Bạn đã biết các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong lĩnh vực kinh tế chưa? (Nguồn: freepik)
Bạn đã tìm được một công việc ưng ý nhưng vì sự hạn chế về tiếng Anh khiến bạn cảm thấy chán nản, không đạt được phong độ cao nhất? Edu2Review sẽ giúp bạn xua tan mọi lo lắng với trọn bộ thuật ngữ tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm trong lĩnh vực kinh tế!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Không chỉ tiếng Anh mà bất kỳ ngôn ngữ nào cũng yêu cầu người học phải tích lũy cho mình một số vốn từ vựng nhất định. Đó là tiền đề để người học tiếp thu những kiến thức mới và thông thạo ngoại ngữ.
Lĩnh vực kinh tế rất rộng lớn, đa dạng ngành nghề và công việc khác nhau, vậy người đi làm biết đâu là những kiến thức mình cần cho công việc? Sau đây là 200 từ, cụm từ tiếng Anh chuyên ngành thông dụng mà ít nhất 95% người đi làm sẽ tiếp xúc và sử dụng.
Danh sách tổng hợp các thuật ngữ kinh tế trong tiếng Anh (1 - 100)
1 |
Ability |
năng lực |
26 |
Anticipated inflation |
lạm phát được dự tính |
2 |
Ability to pay |
khả năng chi trả |
27 |
Appreciation |
sự tăng giá trị |
3 |
Absolute prices |
giá tuyệt đối |
28 |
Auctions |
đấu giá |
4 |
Absolute value |
giá trị tuyệt đối |
29 |
Autarky |
tự cung tự cấp |
5 |
Absolute scarcity |
khan hiếm tuyệt đối |
30 |
Automation |
tự động hóa |
6 |
Accelerated depreciation |
khấu hao nhanh |
31 |
Average cost |
chi phí bình quân |
7 |
Acceptance |
chấp nhận thanh toán |
32 |
Average product |
sản phẩm bình quân |
8 |
Accepting house |
ngân hàng nhận trả |
33 |
Average productivity |
năng suất bình quân |
9 |
Accommodating monetary policy |
chính sách tiền tệ điều tiết |
34 |
Average revenue |
doanh thu bình quân |
10 |
Accommodation transactions |
các giao dịch điều tiết |
35 |
Bad |
hàng xấu |
11 |
Account |
tài khoản |
36 |
Balanced budget |
ngân sách cân đối |
12 |
Accrued expenses |
chi phí phát sinh |
37 |
Balanced growth |
tăng trưởng cân đối |
13 |
Active balance |
dư ngạch |
38 |
Balance of payment |
cán cân thanh toán |
14 |
Activity rate |
tỷ lệ lao động |
39 |
Balance sheet |
bảng cân đối tài sản |
15 |
Activity analysis |
phân tích hoạt động |
40 |
Bank |
ngân hàng |
16 |
Adjustment cost |
chi phí điều chỉnh sản xuất |
41 |
Bank advance |
khoản vay ngân hàng |
17 |
Adjustment process |
quá trình điều chỉnh |
42 |
Bank bill |
hối phiếu ngân hàng |
18 |
Advance |
tiền ứng trước |
43 |
Bank credit |
tín dụng ngân hàng |
19 |
Advance refunding |
hoàn trả trước |
44 |
Bank deposite |
tiền gửi ngân hàng |
20 |
Advertising |
quảng cáo |
45 |
Bankruptcy |
sự phá sản |
21 |
Agency shop |
nghiệp đoàn |
46 |
Barter |
hàng đổi hàng |
22 |
Aggregate output |
tổng thu nhập |
47 |
Base rate |
lãi suất gốc |
23 |
Aid |
sự viện trợ |
48 |
Bid |
đấu thầu |
24 |
Analysis |
phân tích |
49 |
Bond market |
thị trường trái phiếu |
25 |
Annual capital charge |
chi phí vốn hàng năm |
50 |
Book value |
giá trị trên sổ sách |
51 |
Brooker |
người môi giới |
76 |
Day’s wages |
tiền lương công nhân |
52 |
Brokerage |
hoa hồng môi giới |
77 |
Debenture |
trái khoán công ty |
53 |
Budget |
ngân sách |
78 |
Debt |
khoản nợ |
54 |
Budget deficit |
thâm hụt ngân sách |
79 |
Deposit money |
tiền gửi |
55 |
Buffer stocks |
dự trữ bình ổn |
80 |
Debit |
ghi nợ |
56 |
Business cycle |
chu kỳ kinh doanh |
81 |
Draft |
hối phiếu |
57 |
Business risk |
rủi ro kinh doanh |
82 |
Dispenser |
máy rút tiền tự động |
58 |
Call option |
hợp đồng mua trước |
83 |
Draw |
rút |
59 |
Capital |
vốn |
84 |
Due |
đến kỳ hạn |
60 |
Cash |
tiền mặt |
85 |
|
thư điện tử |
61 |
Cash flow |
luồng tiền |
86 |
Economy |
nền kinh tế |
62 |
Cash limit |
hạn mức chi tiêu |
87 |
Efficiency |
hiệu quả |
63 |
Cash ratio |
tỷ suất tiền mặt |
88 |
Encode |
mã hóa |
64 |
Ceiling |
mức trần |
89 |
Entry |
bút toán |
65 |
Certificate of deposit |
giấy chứng nhận tiền gửi |
90 |
Exceed |
vượt trội |
66 |
Central business district |
khu kinh doanh trung tâm |
91 |
Excess amount |
tiền thừa |
67 |
Cheque |
séc |
92 |
Expiry date |
ngày hết hạn |
68 |
Closed economy |
nền kinh tế đóng |
93 |
Effective |
có kết quả |
69 |
Credit card |
thẻ tín dụng |
94 |
Effective demand |
nhu cầu thực tế |
70 |
Depreciation |
khấu hao |
95 |
Economic cooperation |
hợp tác kinh tế |
71 |
Distribution of income |
phân phối thu nhập |
96 |
Export |
xuất khẩu |
72 |
Downturn |
thời kỳ suy thoái |
97 |
Embargo |
cấm vận |
73 |
Dumping |
bán phá giá |
98 |
Earnest money |
tiền đặt cọc |
74 |
Depression |
tình trạng đình đốn |
99 |
Earn |
kiếm được |
75 |
Debit |
sự ghi nợ |
100 |
Enterprise |
tổ chức kinh doanh |
Người đi làm học tiếng Anh luôn gặp phải một số vấn đề nhất định, nhất là các thuật ngữ trong lĩnh vực kinh tế thường rất khó nhằn. Bạn có thể thay đổi cách thức học một chút để hạn chế nhồi nhét quá nhiều kiến thức dẫn đến chán nản, học qua video cũng là một cách hay mỗi khi có thời gian.
Kênh youtube dạy tiếng Anh chuyên ngành kinh tế được nhiều người ưa chuộng (Nguồn: tuvungtienganhchuyennganh)
Danh sách tổng hợp các thuật ngữ kinh tế trong tiếng Anh (101 - 200)
101 |
Exchange rate |
ỷ giá hối đoái |
126 |
Import |
nhập khẩu |
102 |
Equilibrium |
cân bằng |
127 |
Income |
doanh thu |
103 |
Financial markets |
thị trường tài chính |
128 |
Index |
chỉ số |
104 |
Fund |
quỹ |
129 |
Inelastic |
phản ứng chậm đối với sự thay đổi thị trường |
105 |
Flotation |
sự khai trương |
130 |
Inequality |
không cân bằng |
106 |
Forecasting |
dự đoán |
131 |
Inflation |
lạm phát |
107 |
Factory |
nhà máy |
132 |
Information |
thông tin |
108 |
First class |
chuyển phát nhanh |
133 |
Infrastructure |
cơ sở hạ tầng |
109 |
Fair |
hợp lý |
134 |
Innovation |
sự đổi mới |
110 |
Free banking |
không tính phí dịch vụ khách hàng |
135 |
Insurance |
bảo hiểm |
111 |
Facility |
phương tiện |
136 |
Interest rate |
tỷ lệ lãi suất |
112 |
Foreign direct investment (FDI) |
đầu tư trực tiếp nước ngoài |
137 |
install |
lắp đặt |
113 |
Federal Reserve System (FED) |
cục dự trữ Liên bang Mỹ |
138 |
International trade |
thương mại quốc tế |
114 |
Gross Domestic Product ( GDP) |
tổng sản phẩm nội địa |
139 |
Intervention |
sự can thiệp |
115 |
Goods |
hàng hóa |
140 |
Investment |
sự đầu tư |
116 |
Government |
chính phủ |
141 |
Incentive |
động cơ |
117 |
Gold |
vàng |
142 |
Input |
đầu vào |
118 |
Gold standard |
chuẩn xác định giá trị tiền tệ |
143 |
Job search |
tìm kiếm công việc
|
119 |
Globalization |
toàn cầu hóa |
144 |
Labour |
lao động |
120 |
Growth |
sự tăng trưởng |
145 |
Land |
đất đai |
121 |
Give credit |
cấp tín dụng |
146 |
Leverage |
tác dụng của đòn bảy |
122 |
Human Development Index |
chỉ số phát triển con người |
147 |
Letter of authority |
thư ủy nhiệm |
123 |
Hedge |
hàng rào |
148 |
Limit |
hạn mức |
124 |
Home banking |
dịch vụ ngân hàng tại nhà |
149 |
Local currency |
nội tệ |
125 |
International Labour Organisation (ILO) |
tổ chức lao động quốc tế |
150 |
Long term |
lãi |
151 |
Manufacturing |
sự sản xuất |
176 |
Period |
thời kỳ |
152 |
Market |
thị trường |
177 |
Quantity |
số lượng |
153 |
Mobility |
tính biến đổi nhanh |
178 |
Quota |
chỉ tiêu |
154 |
Mode |
mốt, kiểu cách |
179 |
Rate |
tỷ lệ |
155 |
Money |
tiền tệ |
180 |
Reflation |
sự phục hồi |
156 |
Monopoly |
độc quyền |
181 |
Regulation |
quy tắc |
157 |
Maintain |
duy trì, bảo quản |
182 |
Risk |
sự rủi ro |
158 |
Meet |
cung cấp |
183 |
Records |
sổ sách |
159 |
Nationalization |
quốc gia hóa |
184 |
Retail |
sự bán lẻ |
160 |
Network |
mạng |
185 |
Safe |
an toàn |
161 |
Neutrality |
tính chất trung lập |
186 |
Scale |
quy mô |
162 |
Non – governmental organization ( NGO) |
tổ chức phi chính phủ |
187 |
Security |
sự bảo mật |
163 |
Non – profit |
phi lợi nhuận |
188 |
Service |
dịch vụ |
164 |
Option |
quyền lựa chọn |
189 |
Share |
cổ phần |
165 |
Optimum |
điều kiện tốt nhất |
190 |
Short – term |
ngắn hạn |
166 |
Output |
đầu ra |
191 |
Stock |
hàng tồn kho |
167 |
Opportunity |
cơ hội |
192 |
Supply |
cung cấp |
168 |
Pass |
chấp thuận, thông qua |
193 |
Unemployment |
sự thất nghiệp |
169 |
Patents |
bằng sáng chế |
194 |
Uncertainty |
tính dễ đổi |
170 |
Percent |
phần trăm |
195 |
Value |
giá trị |
171 |
Population |
dân số |
196 |
VAT Reg.No |
mã số thuế VAT |
172 |
Preference |
quyền ưu tiên |
197 |
Voucher |
biên lai, chứng từ |
173 |
Privatisation |
sự tư nhân hóa |
198 |
Wage |
tiền lương |
174 |
Productivity |
năng suất |
199 |
Welfare |
phúc lợi |
175 |
Principal |
chủ, người đứng đầu |
200 |
Worldwide |
toàn cầu |
Có thể bạn cảm thấy những thuật ngữ trên khá nhiều và khó nhớ, hãy phân bổ thời gian học cũng như lượng kiến thức nạp vào một cách hợp lý, ưu tiên những từ đơn giản, dễ hiểu, sử dụng hằng ngày trong công việc.
Người đi làm vẫn có thể làm chủ tiếng Anh nếu dành thời gian để tích lũy các kiến thức cần thiết thông qua trọn bộ thuật ngữ tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm. Và đừng quên truy cập Edu2Review để tham khảo thêm nhiều kiến thức và cách học tiếng Anh hiệu quả nhất hiện nay nhé!
Quang Vinh tổng hợp
Nguồn: aroma