Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học công lập, được thành lập năm 2007 trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam. Trường đào tạo đa ngành, đa hệ và đa cấp. Năm 2019, trường Đại Học Quảng Nam thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với nội dung cụ thể như sau:
* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Phạm vi xét tuyển
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
- Riêng môn năng khiếu ngành Đại học Giáo dục Mầm non nhà trường tổ chức thi.
4. Phương thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2019 hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
- Thi tuyển năng khiếu đối với ngành ĐH Giáo dục mầm non. Các môn năng khiếu Trường tự tổ chức thi (Thời gian dự kiến thi môn năng khiếu vào ngày 8/7/2019 đến ngày 9/7/2019). Thí sinh không dự thi năng khiếu tại trường Đại học Quảng Nam có thể nộp phiếu điểm kết quả thi các môn năng khiếu ở các trường Đại học, cao đẳng khác cùng bậc và chuyên ngành để xét tuyển.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1300
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
A00, A01, A10, D01 |
20 |
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, D01 |
10 |
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B02, B04 |
10 |
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20, D14 |
20 |
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M02, M03 |
210 |
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, D01 |
20 |
7 |
7440102 |
Vật lý học |
A00, A01, A02, A10 |
60 |
8 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00, A01, A10, D01 |
190 |
9 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A02, B00, B02, B04 |
60 |
10 |
7229030 |
Văn học |
C00, C19, C20, D14 |
100 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D11, D12 |
270 |
12 |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) |
A09, C00, C20, D01 |
270 |
13 |
7229010 |
Lịch sử |
A08, C00, C19, D14 |
60 |
Chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng 400
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
1 |
6340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D10 |
60 |
2 |
6340202 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D10 |
55 |
3 |
6480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00, A01, A10, D01 |
55 |
4 |
6760101 |
Công tác xã hội |
C00, C19, C20, D01 |
60 |
5 |
6340114 |
Quản trị Kinh doanh |
A00, A01, D01, D10 |
55 |
6 |
6220206 |
Tiếng Anh |
A01, D01, D11, D12 |
55 |
7 |
6220103 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
A09, C00, C20, D01 |
60 |
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu NSNN |
Các ngành đào tạo Đại học |
1040 |
700 |
||||
1 |
Sư phạm Toán |
52140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
50 |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|||||
2 |
Sư phạm Vật lý |
52140211 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
50 |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|||||
Toán, Vật lý, Địa lý. |
A04 |
|||||
3 |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
50 |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
B02 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
D08 |
|||||
4 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
M00 |
100 |
100 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
100 |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||
6 |
Vật lý học |
52440102 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
60 |
30 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|||||
Toán, Vật lý, Địa lý. |
A04 |
|||||
7 |
Công nghệ Thông tin |
52480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
150 |
75 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|||||
8 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
60 |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
B02 |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
D08 |
|||||
9 |
Văn học |
52220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
100 |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||
10 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
200 |
80 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
|||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
D11 |
|||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
D12 |
|||||
11 |
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) |
52220113 |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
A09 |
70 |
35 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||
12 |
Lịch sử |
52220310 |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
A08 |
50 |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|||||
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
450 |
100 |
||||
01 |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
35 |
35 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||
02 |
Sư phạm Hóa học |
51140212 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
35 |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|||||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học; |
C08 |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
D07 |
|||||
03 |
Sư phạm Âm nhạc |
51140221 |
Văn, Năng khiếu Âm nhạc1(Hát), Năng khiếu Âm nhạc2(Kiến thức Âm nhạc phổ thông) |
N00 |
30 |
30 |
04 |
Kế toán |
51340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
50 |
/ |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
D10 |
|||||
05 |
Công tác xã hội |
51760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
50 |
/ |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||
06 |
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) |
51220113 |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
A09 |
50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||
07 |
Tài chính-Ngân hàng |
51340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
50 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
D10 |
|||||
08 |
Quản trị kinh doanh |
51340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
50 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
D10 |
|||||
09 |
Công nghệ thông tin |
51480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
50 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|||||
10 |
Tiếng Anh |
51220201 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
50 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
|||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
D11 |
|||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
D12 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 trường Đại học Quảng Nam
2. Phạm vi tuyển sinh năm 2018
- Các ngành sư phạm: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành khác ngoài sư phạm: tuyển sinh trong cả nước.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Quảng Nam
Các ngành khác ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước (nguồn: ĐH Quảng Nam)
3. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tiến hành tuyển sinh đồng thời theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: Áp dụng cho tuyển sinh trình độ Đại học, xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi (trong các bài thi) ở kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, theo thang điểm 10 và được làm tròn đến 0,25, cộng với điểm ưu tiên.
- Các môn đăng ký xét tuyển tương ứng với các tổ hợp môn trong ngành đăng ký xét tuyển.
- Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Phương thức 2: Áp dụng cho các ngành đào tạo trình độ cao đẳng, xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
Điều kiện nhận ĐKXT:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Dựa vào Điểm học bạ của 3 môn đăng ký xét tuyển. Điểm của mỗi môn được tính là trung bình chung của 3 năm học 10, 11 và 12.
*Riêng các môn năng khiếu nhà trường tự tổ chức thi.
Kim Xuân tổng hợp
Nguồn: Thông tin tuyển sinh 365