Trở về tuổi thơ qua bộ từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích Disney | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Trở về tuổi thơ qua bộ từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích Disney

      Trở về tuổi thơ qua bộ từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích Disney

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Queen là hoàng hậu, King là vua, Princess là công chúa… Úm ba la, Edu2Review sẽ đưa bạn vào thế giới thần tiên qua bộ từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích.

      Học từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích (Nguồn: Twinkl)

      “Ngày xửa ngày xưa...” hẳn đây là lời mở đầu quen thuộc mà ai cũng nằm lòng khi nghe kể các câu chuyện cổ tích. Cô bé Lọ Lem, Hoàng tử ếch, Bạch Tuyết và bảy chú lùn… đã đi vào miền ký ức trong tuổi thơ của nhiều người. Cùng Edu2Review ôn lại những câu chuyện đó đồng thời học thêm từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích nhé!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng thông dụng về truyện cổ tích

      Truyện cổ tích là một chủ đề rất thú vị để chúng ta học những từ vựng mới. Đây là những từ vựng thường thấy khi bạn đọc một câu chuyện cổ tích nhưng cũng khó gặp trong cuộc sống đời thường.

      Lưu ý: Các chữ viết tắt trong bảng

      • (v): verb
      • (n): noun
      • (adj): adjective

      A

      Archer (n): người bắn cung

      Armor (n): áo giáp

      Arrow (n): mũi tên

      Angel (n): thiên thần, người phúc hậu

      B

      Beast (n): quái thú

      Broomstick (n): chổi thần

      Beauty (n): vẻ đẹp

      C

      Cinderella: cô bé lọ lem

      Castle (n): lâu đài

      Catapult (n): súng cao su

      Castle (n): lâu đài

      Carriage (n): cỗ xe ngựa

      Crown (n): vương miện

      Compassion (n): lòng thương, lòng trắc ẩn

      D

      Dwarf (n): chú lùn

      Dragon (n): rồng

      Dress (n): đầm

      E

      Executioner (n): đao phủ

      Envy (v): thèm muốn, ghen tỵ, đố kỵ

      Engagement ring (n): nhẫn đính hôn

      F

      Firewood (n): củi

      Flutist (n): người thổi sáo

      Fairy (n): bà tiên

      Frog (n): Ếch

      G

      Giant (n): người khổng lồ

      Glass shoes: giày thủy tinh

      Giant pumpkin: bí ngô không lồ

      Genie (n): thần đèn

      H

      Hunchback (n): người gù

      Hunchback (n): người gù

      Haystack (n): đống cỏ khô

      Harp (n): đàn hạc

      I

      Intelligently (adv): sáng dạ, thông minh

      Impatient (adj): thiếu kiên nhẫn, nôn nóng

      Innocently (adv): ngây thơ, vô tội

      J

      Jubilantly (adv): vui vẻ, hân hoan

      Jeering (n): sự chế giễu, sự nhạo báng

      Jungle (n): rừng nhiệt đới

      K

      Kindness (n): lòng tốt, sự tử tế

      Knight (n): hiệp sĩ

      Kiss (n): nụ hôn

      L

      Little Red Riding Hood: cô bé quàng khăn đỏ

      Long hair: tóc dài

      M

      Mockery (n): lời chế nhạo, trò khôi hài

      Moral (n): bài học, lời răn dạy

      Mischief (n): điều ác, trò tinh quái

      Magic wand: đũa phép

      Mermaid (n): người cá

      Marry (v): kết hôn

      N

      Nourish (v): nuôi nấng, nuôi dưỡng

      O

      Original (adj): độc đáo

      Opportunity (n): cơ hội, thời cơ

      P

      Pirate (n): cướp biển

      Princess (n): công chúa

      Prince (n): hoàng tử

      Poisoned apple: táo tẩm độc

      Present (n): món quà, quà tặng

      R

      Radiant (adj): lộng lẫy, rực rỡ

      S

      Sword (n): kiếm

      Shield (n): khiên

      Snow White: Bạch Tuyết

      Sword (n): thanh kiếm

      Spear (n): cái mác, giáo

      Stepmother (n): mẹ kế

      T

      Throne (n): ngai vàng

      Thankful (adj): biết ơn, cám ơn

      Traditional (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống

      Talented (adj): có tài

      Tribe (n): bộ lạc

      Tolerate (v): tha thứ, chịu đựng

      Treasure (n): của cải, châu báu

      Taunt (v): chế nhạo, quở trách

      Tooth fairy: cô tiên răng

      U

      Unicorn (n): con kì lân

      W

      Witch (n): phù thủy

      Woodcutter (n): tiều phu

      Wolf (n): con sói

      Wonderful (adj): tuyệt vời

      tu-vung-tieng-anh-ve-truyen-co-tich-1

      Truyện cổ tích chứa đựng những từ vựng tiếng Anh rất thú vị (Nguồn: học tiếng Anh)

      Kiểm tra kiến thức

      Với những từ vựng mà Edu2Review cung cấp, bạn hãy điền vào đoạn trích bên dưới bằng những từ có trong khung nhé!

      wonderful

      Prince

      magic wand

      beauty

      engagement ring

      fairy

      stepmother

      dress

      present

      marry

      “Cinderella had a (1)___ time at the ball… But, all of a sudden, she heard the sound of a clock: the first stroke of midnight! She remembered what the (2)___ had said, and without a word of goodbye she slipped from the Prince’s arms and ran down the steps. As she ran she lost one of her slippers, but not for a moment did she dream of stopping to pick it up! If the last stroke of midnight were to sound… oh… what a disaster that would be! Out she fled and vanished into the night.

      The (3)___ , who was now madly in love with her, picked up her slipper and said to his ministers,

      “Go and search everywhere for the girl whose foot this slipper fits. I will never be content until I find her!” So the ministers tried the slipper on the foot of all the girls… and on Cinderella’s foot as well… Surprise! The slipper fitted perfectly.

      “That awful untidy girl simply cannot have been at the ball,” snapped the (4)___ . “Tell the Prince he ought to (5)___ one of my two daughters! Can’t you see how ugly Cinderella is! Can’t you see?”

      Suddenly she broke off, for the fairy had appeared.

      “That’s enough!” she exclaimed, raising her (6)___ . In a flash, Cinderella appeared in a splendid (7)___ , shining with youth and (8)___ . Her stepmother and stepsisters gaped at her in amazement, and the ministers said,

      “Come with us, fair maiden! The Prince awaits to (9)___ you with his (10)___ !” So Cinderella joyfully went with them, and lived happily ever after with her Prince.”

      Đáp án:

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      wonderful

      fairy

      Prince

      stepmother

      marry

      magic wand

      dress

      beauty

      present

      engagement ring

      tu-vung-tieng-anh-ve-truyen-co-tich-2

      Cô bé Lọ Lem – một trong những truyện cổ tích được yêu thích trên toàn thế giới (Nguồn: Disney)

      Học từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích thật thú vị phải không nào? Đừng quên ôn bài và theo dõi những bài viết khác của Edu2Review nhé!

      Phương Thảo tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Học nhanh các từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả

      06/02/2020

      Gia đình thường là nơi mỗi người tiếp xúc hằng ngày. Do đó bạn nên học ngay các từ vựng tiếng Anh ...

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh về những cách cảm ơn trong email – How to thank in email

      06/02/2020

      Edu2Review gửi đến bạn bài viết “Từ vựng tiếng Anh về những cách cảm ơn trong email – How to ...

      Tiếng anh trẻ em

      Truyện tiếng Anh trẻ em: Cô bé bán diêm, truyện cổ tích trường tồn với thời gian

      06/02/2020

      Cô bé bán diêm là một trong những câu chuyện “kê đầu giường” của nhiều thiên thần nhỏ trên thế ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...