Trọn bộ thuật ngữ tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm trong lĩnh vực kinh tế | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Trọn bộ thuật ngữ tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm trong lĩnh vực kinh tế

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm là những gì bạn cần cho công việc? Đây chính là những thuật ngữ cực bổ ích cho bạn đấy!

      Bạn đã biết các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong lĩnh vực kinh tế chưa? (Nguồn: freepik)

      Bạn đã tìm được một công việc ưng ý nhưng vì sự hạn chế về tiếng Anh khiến bạn cảm thấy chán nản, không đạt được phong độ cao nhất? Edu2Review sẽ giúp bạn xua tan mọi lo lắng với trọn bộ thuật ngữ tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm trong lĩnh vực kinh tế!

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Không chỉ tiếng Anh mà bất kỳ ngôn ngữ nào cũng yêu cầu người học phải tích lũy cho mình một số vốn từ vựng nhất định. Đó là tiền đề để người học tiếp thu những kiến thức mới và thông thạo ngoại ngữ.

      Lĩnh vực kinh tế rất rộng lớn, đa dạng ngành nghề và công việc khác nhau, vậy người đi làm biết đâu là những kiến thức mình cần cho công việc? Sau đây là 200 từ, cụm từ tiếng Anh chuyên ngành thông dụng mà ít nhất 95% người đi làm sẽ tiếp xúc và sử dụng.

      Danh sách tổng hợp các thuật ngữ kinh tế trong tiếng Anh (1 - 100)

      1

      Ability

      năng lực

      26

      Anticipated inflation

      lạm phát được dự tính

      2

      Ability to pay

      khả năng chi trả

      27

      Appreciation

      sự tăng giá trị

      3

      Absolute prices

      giá tuyệt đối

      28

      Auctions

      đấu giá

      4

      Absolute value

      giá trị tuyệt đối

      29

      Autarky

      tự cung tự cấp

      5

      Absolute scarcity

      khan hiếm tuyệt đối

      30

      Automation

      tự động hóa

      6

      Accelerated depreciation

      khấu hao nhanh

      31

      Average cost

      chi phí bình quân

      7

      Acceptance

      chấp nhận thanh toán

      32

      Average product

      sản phẩm bình quân

      8

      Accepting house

      ngân hàng nhận trả

      33

      Average productivity

      năng suất bình quân

      9

      Accommodating monetary policy

      chính sách tiền tệ điều tiết

      34

      Average revenue

      doanh thu bình quân

      10

      Accommodation transactions

      các giao dịch điều tiết

      35

      Bad

      hàng xấu

      11

      Account

      tài khoản

      36

      Balanced budget

      ngân sách cân đối

      12

      Accrued expenses

      chi phí phát sinh

      37

      Balanced growth

      tăng trưởng cân đối

      13

      Active balance

      dư ngạch

      38

      Balance of payment

      cán cân thanh toán

      14

      Activity rate

      tỷ lệ lao động

      39

      Balance sheet

      bảng cân đối tài sản

      15

      Activity analysis

      phân tích hoạt động

      40

      Bank

      ngân hàng

      16

      Adjustment cost

      chi phí điều chỉnh sản xuất

      41

      Bank advance

      khoản vay ngân hàng

      17

      Adjustment process

      quá trình điều chỉnh

      42

      Bank bill

      hối phiếu ngân hàng

      18

      Advance

      tiền ứng trước

      43

      Bank credit

      tín dụng ngân hàng

      19

      Advance refunding

      hoàn trả trước

      44

      Bank deposite

      tiền gửi ngân hàng

      20

      Advertising

      quảng cáo

      45

      Bankruptcy

      sự phá sản

      21

      Agency shop

      nghiệp đoàn

      46

      Barter

      hàng đổi hàng

      22

      Aggregate output

      tổng thu nhập

      47

      Base rate

      lãi suất gốc

      23

      Aid

      sự viện trợ

      48

      Bid

      đấu thầu

      24

      Analysis

      phân tích

      49

      Bond market

      thị trường trái phiếu

      25

      Annual capital charge

      chi phí vốn hàng năm

      50

      Book value

      giá trị trên sổ sách

      51

      Brooker

      người môi giới

      76

      Day’s wages

      tiền lương công nhân

      52

      Brokerage

      hoa hồng môi giới

      77

      Debenture

      trái khoán công ty

      53

      Budget

      ngân sách

      78

      Debt

      khoản nợ

      54

      Budget deficit

      thâm hụt ngân sách

      79

      Deposit money

      tiền gửi

      55

      Buffer stocks

      dự trữ bình ổn

      80

      Debit

      ghi nợ

      56

      Business cycle

      chu kỳ kinh doanh

      81

      Draft

      hối phiếu

      57

      Business risk

      rủi ro kinh doanh

      82

      Dispenser

      máy rút tiền tự động

      58

      Call option

      hợp đồng mua trước

      83

      Draw

      rút

      59

      Capital

      vốn

      84

      Due

      đến kỳ hạn

      60

      Cash

      tiền mặt

      85

      E-mail

      thư điện tử

      61

      Cash flow

      luồng tiền

      86

      Economy

      nền kinh tế

      62

      Cash limit

      hạn mức chi tiêu

      87

      Efficiency

      hiệu quả

      63

      Cash ratio

      tỷ suất tiền mặt

      88

      Encode

      mã hóa

      64

      Ceiling

      mức trần

      89

      Entry

      bút toán

      65

      Certificate of deposit

      giấy chứng nhận tiền gửi

      90

      Exceed

      vượt trội

      66

      Central business district

      khu kinh doanh trung tâm

      91

      Excess amount

      tiền thừa

      67

      Cheque

      séc

      92

      Expiry date

      ngày hết hạn

      68

      Closed economy

      nền kinh tế đóng

      93

      Effective

      có kết quả

      69

      Credit card

      thẻ tín dụng

      94

      Effective demand

      nhu cầu thực tế

      70

      Depreciation

      khấu hao

      95

      Economic cooperation

      hợp tác kinh tế

      71

      Distribution of income

      phân phối thu nhập

      96

      Export

      xuất khẩu

      72

      Downturn

      thời kỳ suy thoái

      97

      Embargo

      cấm vận

      73

      Dumping

      bán phá giá

      98

      Earnest money

      tiền đặt cọc

      74

      Depression

      tình trạng đình đốn

      99

      Earn

      kiếm được

      75

      Debit

      sự ghi nợ

      100

      Enterprise

      tổ chức kinh doanh

      Người đi làm học tiếng Anh luôn gặp phải một số vấn đề nhất định, nhất là các thuật ngữ trong lĩnh vực kinh tế thường rất khó nhằn. Bạn có thể thay đổi cách thức học một chút để hạn chế nhồi nhét quá nhiều kiến thức dẫn đến chán nản, học qua video cũng là một cách hay mỗi khi có thời gian.

      Kênh youtube dạy tiếng Anh chuyên ngành kinh tế được nhiều người ưa chuộng (Nguồn: tuvungtienganhchuyennganh)

      Danh sách tổng hợp các thuật ngữ kinh tế trong tiếng Anh (101 - 200)

      101

      Exchange rate

      ỷ giá hối đoái

      126

      Import

      nhập khẩu

      102

      Equilibrium

      cân bằng

      127

      Income

      doanh thu

      103

      Financial markets

      thị trường tài chính

      128

      Index

      chỉ số

      104

      Fund

      quỹ

      129

      Inelastic

      phản ứng chậm đối với sự thay đổi thị trường

      105

      Flotation

      sự khai trương

      130

      Inequality

      không cân bằng

      106

      Forecasting

      dự đoán

      131

      Inflation

      lạm phát

      107

      Factory

      nhà máy

      132

      Information

      thông tin

      108

      First class

      chuyển phát nhanh

      133

      Infrastructure

      cơ sở hạ tầng

      109

      Fair

      hợp lý

      134

      Innovation

      sự đổi mới

      110

      Free banking

      không tính phí dịch vụ khách hàng

      135

      Insurance

      bảo hiểm

      111

      Facility

      phương tiện

      136

      Interest rate

      tỷ lệ lãi suất

      112

      Foreign direct investment (FDI)

      đầu tư trực tiếp nước ngoài

      137

      install

      lắp đặt

      113

      Federal Reserve System (FED)

      cục dự trữ Liên bang Mỹ

      138

      International trade

      thương mại quốc tế

      114

      Gross Domestic Product ( GDP)

      tổng sản phẩm nội địa

      139

      Intervention

      sự can thiệp

      115

      Goods

      hàng hóa

      140

      Investment

      sự đầu tư

      116

      Government

      chính phủ

      141

      Incentive

      động cơ

      117

      Gold

      vàng

      142

      Input

      đầu vào

      118

      Gold standard

      chuẩn xác định giá trị tiền tệ

      143

      Job search

      tìm kiếm công việc

      119

      Globalization

      toàn cầu hóa

      144

      Labour

      lao động

      120

      Growth

      sự tăng trưởng

      145

      Land

      đất đai

      121

      Give credit

      cấp tín dụng

      146

      Leverage

      tác dụng của đòn bảy

      122

      Human Development Index

      chỉ số phát triển con người

      147

      Letter of authority

      thư ủy nhiệm

      123

      Hedge

      hàng rào

      148

      Limit

      hạn mức

      124

      Home banking

      dịch vụ ngân hàng tại nhà

      149

      Local currency

      nội tệ

      125

      International Labour Organisation (ILO)

      tổ chức lao động quốc tế

      150

      Long term

      lãi

      151

      Manufacturing

      sự sản xuất

      176

      Period

      thời kỳ

      152

      Market

      thị trường

      177

      Quantity

      số lượng

      153

      Mobility

      tính biến đổi nhanh

      178

      Quota

      chỉ tiêu

      154

      Mode

      mốt, kiểu cách

      179

      Rate

      tỷ lệ

      155

      Money

      tiền tệ

      180

      Reflation

      sự phục hồi

      156

      Monopoly

      độc quyền

      181

      Regulation

      quy tắc

      157

      Maintain

      duy trì, bảo quản

      182

      Risk

      sự rủi ro

      158

      Meet

      cung cấp

      183

      Records

      sổ sách

      159

      Nationalization

      quốc gia hóa

      184

      Retail

      sự bán lẻ

      160

      Network

      mạng

      185

      Safe

      an toàn

      161

      Neutrality

      tính chất trung lập

      186

      Scale

      quy mô

      162

      Non – governmental organization ( NGO)

      tổ chức phi chính phủ

      187

      Security

      sự bảo mật

      163

      Non – profit

      phi lợi nhuận

      188

      Service

      dịch vụ

      164

      Option

      quyền lựa chọn

      189

      Share

      cổ phần

      165

      Optimum

      điều kiện tốt nhất

      190

      Short – term

      ngắn hạn

      166

      Output

      đầu ra

      191

      Stock

      hàng tồn kho

      167

      Opportunity

      cơ hội

      192

      Supply

      cung cấp

      168

      Pass

      chấp thuận, thông qua

      193

      Unemployment

      sự thất nghiệp

      169

      Patents

      bằng sáng chế

      194

      Uncertainty

      tính dễ đổi

      170

      Percent

      phần trăm

      195

      Value

      giá trị

      171

      Population

      dân số

      196

      VAT Reg.No

      mã số thuế VAT

      172

      Preference

      quyền ưu tiên

      197

      Voucher

      biên lai, chứng từ

      173

      Privatisation

      sự tư nhân hóa

      198

      Wage

      tiền lương

      174

      Productivity

      năng suất

      199

      Welfare

      phúc lợi

      175

      Principal

      chủ, người đứng đầu

      200

      Worldwide

      toàn cầu

      Có thể bạn cảm thấy những thuật ngữ trên khá nhiều và khó nhớ, hãy phân bổ thời gian học cũng như lượng kiến thức nạp vào một cách hợp lý, ưu tiên những từ đơn giản, dễ hiểu, sử dụng hằng ngày trong công việc.

      Người đi làm vẫn có thể làm chủ tiếng Anh nếu dành thời gian để tích lũy các kiến thức cần thiết thông qua trọn bộ thuật ngữ tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm. Và đừng quên truy cập Edu2Review để tham khảo thêm nhiều kiến thức và cách học tiếng Anh hiệu quả nhất hiện nay nhé!

      Quang Vinh tổng hợp

      Nguồn: aroma


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Hé lộ 5 kênh học tiếng Anh giao tiếp online miễn phí YouTube cho người đi làm

      11/02/2020

      Bạn có biết YouTube là phương tiện tuyệt vời để học tiếng Anh chưa? Bài viết sau đây sẽ giúp bạn ...

      Luyện thi TOEIC

      “Bỏ túi” từ vựng tiếng Anh cho người đi làm

      06/02/2020

      Ngay tại nơi công sở, thành thạo tiếng Anh cũng là một lợi thế để thăng tiến trong công việc. ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...