Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Mối quan hệ | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Mối quan hệ

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Mối quan hệ là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi con người, để có thể giao tiếp hiệu quả hơn, hãy cùng Edu2Review tìm hiểu một số từ vựng thú vị trong chủ đề lần này nhé.

      Khá nhiều bạn học tiếng Anh gặp khó khăn trong chủ đề này, sau đây là một số từ vựng giúp bạn dễ dàng ứng dụng trong giao tiếp cũng như viết Essay.

      1. Từ vựng về mối quan hệ trong gia đình

      Great family: Đại gia đình (Nguồn Wacfest)

      Great family: Đại gia đình (Nguồn Wacfest)

      Ancestors: tổ tiên

      Maternal grandparent: ông bà nội

      Paternal grandparent: ông bà ngoại

      Descendants: hậu duệ

      Sibling: anh/chị/ em ruột

      Nephew: con trai của anh/chị/em ruột

      Niece: con gái của anh/chị/em ruột

      Spouse: vợ chồng (nói chung)

      Relative: họ hàng

      Interaction: sự tương tác

      Childhood: thời thơ ấu

      Conflict: sự mâu thuẫn

      Connection: sự kết nối

      Cousin: người anh/chị/em họ

      Second cousins: anh/chị/ em thuộc họ hàng xa

      Acquaintance: người quen biết

      Resemblance: sự tương đồng

      Upbringing: giáo dục, sự dạy dỗ trong gia đình

      2. Từ vựng về mối quan hệ trong tình bạn

      Friendship… is not something you learn in school (Nguồn :Huffington Post) Tình bạn không phải điều gì đó bạn có thể học được ở trường học

      Friendship… is not something you learn in school (Nguồn :Huffington Post)

      Tình bạn không phải điều gì đó bạn có thể học được ở trường học

      Best mate: bạn thân thiết nhất

      Best friend: bạn thân nhất

      Close friend: bạn thân

      A good friend: bạn thân (một người bạn hay gặp mặt)

      A trusted friend: một người bạn tin cậy

      A childhood friend: bạn thời thơ ấu

      A circle of friends: một nhóm bạn

      Penpal/epal: bạn ( trong trường hợp bạn bè qua thư từ)

      Casual acquaintance: người mà bạn không biết rõ lắm

      A friend of a friend: Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn

      A mutual friend: bạn chung (của bạn và bạn của bạn)

      Classmate: bạn cùng lớp

      Workmate: bạn đồng nghiệp

      Soul mate: bạn tri kỷ

      On-off relationship: bạn bình thường

      3. Từ vựng để về mối quan hệ trong tình yêu

      Love is not getting, but giving (Nguồn: Theodysseyonline) Tình yêu không phải là điều ta nhận đuợc mà là những gì ta cho đi.

      Love is not getting, but giving (Nguồn: Theodysseyonline)

      Tình yêu không phải là điều ta nhận đuợc mà là những gì ta cho đi.

      A date: hẹn hò

      Flirt: tán tỉnh

      Adore : yêu tha thiết

      Chat up: bắt đầu làm quen

      Blind date: buổi hẹn hò đầu tiên

      Fall in love: phải lòng ai

      First love: mối tình đầu

      Long-term relationship: quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài

      Love at first sight: yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh

      Lovelorn: thất tình

      Lovesick: đau khổ vì yêu

      Lovey-dovey: âu yếm, ủy mị

      My sweetheart: người yêu của tôi

      Split up/ break up/ say to goodbye: chia tay

      Crush: “cảm nắng” ai đó

      Unrequited love: tình yêu đơn phương

      Hy vọng rằng những từ vựng trên giúp ban có thể ứng dụng dễ dàng hơn trong việc học tiếng Anh của mình.

      *Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích.

      Trà Trần tổng hợp

      (Nguồn: Duhoctoancau, Vietdaikinguyen, CEP)

      Edu2Review - Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Đồng hành cùng hàng ngàn học viên chinh phục IELTS với khóa học tại PEC

      17/04/2024

      Nếu IELTS là “cơn ác mộng” với một vài bạn sĩ tử đang miệt mài ôn tập thì nó đồng thời cũng là ...

      Luyện thi IELTS

      Không phải bài mẫu, "Học bản chất" tại IELTS 1984 mới là tư duy đúng để chinh phục IELTS

      02/02/2024

      Không dạy IELTS theo kiểu thuộc lòng văn mẫu, IELTS 1984 tạo khác biệt và thu hút học viên bằng ...

      Luyện thi IELTS

      IELTS 1984 với 7/13 giáo viên điểm cao IELTS 8.5+ liệu có dạy giỏi?

      19/01/2024

      Tỷ lệ thất nghiệp tăng, nhiều người chọn học IELTS để tăng khả năng cạnh tranh. Kéo theo đó nhiều ...

      Luyện thi IELTS

      Với IELTS 1984, tại sao bằng IELTS không chỉ có hạn trong 2 năm?

      19/01/2024

      IELTS là chứng chỉ đánh giá khả năng tiếng Anh. Tuy nhiên nhiều người chưa hiểu hết giá trị của ...