Thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2022 của trường ĐH Công nghiệp TP.HCM | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2022 của trường ĐH Công nghiệp TP.HCM

      Thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2022 của trường ĐH Công nghiệp TP.HCM

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:08
      Bạn thắc mắc về thông tin tuyển sinh năm 2022 của ĐH Công nghiệp TP.HCM. Đừng lo lắng, hãy để Edu2Review cung cấp thông tin cho bạn.

      Danh sách

      Bài viết

      Tọa lạc tại Quận Gò Vấp, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM chú trọng nâng cao chất lượng chuyên môn của đội ngũ cán bộ - giảng viên, đầu tư trang thiết bị tốt nhất cho giảng dạy, học tập, nghiên cứu khoa học cũng như cung cấp các dịch vụ đào tạo có chất lượng nhằm đáp ứng cho nhu cầu học tập của sinh viên của trường.

      Bảng xếp hạng các trường đại học
      tốt nhất Việt Nam

      Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP.HCM 2022

      1. Phương thức xét tuyển:

      Tại cả 2 cơ sở TP.HCM và Phân hiệu Quảng Ngãi, Đại học Công nghiệp TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển như sau:

      • Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh trường chuyên, lớp chuyên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2022.
      • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm.
      • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
      • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

      Riêng tại phân hiệu Quảng Ngãi, đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải từ 19.00 điểm trở lên.

      Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực là một trong 4 căn cứ xét tuyển của Đại học Công nghiệp TP.HCM
      Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực là 1 trong 4 căn cứ xét tuyển của Đại học Công nghiệp TP.HCM

      2. Thủ tục xét tuyển:

      Hồ sơ cần thiết và những thủ tục cần lưu ý cho từng phương thức xét tuyển tại Đại học Công nghiệp TP.HCM như sau:

      • Phương thức 1:
        • Diện xét tuyển thẳng: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
        • Diện ưu tiên xét tuyển thẳng: Hồ sơ gồm có:
          • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường; tải phiếu đăng ký xét tuyển tại Trang tuyển sinh tuyensinh.iuh.edu.vn).
          • 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
          • Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
          • 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
          • 01 Bản sao Giấy khai sinh;
          • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
      • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
        Hồ sơ gồm có:
        • Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
          • Khai báo trên Trang tuyển sinh tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
          • Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại tuyensinh.iuh.edu.vn, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
        • 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
        • 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
        • 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
        • 01 Bản sao Giấy khai sinh;
        • Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
        • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
      • Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
        Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
      • Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022
        Hồ sơ gồm có:
        • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường; Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại tuyensinh.iuh.edu.vn;
        • 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
        • 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
        • 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 (có công chứng)
        • 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
        • 01 Bản sao Giấy khai sinh;
        • Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
        • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

      Đánh giá của sinh viên
      về Đại học Công nghiệp TP.HCM

      3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:

      • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
        • Phương thức 1:
          • Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
          • Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16g00 ngày 15/07/2022.
        • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
          • Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16g00 ngày 15/07/2022.
        • Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
          • Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
        • Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022
          • Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết ngày 30/07/2022.
      • Địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
        • Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:
          • Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ:
            Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
          • Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên.
            Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2022.
          • Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
            • Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
            • Số tài khoản: 1600 201 061 490 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
            • Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
            • Nội dung chuyển tiền: [số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
              VD: [123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3]
        • Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - Tỉnh Quảng Ngãi:
          • Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ:
            Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh - Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
          • Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh.

      Công tác hướng nghiệp ĐH Công nghiệp TP.HCM
      Đại học Công nghiệp TP.HCM hướng dẫn chi tiết cách thức xét tuyển, thông tin tuyển sinh cụ thể đến các bạn học sinh THPT

      Tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2018 của Đại học Công nghiệp TP.HCM

      Năm 2018, trường Đại học Công nghiệp TP.HCM thông báo tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 6.970 theo các phương thức và quy định dưới đây:

      1. Đối tượng tuyển sinh

      Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đã tham gia kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm thi của các trường đại học chủ trì với kết quả thi đáp ứng các điều kiện sau: môn thi trong tổ hợp đăng ký xét tuyển có điểm thi lớn hơn 1.0 điểm và có tổng điểm không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) quy định.

      Giới thiệu về Đại học Công nghiệp TP.HCM

      2. Phạm vi tuyển sinh

      - Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc

      3. Chỉ tiêu tuyển sinh 2018

      STT

      Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Môn chính

      Chỉ tiêu

      Tổng chỉ tiêu
      năm 2018

      Hệ Đại Trà

      Hệ Chất Lượng Cao

      Đại trà

      Chất lượng cao

      1

      Nhóm ngành Công nghệ Điện,
      gồm 2 ngành:
      - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
      - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

      7510301

      7510301C

      A00, A01,
      C01, D90

      Toán

      280

      80

      360

      2

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

      7510302

      7510302C

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      210

      40

      250

      3

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      7510201

      7510201C

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      75

      40

      115

      4

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      7510203

      7510203C

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      70

      40

      110

      5

      Công nghệ chế tạo máy

      7510202

      7510202C

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      70

      40

      110

      6

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      7510205

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      170

      170

      7

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      7510206

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      140

      140

      8

      Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng,
      gồm 2 ngành:
      - Kỹ thuật xây dựng;
      - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      7580201

      A00, A01,
      C01, D90

      Toán

      130

      130

      9

      Công nghệ dệt, may

      7540204

      A00, C01, D01, D90

      Toán

      140

      140

      10

      Thiết kế thời trang

      7210404

      A00, C01, D01, D90

      Toán

      70

      70

      11

      Nhóm ngành Công nghệ thông tin,
      gồm 4 ngành:
      - Công nghệ thông tin;
      - Kỹ thuật phần mềm;
      - Khoa học máy tính;
      - Hệ thống thông tin

      7480201

      7480103C

      A00, C01,
      D01, D90

      Toán

      280

      120

      400

      12

      Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học,
      gồm 4 chuyên ngành:
      - Kỹ thuật hóa phân tích;
      - Công nghệ lọc - Hóa dầu;
      - Công nghệ hữu cơ - Hóa dược;
      - Công nghệ Vô cơ - Vật liệu

      7510401

      7510401C

      A00, B00,
      D07, D90

      Hóa

      280

      40

      320

      13

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      7540101C

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      140

      80

      220

      14

      Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

      7720497

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      80

      80

      15

      Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

      7540106

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      80

      80

      16

      Công nghệ sinh học

      7420201

      7420201C

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      70

      40

      110

      17

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      7510406

      7510406C

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      280

      80

      360

      18

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      280

      280

      19

      Khoa học môi trường

      7440301

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      280

      280

      20

      Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán,
      gồm 2 ngành:
      - Kế toán;
      - Kiểm toán

      7340301

      7340301C

      A00, C01,
      D01, D90

      Toán

      350

      80

      430

      21

      Ngành Tài chính ngân hàng,
      gồm 2 chuyên ngành:
      - Tài chính ngân hàng;
      - Tài chính doanh nghiệp

      7340201

      7340201C

      A00, C01,
      D01, D90

      Toán

      200

      80

      280

      22

      Marketing

      A01, C01, D01, D96

      140

      40

      180

      23

      Ngành Quản trị kinh doanh,
      gồm 3 chuyên ngành:

      -Quản trị kinh doanh

      7340101

      7340101C

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      350

      200

      550

      -Quản trị khách sạn

      7810201

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      70

      70

      -Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      7810202

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      70

      70

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      70

      70

      24

      Kinh doanh quốc tế

      7340120

      7340120C

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      70

      40

      110

      25

      Thương mại điện tử

      7340122

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      70

      70

      26

      Luật kinh tế

      7380107

      A00, D01, D96

      Toán

      70

      70

      C00

      Văn

      27

      Luật quốc tế

      7380108

      A00, D01, D96

      Toán

      70

      70

      C00

      Văn

      28

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      D01, D14, D15, D96

      880

      880

      TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2018 TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH

      5.540

      1.040

      6.580

      Cùng tìm hiểu rõ hơn về trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, bạn nhé!

      4. Phương thức tuyển sinh

      Nhà trường xét tuyển riêng cho chương trình đào tạo đại trà và chương trình chất lượng cao (CLC). Đồng thời trường cũng áp dụng môn chính trong xét tuyển ở tất cả các ngành. Một số ngành sẽ tuyển theo nhóm ngành, cụ thể:

      • Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện:
        • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
        • Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
      • Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng:
        • Kỹ thuật xây dựng;
        • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
      • Nhóm ngành Công nghệ thông tin:
        • Công nghệ thông tin;
        • Kỹ thuật phần mềm;
        • Khoa học máy tính;
        • Hệ thống thông tin.
      • Nhóm ngành Công nghệ hóa học:
        • Kỹ thuật hóa phân tích;
        • Công nghệ lọc - hóa dầu;
        • Công nghệ hữu cơ - hóa dược;
        • Công nghệ vô cơ - vật liệu.
      • Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:
        • Kế toán;
        • Kiểm toán.
      • Nhóm ngành Tài chính:
        • Tài chính ngân hàng;
        • Tài chính doanh nghiệp.

      Đại học Công nghiệp TP.HCM đào tạo đa ngành (Nguồn: Fixi)

      5. Nguyên tắc xét tuyển

      Nhà trường sẽ căn cứ theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của từng ngành thì dừng lại. Trường không quy định mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau của cùng một ngành xét tuyển. Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu thì hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.

      Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và ngành thứ hai theo thứ tự ưu tiên phiếu đăng ký xét tuyển của thí sinh:

      Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh công bố bảng phân bổ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng thứ nhất và nguyện vọng thứ hai cho mỗi ngành. Đầu tiên, hội đồng tuyển sinh xét tuyển nguyện vọng thứ nhất dựa trên đăng ký nguyện vọng thứ nhất của các thí sinh và chỉ tiêu nguyện vọng thứ nhất của từng ngành. Sau khi đã xét tuyển nguyện vọng thứ nhất, thí sinh không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào các ngành đăng ký nguyện vọng thứ hai với chỉ tiêu đã công bố.

      Tham khảo chỉ tiêu xét tuyển 2017 (cơ sở TP.HCM)

      STT

      Nhóm ngành/Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Các tổ hợp
      xét tuyển

      Môn chính

      Chỉ tiêu năm 2017

      CQ

      CLC

      Tổng

      1

      Nhóm ngành Công nghệ Điện,
      gồm 2 ngành:
      - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
      - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      52510301

      A00, A01,
      C01, D90

      Toán

      280

      80

      360

      2

      Nhóm ngành Công nghệ Điện tử,
      gồm 2 ngành:
      - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông;
      - Công nghệ kỹ thuật máy tính

      52510302

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      320

      40

      360

      3

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      52510201

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      120

      40

      160

      4

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      52510203

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      60

      40

      100

      5

      Công nghệ chế tạo máy

      52510202

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      130

      40

      170

      6

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      52510205

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      335

      0

      335

      7

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      52510206

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      140

      0

      140

      8

      Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng,
      gồm 2 ngành:
      - Kỹ thuật công trình xây dựng;
      - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      52580201

      A00, A01, C01, D90

      Toán

      130

      0

      130

      9

      Công nghệ may

      52540204

      A00, C01, D01, D90

      Toán

      140

      0

      140

      10

      Thiết kế thời trang

      52210404

      A00, C01, D01, D90

      Toán

      70

      0

      70

      11

      Nhóm ngành Công nghệ thông tin,|
      gồm 4 ngành:
      - Công nghệ thông tin;
      - Kỹ thuật phần mềm;
      - Khoa học máy tính;
      - Hệ thống thông tin

      52480201

      A00, C01, D01, D90

      Toán

      380

      120

      500

      12

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      52510401

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      310

      80

      390

      13

      Nhóm ngành Thực phẩm,
      gồm 3 ngành:
      - Công nghệ thực phẩm;
      - Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm;
      - Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

      52540102

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      175

      40

      215

      14

      Công nghệ sinh học

      52420201

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      120

      40

      160

      15

      Nhóm ngành Môi trường,
      gồm 3 ngành:
      - Công nghệ kỹ thuật môi trường;
      - Quản lý tài nguyên và môi trường;
      - Khoa học môi trường

      52510406

      A00, B00, D07, D90

      Hóa

      858

      80

      938

      16

      Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán,
      gồm 2 ngành:
      - Kế toán;
      - Kiểm toán

      52340301

      A00, C01, D01, D96

      Toán

      322

      200

      522

      17

      Ngành Tài chính ngân hàng
      gồm 2 chuyên ngành:
      - Tài chính ngân hàng;
      - Tài chính doanh nghiệp

      52340201

      A00, A01, D01, D96

      Toán

      345

      160

      505

      18

      Marketing

      52340115

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      140

      40

      180

      Ngành Quản trị kinh doanh
      gồm 3 chuyên ngành:

      19

      -Quản trị kinh doanh

      52340101

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      280

      200

      480

      -Quản trị khách sạn

      52340107

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      70

      0

      70

      -Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      52340109

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      70

      0

      70

      20

      Quản trị du lịch và lữ hành

      52340103

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      70

      0

      70

      21

      Kinh doanh quốc tế

      52340120

      A01, C01, D01, D96

      Toán

      140

      40

      180

      22

      Thương mại điện tử

      52340122

      A01, C01, D01, D90

      Toán

      70

      0

      70

      23

      Luật kinh tế

      52380107

      A00, D01, D96

      Toán

      60

      0

      60

      C00

      Văn

      24

      Luật quốc tế

      52380108

      A00,D01, D96

      Toán

      60

      0

      60

      C00

      Văn

      25

      Ngôn ngữ Anh

      52220201

      D01, D14, D15, D96

      Anh

      480

      0

      480

      TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP.HCM

      5.675

      1.240

      6.915

      Từ những thông tin mới nhất về tuyển sinh 2022 được Edu2Review liên tục cập nhật, hi vọng sẽ giúp ích cho những thí sinh đang có nguyện vọng xét tuyển vào ngôi trường này. Chúc các bạn thành công!

      Edu2Review (tổng hợp)
      Nguồn: Đại học Công nghiệp TP.HCM


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...