Trường Đại học Đông Á đưa ra các phương án tuyển sinh mới nhất 2019 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Trường Đại học Đông Á đưa ra các phương án tuyển sinh mới nhất 2019

      Trường Đại học Đông Á đưa ra các phương án tuyển sinh mới nhất 2019

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Trường Đại học Đông Á hiện nay là một trong những trường đại học hỗ trợ sinh viên trên nhiều khía cạnh khác nhau. Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu về ngôi trường này nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Đông Ánêu ra 6 lý do để lựa chọn ngôi trường này đó là: học phí không cao, đào tạo theo hướng thực nghiệm, 100% sinh viên được học tiếng Anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài, cam kết cơ hội việc làm rộng mở, có nhiều hoạt đông mang tính hỗ trợ học tập, sinh hoạt, thể hiện trách nhiệm cùng cộng đồng và nhiều cơ hội học bổng hấp dẫn.

      * Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      Dưới đây là những thông tin tuyển sinh năm 2019, các bạn hãy cùng theo dõi để nắm được nhiều thông tin hơn nhé!

      1. Phương thức xét tuyển

      - Xét theo học bạ THPT

      + Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược: Điểm TBC 3 môn ở lớp 12 8.0 (thí sinh chọn trong 8 môn: Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa)

      + Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng: Điểm TBC 3 môn ở lớp 12 6.5 (thí sinh chọn trong 8 môn: Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa)

      + Các ngành khác: Điểm TBC lớp 12 6.0 (hoặc chọn như ngành Điều dưỡng hay Dinh dưỡng)

      - Xét theo kết quả THPT Quốc gia (Điểm XT ≥ điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định)

      + Ngành GD Mầm non, GD tiểu học:

      Điểm XT = Điểm thi môn 1+ Điểm thi môn 2 + Điểm môn năng khiếu + Điểm ưu tiên

      • Một bài viết về lòng yêu nghề, nộp trước 30/6/2019
      • Thi năng khiếu một trong ba nội dung: hát múa, kể chuyện/ đọc diễn cảm. Đợt 1: 05-06/7; Đợt 2: 25-26/7

      + Ngành Dược, Điều dưỡng, Dinh dưỡng: Điểm XT = Điểm TBC 3 môn/bài thi + Điểm ưu tiên

      + Các ngành khác: Điểm TBC môn XT + Điểm ưu tiên (Xét từ cao đến thấp)

      2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2019

      Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
      (Chọn 1 trong 4 tổ hợp)
      Giáo dục Mầm non 7140201 MN1; MN2; MN3; MN4
      • MN1. Toán, Văn, Năng khiếu
      • MN2. Toán, KHXH, Năng khiếu
      • MN3. Văn, KHXH, Năng khiếu
      • MN4. Văn, KHTN, Năng khiếu
      Giáo dục Tiểu học 7140202 MN1; MN2; MN3; MN4
      • MN1. Toán, Văn, Năng khiếu
      • MN2. Toán, KHXH, Năng khiếu
      • MN3. Văn, KHXH, Năng khiếu
      • MN4. Văn, KHTN, Năng khiếu
      Tâm lí học

      7310401

      C00; D01; A15; C16
      • C00- Văn, Sử, Địa
      • D01- Toán, Văn, Anh
      • A15- Toán, Văn, KHTN
      • C16- Toán, Văn, KHXH
      Dược 7720201 A00; B00; D07; B03
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • B00- Toán, Hóa, Sinh
      • D07- Toán, Hóa, Anh
      • B03- Toán, Văn, Sinh
      Điều dưỡng
      • Điều dưỡng đa khoa
      • Điều dưỡng sản khoa
      7720301 B00; A02; B03; A16
      • B00- Toán, Hóa, Sinh
      • A02- Toán, Lý, Sinh
      • B03 - Toán, Văn, Sinh
      • A16- Toán, Văn, KHTN
      Dinh dưỡng 7720401 B00; A02; B03; A16
      • B00- Toán, Hóa, Sinh
      • A02- Toán, Lý, Sinh
      • B03- Toán, Văn, Sinh
      • A16- Toán, Văn, KHTN
      Quản trị kinh doanh
      • Quản trị Marketing
      • Quản trị truyền thông đa phương tiện
      7340101 A00; A16; D01; C15
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • A16- Toán, Văn, KHTN
      • D01- Toán, Văn, Anh
      • C15-Toán, Văn, KHXH
      Tài chính - Ngân hàng
      • Tài chính doanh nghiệp
      7340201 A00; A16; D01; C15
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • A16- Toán, Văn, KHTN
      • D01 - Toán, Văn, Anh
      • C15-Toán, Văn, KHXH
      Kế toán
      • Kế toán - kiểm toán
      7340301 A00; A16; D01; C15
      • A00-Toán, Lý, Hóa
      • A16- Toán, Văn, KHTN
      • D01- Toán, Văn, Anh
      • C15- Toán, Văn, KHXH
      Quản trị nhân lực 7340404 C00; D01; C15; A16
      • C00- Văn, Sử, Địa
      • D01- Toán, Văn, Anh
      • C15- Toán, Văn, KHXH
      • A16- Toán, Văn, KHTN
      Quản trị văn phòng 7340406 C00; D01; C15; A16
      • C00- Văn, Sử, Địa
      • D01- Toán, Văn, Anh
      • C15- Toán, Văn, KHXH
      • A16- Toán, Văn, KHTN
      Quản trị Khách sạn 7810201 A00; C00; D01; C15
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • C00- Văn, Sử, Địa
      • D01- Toán, Văn, Anh
      • C15- Toán, Văn, KHXH
      Quản trị DV du lịch và lữ hành 7810103 A00; C00; D01; C15
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • C00- Văn, Sử, Địa
      • D01- Toán, Văn, Anh
      • C15- Toán, Văn, KHXH
      Luật kinh tế 7380107 A00; C00; C15; D01
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • C00- Văn, Sử, Địa
      • C15- Toán, Văn, KHXH
      • D01- Toán, Văn, Anh
      Luật (ngành sắp mở) 7380101 A00; C00; C15; D01
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • C00- Văn, Sử, Địa
      • C15- Toán, Văn, KHXH
      • D01- Toán, Văn, Anh
      Công nghệ thông tin
      • Kỹ thuật phầm mềm
      • An ninh mạng
      • Thiết kế đồ họa
      7480201 A00; A01; A16; D01
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • A01-Toán, Lý, Anh
      • A16- Toán, KHTN, Văn
      • D01- Toán, Văn, Anh
      Công nghệ kỹ thuật xây dựng
      • CNKT Xây dựng công trình giao thông
      • CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp
      7510103 A00; A16; C01; C02
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • A16- Toán, KHTN, Văn
      • C01- Văn, Toán, Lý
      • C02- Văn, Toán, Hóa
      Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A16; C01; C02
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • A16- Toán, KHTN, Văn
      • C01- Văn, Toán, Lý
      • C02- Văn, Toán, Hóa
      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A16; C01; C02
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • A16- Toán, KHTN, Văn
      • C01- Văn, Toán, Lý
      • C02- Văn, Toán, Hóa
      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00; A16; C01; C02
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • A16- Toán, KHTN, Văn
      • C01- Văn, Toán, Lý
      • C02- Văn, Toán, Hóa
      Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D01; D08
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • B00- Toán, Hóa, Sinh
      • D01- Toán, Văn, Anh
      • D08- Toán, Sinh, Anh
      Nông nghiệp A00; B00; D01; D08
      • A00- Toán, Lý, Hóa
      • B00- Toán, Hóa, Sinh
      • D01- Toán, Văn, Anh
      • D08- Toán, Sinh, Anh
      Ngôn ngữ Anh
      • Tiếng Anh Du lịch
      • Tiếng Anh Thương mại
      • Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
      7220201 D01; D14; D15; D12
      • D01- Văn, Toán, Anh
      • D14- Văn, Sử, Anh
      • D15- Văn, Địa, Anh
      • D12- Văn, Hóa, Anh
      Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01; D16; A16; C15
      • D01- Văn, Toán, Anh
      • D04- Toán, Văn, Tiếng Trung
      • A16- Toán, Văn, KHTN
      • C15- Toán, Văn, KHXH

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018

      1. Ngành đào tạo

      Ngành và chuyên ngành đào tạo

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển (Chọn 1 trong 4 tổ hợp)

      Công nghệ KT Ô tô

      7510205

      1. Toán, Lý, Hóa

      2. Toán, Lý, Anh

      3. Toán, Hóa, Sinh

      4. Toán, Văn, KHTN

      Công nghệ KT điều khiển & tự động hóa

      7510303

      Công nghệ KT Điện - điện tử

      Điện tự động

      Điện – Điện tử

      Điện tử - Viễn thông

      7510301

      1030101

      1030102

      1030103

      Điều dưỡng

      Điều dưỡng đa khoa

      Điều dưỡng sản phụ khoa

      Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi

      7720301

      2030101

      2030102

      2030103

      1. Toán, Hóa, Sinh

      2. Toán, Lý, Sinh

      3. Toán, Sinh, Văn

      4. Toán, Văn, KHTN

      Dinh dưỡng

      7720401

      Tâm lý học

      7310401

      1. Văn, Sử, Địa

      2. Toán, Văn, Anh

      3. Toán, Văn, KHTN

      4. Toán, Văn, KHXH

      Giáo dục mầm non

      7140201

      1. Toán, Văn, Năng khiếu

      2. Toán, KHXH, Năng khiếu

      3. Văn, KHXH, Năng khiếu

      4. Văn, KHTN, Năng khiếu

      Giáo dục tiểu học

      7140202

      1. Toán, Lý, Hóa

      2. Toán, Văn, Anh

      3. Toán, Văn, KHTN

      4. Toán, Văn, KHXH

      Luật kinh tế

      7380107

      1. Toán, Lý, Hóa

      2. Toán, Lý, Anh

      3. Toán, Văn, KHTN

      4. Toán, Văn, KHXH

      QTKD Khách sạn - nhà hàng

      4010103

      QTKD Du lịch & lữ hành

      4010104

      QTKD

      Quản trị kinh doanh tổng quát

      Quản trị marketing

      Tổ chức sự kiện

      Quản trị truyền thông tích hợp

      Logistic và Quản trị chuỗi cung ứng

      7340101

      4010101

      4010102

      4010105

      4010106

      4010107

      Kế toán

      Kế toán - Tài chính

      Kế toán - Kiểm toán

      7340301

      4030101

      4030102

      Tài chính ngân hàng

      Tài chính ngân hàng

      Tài chính doanh nghiệp

      7340201

      4020101

      4020102

      Quản trị văn phòng

      Lưu trữ học &Quản trị văn phòng

      Văn thư lưu trữ

      Quản trị hành chính-văn thư

      7340406

      4040601

      4040602

      4040603

      1. Văn, Sử, Địa

      2. Toán, Văn, Anh

      3. Văn, Sử, Anh

      4. Toán, Văn, KHXH

      Quản trị nhân lực

      7340404

      1. Toán, Lý, Hóa

      2. Toán, Lý, Anh

      3. Văn, Sử, Địa

      4. Toán, Văn, KHXH

      Ngôn ngữ Anh

      Ngôn ngữ Anh

      Tiếng Anh – Du lịch

      7220201

      2020101

      2020102

      1. Toán, Lý, Anh

      2. Toán, Văn, Anh

      3. Toán, Văn, KHTN

      4. Toán, Văn, KHXH

      Kiến trúc

      7580101

      1. Toán, Lý, Vẽ

      2. Toán, Văn, Vẽ

      3. Toán, Văn, KHTN

      4. Toán, Văn, KHXH

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      Xây dựng dân dụng & công nghiệp

      Xây dựng cầu đường

      7510103

      1010301

      1010302

      1. Toán, Lý, Hóa

      2. Toán, Lý, Anh

      3. Toán, Hóa, Sinh

      4. Toán, Văn, KHTN

      Công nghệ thông tin

      Công nghệ phần mềm

      An ninh mạng

      Thiết kế đồ họa

      Lập trình ứng dụng

      Quản trị mạng

      7480201

      8020101

      8020102

      8020103

      8020104

      8020105

      Công nghệ thực phẩm

      CN chế biến sản phẩm sinh học

      CN chế biến, bảo quản thực phẩm

      CN chế biến & bảo quản thủy – hải sản & thực vật biển

      Công nghệ sau thu hoạch

      QL chất lượng & ATTP

      7540101

      4010101

      4010102

      4010103

      4010104

      4010105

      1. Toán, Lý, Hóa

      2. Toán, Hóa, Sinh

      3. Toán, Hóa, Anh

      4. Toán, Sinh, Anh

      >> Xem thêm đánh giá của học viên về trường Đại học Đông Á

      2. Đối tượng tuyển sinh

      Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.

      3. Phạm vi tuyển sinh

      tuyển sinh trên toàn quốc.

      Sinh viên nói gì về Đại học Đông Á (Nguồn: Youtube)

      4. Phương thức tuyển sinh

      Xét tuyển dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia

      - Đối với phương án thi THPT quốc gia từ Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, tổng điểm 3 bài thi và điểm ưu tiên phải từ điểm sàn theo quy định của Bộ GDĐT trở lên.

      - Điểm xét tuyển được áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp môn xét tuyển

      - Điểm ưu tiên là tổng điểm khu vực và điểm đối tượng

      - Đối với ngành kiến trúc, giáo dục mầm non: nhà trường tổ chức môn thi Vẽ Mỹ thuật, môn Năng khiếu vào ngày 7-8/7/2018 hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tại trường có tổ chức thi (điểm thi x hệ số 2)

      Đến Đại học Đông Á - Trải nghiệm dịch vụ sinh viên hiện đại nhất (Nguồn: Youtube)

      Xét tuyển dựa vào học bạ trung học phổ thông

      Nhà trường xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung của các môn học cả năm lớp 12. Điểm xét tuyển được tính bằng điểm trung bình chung của các môn học cả năm lớp 12 cộng với điểm ưu tiên, trong đó:

      • Điểm trung bình chung của các môn học năm lớp 12 phải lớn hơn hoặc bằng 6.0 theo thang điểm 10

      • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định theo điều 7 tại quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy

      Riêng với ngành kiến trúc, nhà trường tổ chức thi tuyển riêng môn vẽ mỹ thuật hoặc thí sinh có thể nộp kết quả thi môn vẽ mỹ thuật hoặc môn vẽ hình họa từ các trường khác có tổ chức thi môn này.

      Mai Nguyễn tổng hợp

      Nguồn: tinnongtuyensinh


      Có thể bạn quan tâm

      Việc làm

      Mách bạn xu hướng nghề nghiệp trong 5 năm tới

      06/02/2020

      Đừng bỏ lỡ những thông tin mà Edu2Review cung cấp cho bạn, nếu bạn đang loay hoay trong việc chọn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh 2018: Nóng lên với phương thức đánh giá năng lực

      06/02/2020

      Những năm gần đây, nhiều trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi trung học phổ thông và học bạ. ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...