Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa hệ; là trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học trình độ trung cấp, cao đẳng và đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục nhằm đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao. Năm 2019, trường Đại học Quảng Nam công bố thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:
* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Phạm vi xét tuyển
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
- Riêng môn năng khiếu ngành Đại học Giáo dục Mầm non nhà trường tổ chức thi.
4. Phương thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2019 hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
- Thi tuyển năng khiếu đối với ngành ĐH Giáo dục mầm non. Các môn năng khiếu Trường tự tổ chức thi (Thời gian dự kiến thi môn năng khiếu vào ngày 8/7/2019 đến ngày 9/7/2019). Thí sinh không dự thi năng khiếu tại trường Đại học Quảng Nam có thể nộp phiếu điểm kết quả thi các môn năng khiếu ở các trường Đại học, cao đẳng khác cùng bậc và chuyên ngành để xét tuyển.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1300
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
A00, A01, A10, D01 |
20 |
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, D01 |
10 |
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B02, B04 |
10 |
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20, D14 |
20 |
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M02, M03 |
210 |
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, D01 |
20 |
7 |
7440102 |
Vật lý học |
A00, A01, A02, A10 |
60 |
8 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00, A01, A10, D01 |
190 |
9 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A02, B00, B02, B04 |
60 |
10 |
7229030 |
Văn học |
C00, C19, C20, D14 |
100 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D11, D12 |
270 |
12 |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) |
A09, C00, C20, D01 |
270 |
13 |
7229010 |
Lịch sử |
A08, C00, C19, D14 |
60 |
Chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng 400
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
1 |
6340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D10 |
60 |
2 |
6340202 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D10 |
55 |
3 |
6480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00, A01, A10, D01 |
55 |
4 |
6760101 |
Công tác xã hội |
C00, C19, C20, D01 |
60 |
5 |
6340114 |
Quản trị Kinh doanh |
A00, A01, D01, D10 |
55 |
6 |
6220206 |
Tiếng Anh |
A01, D01, D11, D12 |
55 |
7 |
6220103 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
A09, C00, C20, D01 |
60 |
Tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2018. Trường tuyển sinh 2.550 chỉ tiêu cho các ngành đại học hệ chính quy, cao đẳng hệ chính quy, đại học đào tạo liên thông hệ chính quy, đại học đào tạo liên thông hệ vừa học vừa làm.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về Đại học Quảng Nam
Năm 2018, trường Đại học Quảng Nam tuyển sinh với khoản 2.550 chỉ tiêu (Nguồn: baoquangnam)
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh 2018 cụ thể cho từng ngành.
Ngành học |
Số lượng |
||
I. Các ngành đại học hệ chính quy: |
1200 |
||
1. |
Sư phạm Vật lý |
50 |
|
2. |
Sư phạm Sinh học |
50 |
|
3. |
Sư phạm Toán học |
50 |
|
4. |
Giáo dục Mầm non |
100 |
|
5. |
Giáo dục Tiểu học |
50 |
|
6. |
Sư phạm Ngữ Văn |
50 |
|
7. |
Vật lý học |
50 |
|
8. |
Công nghệ Thông tin |
100 |
|
9. |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
100 |
|
|
Bảo vệ thực vật |
50 |
|
|
Văn học |
50 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
200 |
|
|
Việt Nam học |
100 |
|
|
Lịch sử |
50 |
|
|
Địa lý học |
100 |
|
|
Hoá học |
50 |
|
II. Các ngành cao đẳng hệ chính quy: |
400 |
||
|
Sư phạm Vật lý |
25 |
|
|
Sư phạm Toán học |
25 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
25 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
25 |
|
|
Kế toán |
50 |
|
|
Công nghệ thông tin |
50 |
|
|
Công tác xã hội |
50 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
50 |
|
|
Tiếng Anh |
50 |
|
|
Việt Nam học |
50 |
|
III. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ chính quy |
400 |
||
1. |
Sư phạm Vật lý |
50 |
|
2. |
Sư phạm Sinh học |
50 |
|
3. |
Sư pham Toán học |
50 |
|
4. |
Giáo dục Mầm non |
50 |
|
5. |
Giáo dục Tiểu học |
50 |
|
6. |
Công nghệ thông tin |
50 |
|
7. |
Ngôn ngữ Anh |
50 |
|
8. |
Việt Nam học |
50 |
|
IV. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ VLVH |
550 |
||
1. |
Giáo dục Mầm non |
200 |
|
2. |
Giáo dục Tiểu học |
200 |
|
3. |
Công nghệ thông tin |
50 |
|
4. |
Ngôn ngữ Anh |
50 |
|
5. |
Việt Nam học |
50 |
|
Tổng cộng |
2550 |
||
|
Edu2Review tổng hợp