Học từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích (Nguồn: Twinkl)
“Ngày xửa ngày xưa...” hẳn đây là lời mở đầu quen thuộc mà ai cũng nằm lòng khi nghe kể các câu chuyện cổ tích. Cô bé Lọ Lem, Hoàng tử ếch, Bạch Tuyết và bảy chú lùn… đã đi vào miền ký ức trong tuổi thơ của nhiều người. Cùng Edu2Review ôn lại những câu chuyện đó đồng thời học thêm từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích nhé!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng thông dụng về truyện cổ tích
Truyện cổ tích là một chủ đề rất thú vị để chúng ta học những từ vựng mới. Đây là những từ vựng thường thấy khi bạn đọc một câu chuyện cổ tích nhưng cũng khó gặp trong cuộc sống đời thường.
Lưu ý: Các chữ viết tắt trong bảng
- (v): verb
- (n): noun
- (adj): adjective
A Archer (n): người bắn cung Armor (n): áo giáp Arrow (n): mũi tên Angel (n): thiên thần, người phúc hậu |
B Beast (n): quái thú Broomstick (n): chổi thần Beauty (n): vẻ đẹp |
C Cinderella: cô bé lọ lem Castle (n): lâu đài Catapult (n): súng cao su Castle (n): lâu đài Carriage (n): cỗ xe ngựa Crown (n): vương miện Compassion (n): lòng thương, lòng trắc ẩn |
D Dwarf (n): chú lùn Dragon (n): rồng Dress (n): đầm |
E Executioner (n): đao phủ Envy (v): thèm muốn, ghen tỵ, đố kỵ Engagement ring (n): nhẫn đính hôn |
F Firewood (n): củi Flutist (n): người thổi sáo Fairy (n): bà tiên Frog (n): Ếch |
G Giant (n): người khổng lồ Glass shoes: giày thủy tinh Giant pumpkin: bí ngô không lồ Genie (n): thần đèn |
H Hunchback (n): người gù Hunchback (n): người gù Haystack (n): đống cỏ khô Harp (n): đàn hạc |
I Intelligently (adv): sáng dạ, thông minh Impatient (adj): thiếu kiên nhẫn, nôn nóng Innocently (adv): ngây thơ, vô tội |
J Jubilantly (adv): vui vẻ, hân hoan Jeering (n): sự chế giễu, sự nhạo báng Jungle (n): rừng nhiệt đới |
K Kindness (n): lòng tốt, sự tử tế Knight (n): hiệp sĩ Kiss (n): nụ hôn |
L Little Red Riding Hood: cô bé quàng khăn đỏ Long hair: tóc dài |
M Mockery (n): lời chế nhạo, trò khôi hài Moral (n): bài học, lời răn dạy Mischief (n): điều ác, trò tinh quái Magic wand: đũa phép Mermaid (n): người cá Marry (v): kết hôn |
N Nourish (v): nuôi nấng, nuôi dưỡng |
O Original (adj): độc đáo Opportunity (n): cơ hội, thời cơ |
P Pirate (n): cướp biển Princess (n): công chúa Prince (n): hoàng tử Poisoned apple: táo tẩm độc Present (n): món quà, quà tặng |
R Radiant (adj): lộng lẫy, rực rỡ |
S Sword (n): kiếm Shield (n): khiên Snow White: Bạch Tuyết Sword (n): thanh kiếm Spear (n): cái mác, giáo Stepmother (n): mẹ kế |
T Throne (n): ngai vàng Thankful (adj): biết ơn, cám ơn Traditional (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống Talented (adj): có tài Tribe (n): bộ lạc Tolerate (v): tha thứ, chịu đựng Treasure (n): của cải, châu báu Taunt (v): chế nhạo, quở trách Tooth fairy: cô tiên răng |
U Unicorn (n): con kì lân |
W Witch (n): phù thủy Woodcutter (n): tiều phu Wolf (n): con sói Wonderful (adj): tuyệt vời |
Truyện cổ tích chứa đựng những từ vựng tiếng Anh rất thú vị (Nguồn: học tiếng Anh)
Kiểm tra kiến thức
Với những từ vựng mà Edu2Review cung cấp, bạn hãy điền vào đoạn trích bên dưới bằng những từ có trong khung nhé!
wonderful |
Prince |
magic wand |
beauty |
engagement ring |
fairy |
stepmother |
dress |
present |
marry |
“Cinderella had a (1)___ time at the ball… But, all of a sudden, she heard the sound of a clock: the first stroke of midnight! She remembered what the (2)___ had said, and without a word of goodbye she slipped from the Prince’s arms and ran down the steps. As she ran she lost one of her slippers, but not for a moment did she dream of stopping to pick it up! If the last stroke of midnight were to sound… oh… what a disaster that would be! Out she fled and vanished into the night.
The (3)___ , who was now madly in love with her, picked up her slipper and said to his ministers,
“Go and search everywhere for the girl whose foot this slipper fits. I will never be content until I find her!” So the ministers tried the slipper on the foot of all the girls… and on Cinderella’s foot as well… Surprise! The slipper fitted perfectly.
“That awful untidy girl simply cannot have been at the ball,” snapped the (4)___ . “Tell the Prince he ought to (5)___ one of my two daughters! Can’t you see how ugly Cinderella is! Can’t you see?”
Suddenly she broke off, for the fairy had appeared.
“That’s enough!” she exclaimed, raising her (6)___ . In a flash, Cinderella appeared in a splendid (7)___ , shining with youth and (8)___ . Her stepmother and stepsisters gaped at her in amazement, and the ministers said,
“Come with us, fair maiden! The Prince awaits to (9)___ you with his (10)___ !” So Cinderella joyfully went with them, and lived happily ever after with her Prince.”
Đáp án:
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
wonderful |
fairy |
Prince |
stepmother |
marry |
magic wand |
dress |
beauty |
present |
engagement ring |
Cô bé Lọ Lem – một trong những truyện cổ tích được yêu thích trên toàn thế giới (Nguồn: Disney)
Học từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích thật thú vị phải không nào? Đừng quên ôn bài và theo dõi những bài viết khác của Edu2Review nhé!
Phương Thảo tổng hợp