Trường Đại học Quảng Nam thông báo gì về tuyển sinh năm 2019? | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Trường Đại học Quảng Nam thông báo gì về tuyển sinh năm 2019?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Trường Đại học Quảng Nam đã công bố phương thức xét tuyển và các chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019. Cùng Edu2Review ghi chú lại những điểm quan trọng nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học công lập, được thành lập năm 2007 trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam. Trường đào tạo đa ngành, đa hệ và đa cấp. Năm 2019, trường Đại Học Quảng Nam thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với nội dung cụ thể như sau:

      * Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      1. Đối tượng tuyển sinh

      - Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

      - Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

      2. Phạm vi xét tuyển

      - Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.

      - Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

      3. Phương thức tuyển sinh

      Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:

      - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.

      - Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).

      - Riêng môn năng khiếu ngành Đại học Giáo dục Mầm non nhà trường tổ chức thi.

      4. Phương thức xét tuyển

      - Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2019 hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

      - Thi tuyển năng khiếu đối với ngành ĐH Giáo dục mầm non. Các môn năng khiếu Trường tự tổ chức thi (Thời gian dự kiến thi môn năng khiếu vào ngày 8/7/2019 đến ngày 9/7/2019). Thí sinh không dự thi năng khiếu tại trường Đại học Quảng Nam có thể nộp phiếu điểm kết quả thi các môn năng khiếu ở các trường Đại học, cao đẳng khác cùng bậc và chuyên ngành để xét tuyển.

      5. Chỉ tiêu tuyển sinh

      Chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1300

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Chỉ tiêu

      1

      7140209

      Sư phạm Toán

      A00, A01, A10, D01

      20

      2

      7140211

      Sư phạm Vật lý

      A00, A01, A02, D01

      10

      3

      7140213

      Sư phạm Sinh học

      A02, B00, B02, B04

      10

      4

      7140217

      Sư phạm Ngữ văn

      C00, C19, C20, D14

      20

      5

      7140201

      Giáo dục Mầm non

      M00, M01, M02, M03

      210

      6

      7140202

      Giáo dục Tiểu học

      A00, C00, D01

      20

      7

      7440102

      Vật lý học

      A00, A01, A02, A10

      60

      8

      7480201

      Công nghệ Thông tin

      A00, A01, A10, D01

      190

      9

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      A02, B00, B02, B04

      60

      10

      7229030

      Văn học

      C00, C19, C20, D14

      100

      11

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      A01, D01, D11, D12

      270

      12

      7310630

      Việt Nam học

      (Văn hóa-Du lịch)

      A09, C00, C20, D01

      270

      13

      7229010

      Lịch sử

      A08, C00, C19, D14

      60

      Chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng 400

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Chỉ tiêu

      1

      6340301

      Kế toán

      A00, A01, D01, D10

      60

      2

      6340202

      Tài chính - Ngân hàng

      A00, A01, D01, D10

      55

      3

      6480201

      Công nghệ Thông tin

      A00, A01, A10, D01

      55

      4

      6760101

      Công tác xã hội

      C00, C19, C20, D01

      60

      5

      6340114

      Quản trị Kinh doanh

      A00, A01, D01, D10

      55

      6

      6220206

      Tiếng Anh

      A01, D01, D11, D12

      55

      7

      6220103

      Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

      A09, C00, C20, D01

      60

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018

      1. Chỉ tiêu tuyển sinh

      TT

      Tên ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Mã tổ hợp môn

      Chỉ tiêu

      Chỉ tiêu

      NSNN

      Các ngành đào tạo Đại học

      1040

      700

      1

      Sư phạm Toán

      52140209

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      50

      50

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

      A01

      2

      Sư phạm Vật lý

      52140211

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      50

      50

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      A01

      Toán, Vật lý, Sinh học;

      A02

      Toán, Vật lý, Địa lý.

      A04

      3

      Sư phạm Sinh học

      52140213

      Toán, Vật lý, Sinh học;

      A02

      50

      50

      Toán, Hóa học, Sinh học;

      B00

      Toán, Sinh học, Địa lý;

      B02

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

      D08

      4

      Giáo dục Mầm non

      52140201

      Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.

      M00

      100

      100

      5

      Giáo dục Tiểu học

      52140202

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      100

      100

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

      C00

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

      D01

      6

      Vật lý học

      52440102

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      60

      30

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      A01

      Toán, Vật lý, Sinh học;

      A02

      Toán, Vật lý, Địa lý.

      A04

      7

      Công nghệ Thông tin

      52480201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      150

      75

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

      A01

      8

      Bảo vệ thực vật

      52620112

      Toán, Vật lý, Sinh học;

      A02

      60

      30

      Toán, Hóa học, Sinh học;

      B00

      Toán, Sinh học, Địa lý;

      B02

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

      D08

      9

      Văn học

      52220330

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

      C00

      100

      50

      Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

      C19

      Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

      C20

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

      D01

      10

      Ngôn ngữ Anh

      52220201

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      A01

      200

      80

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

      D01

      Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;

      D11

      Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.

      D12

      11

      Việt Nam học

      (Văn hóa-Du lịch)

      52220113

      Toán, Địa lý, GD Công dân;

      A09

      70

      35

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

      C00

      Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

      C20

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

      D01

      12

      Lịch sử

      52220310

      Toán, Lịch sử, GD Công dân;

      A08

      50

      50

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

      C19

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

      D14

      Các ngành đào tạo Cao đẳng

      450

      100

      01

      Sư phạm Ngữ văn

      51140217

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

      C00

      35

      35

      Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

      C19

      Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

      C20

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

      D01

      02

      Sư phạm Hóa học

      51140212

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      35

      35

      Toán, Hóa học, Sinh học;

      B00

      Ngữ văn, Hóa học, Sinh học;

      C08

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

      D07

      03

      Sư phạm Âm nhạc

      51140221

      Văn, Năng khiếu Âm nhạc1(Hát), Năng khiếu Âm nhạc2(Kiến thức Âm nhạc phổ thông)

      N00

      30

      30

      04

      Kế toán

      51340301

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      50

      /

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      A01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

      D01

      Toán, Địa lý, Tiếng Anh.

      D10

      05

      Công tác xã hội

      51760101

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

      C00

      50

      /

      Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

      C19

      Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

      C20

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

      D01

      06

      Việt Nam học

      (Văn hóa-Du lịch)

      51220113

      Toán, Địa lý, GD Công dân;

      A09

      50

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

      C00

      Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

      C20

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

      D01

      07

      Tài chính-Ngân hàng

      51340201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      50

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      A01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

      D01

      Toán, Địa lý, Tiếng Anh.

      D10

      08

      Quản trị kinh doanh

      51340101

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      50

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      A01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

      D01

      Toán, Địa lý, Tiếng Anh.

      D10

      09

      Công nghệ thông tin

      51480201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      A00

      50

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

      A01

      10

      Tiếng Anh

      51220201

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      A01

      50

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

      D01

      Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;

      D11

      Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.

      D12

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 trường Đại học Quảng Nam

      2. Phạm vi tuyển sinh năm 2018

      • Các ngành sư phạm: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
      • Các ngành khác ngoài sư phạm: tuyển sinh trong cả nước.

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Quảng Nam

      Các ngành khác ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước (nguồn: ĐH Quảng Nam)

      Các ngành khác ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước (nguồn: ĐH Quảng Nam)

      3. Phương thức tuyển sinh

      Nhà trường tiến hành tuyển sinh đồng thời theo 2 phương thức:

      - Phương thức 1: Áp dụng cho tuyển sinh trình độ Đại học, xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.

      • Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi (trong các bài thi) ở kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, theo thang điểm 10 và được làm tròn đến 0,25, cộng với điểm ưu tiên.
      • Các môn đăng ký xét tuyển tương ứng với các tổ hợp môn trong ngành đăng ký xét tuyển.
      • Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

      - Phương thức 2: Áp dụng cho các ngành đào tạo trình độ cao đẳng, xét tuyển theo kết quả học tập THPT.

      Điều kiện nhận ĐKXT:

      • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
      • Dựa vào Điểm học bạ của 3 môn đăng ký xét tuyển. Điểm của mỗi môn được tính là trung bình chung của 3 năm học 10, 11 và 12.

      *Riêng các môn năng khiếu nhà trường tự tổ chức thi.

      Kim Xuân tổng hợp

      Nguồn: Thông tin tuyển sinh 365


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...