi năng khiếu:

      Ngành GD Mầm non (đọc diễn cảm, Hát); ngành GD Thể chất (bật xa, chạy 100m).

      2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2019

      TT

      Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển/ Mã tổ hợp xét tuyển

      Mã ngành

      Chỉ tiêu

      Ngành/tổ hợp xét tuyển

      Xét theo KQ thi THPTQG

      Xét học bạ

      Tổng

      Tổng chỉ tiêu

      890

      1

      Giáo dục Mầm non (kết hợp thi năng khiếu – Đọc diễn cảm, hát)

      7140201

      90

      30

      120

      1. Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu (hệ số 2) (M00)

      7140201.1

      70

      10

      2. Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu (hệ số 2) (M05)

      7140201.2

      10

      10

      3. Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (hệ số 2) (M07)

      7140201.3

      10

      10

      2

      Giáo dục Tiểu học

      7140202

      90

      30

      120

      1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

      7140202

      90

      30

      3

      Giáo dục Chính trị

      7140205

      15

      15

      30

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      7140205.1

      05

      05

      2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)

      7140205.2

      05

      05

      3. Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19)

      7140205.3

      05

      05

      4

      Giáo dục Thể chất

      7140206

      15

      15

      30

      1. Toán, Sinh học, Năng khiếu (hệ số 2) (T00)

      7140206.1

      05

      05

      3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu (hệ số 2) (T05)

      7140206.2

      05

      05

      2. Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (hệ số 2) (T07)

      7140206.3

      05

      05

      5

      Sư phạm Toán học

      7140209

      70

      30

      100

      1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      7140209.1

      50

      10

      2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      7140209.2

      10

      10

      3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

      7140209.3

      10

      10

      6

      Sư phạm Tin học

      7140210

      20

      10

      30

      1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      7140210.1

      10

      04

      2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      7140210.3

      05

      03

      3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      7140210.2

      05

      03

      7

      Sư phạm Vật Lý

      7140211

      20

      10

      30

      1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      7140211.1

      15

      05

      2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      7140211.2

      05

      05

      8

      Sư phạm Hoá học

      7140212

      20

      10

      30

      1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      7140212.1

      15

      05

      2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      7140212.2

      05

      05

      9

      Sư phạm Sinh học

      7140213

      20

      10

      30

      1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

      7140213.1

      10

      05

      2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

      7140213.2

      10

      05

      10

      Sư phạm Ngữ Văn

      7140217

      80

      20

      100

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      7140217.1

      70

      10

      2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

      7140217.2

      05

      05

      3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      7140217.3

      05

      05

      11

      Sư phạm Lịch Sử

      7140218

      20

      10

      30

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      7140218

      20

      10

      12

      Sư phạm Địa Lý

      7140219

      25

      15

      40

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý(C00)

      7140219.1

      15

      05

      2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)

      7140219.2

      05

      05

      3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

      7140219.3

      05

      05

      13

      Sư phạm Tiếng Anh

      7140231

      50

      30

      80

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2) (D01)

      7140231

      50

      30

      14

      Sư phạm Khoa học tự nhiên

      7140247

      15

      15

      30

      1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      7140247.1

      10

      10

      2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

      7140247.2

      05

      05

      15

      Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục)

      7140101

      15

      15

      30

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      7140101.1

      05

      05

      2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)

      7140101.2

      05

      05

      3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

      7140101.3

      05

      05

      16

      Quản lý Giáo dục

      7140114

      15

      15

      30

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      7140114.1

      05

      05

      2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)

      7140114.2

      05

      05

      3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

      7140114.3

      05

      05

      17

      Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học Trường học)

      7310403

      15

      15

      30

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      7310403.1

      05

      05

      2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)

      7310403.2

      05

      05

      3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

      7310403.3

      05

      05

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2017

      1/ Phương thức tuyển sinh

      ĐH Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức.

      ĐH Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức. (nguồn: nhabaothainguyen).

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường ĐH Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên

      Phương thức 1: Tuyển thẳng

      - Xét tuyển thẳng đối với học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

      - Ngành Giáo dục Thể chất, tuyển thẳng những thí sinh đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1; đã tốt nghiệp THPT.

      Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

      - Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học; Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục).

      Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ

      - Ngành Giáo dục Thể chất: xét tuyển theo học bạ

      Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu

      - Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu.

      - Ngành Sư phạm Âm nhạc xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu.
      2/ Tổ hợp môn dự thi

      TT

      Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

      Mã ngành

      Mã tổ hợp

      Chỉ tiêu

      Tổng chỉ tiêu

      1250

      1

      Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - Giáo dục)

      D140101

      50

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

      D140101.1

      C00

      20

      2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

      D140101.2

      C20

      15

      3. Ngữ văn, Toán, Địa lý

      D140101.3

      D04

      15

      2

      Giáo dục Mầm non

      D140201

      160

      1. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (hệ số 2)

      D140201.1

      M00

      120

      2. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu (hệ số 2)

      D140201.2

      M01

      40

      3

      Giáo dục Tiểu học

      D140202

      140

      1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      D140202.1

      D01

      120

      2. Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

      D140202.2

      D09

      10

      3. Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

      D140202.3

      D11

      10

      4

      Giáo dục Chính trị

      D140205

      50

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

      D140205.1

      C00

      15

      2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

      D140205.2

      C20

      20

      3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

      D140205.3

      C19

      15

      5

      Giáo dục Thể chất

      D140206

      40

      Toán, Sinh học (Xét theo học bạ)

      D140206.1

      20

      Ngữ văn, Sinh học (Xét theo học bạ)

      D140206.2

      20

      6

      Sư phạm Toán học

      D140209

      180

      1. Toán, Vật lý, Hóa học

      D140209.1

      A00

      145

      2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      D140209.2

      A01

      35

      7

      Sư phạm Tin học

      D140210

      40

      1. Toán, Vật lý, Hóa học

      D140210.1

      A00

      20

      2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      D140210.2

      D07

      10

      3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      D140210.3

      A01

      10

      8

      Sư phạm Vật Lý

      D140211

      60

      1. Toán, Vật lý, Hóa học

      D140211.1

      A00

      50

      2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      D140211.2

      D01

      10

      9

      Sư phạm Hoá học

      D140212

      80

      1. Toán, Vật lý, Hóa học

      D140212.1

      A00

      70

      2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      D140212.2

      D07

      10

      10

      Sư phạm Sinh học

      D140213

      60

      1. Toán, Hóa học, Sinh học

      D140213.1

      B00

      50

      2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      D140213.2

      D08

      10

      11

      Sư phạm Ngữ Văn

      D140217

      160

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

      D140217.1

      C00

      145

      2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      D140217.2

      D14

      05

      3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      D140217.3

      D07

      10

      12

      Sư phạm Lịch Sử

      D140218

      60

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

      D140218.1

      C00

      50

      2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

      D140218.2

      C03

      10

      13

      Sư phạm Địa Lý

      D140219

      70

      1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

      D140219.1

      C00

      40

      2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

      D140219.2

      D10

      10

      3. Toán, Địa lý, Ngữ văn

      D140219.3

      C14

      20

      14

      Sư phạm Tiếng Anh

      D140231

      70

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2)

      D140231

      D01

      70

      15

      Sư phạm Âm nhạc

      D140222

      30

      Ngữ văn, Năng khiếu 1 (hệ số 2), Năng khiếu 2 (hệ số 2)

      D140222

      N00

      30

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      U.L tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2018 ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM

      06/02/2020

      Đại học Khoa học xã hội và nhân văn là ngôi trường trong mơ của rất nhiều bạn sĩ tử, đừng nên bỏ ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tất tần tật về ngành Điều dưỡng và cơ hội việc làm khi ra trường

      22/05/2023

      Dù là ngành nghề có vai trò quan trọng, Điều dưỡng vẫn đang phải đối mặt với thực trạng thiếu hụt ...