Trường Đại học Thủ Dầu Một (Nguồn: Đại học Thủ Dầu Một)
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
Năm 2019 này ngoài những môn xét tuyển cũ thì trường Đại học Thủ Dầu Một còn bổ sung 7 tổ hợp bài thi/môn xét tuyển mới. Các bạn hãy theo dõi những thông tin bên dưới để có cái nhìn chính xác nhất về quyết định tuyển sinh của trường trong năm 2019 này nhé.
Thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Thủ Dầu Một và những cập nhật mới nhất
Theo thông tin chính thức từ trường Đại học Thủ Dầu Một thì năm nay trường sẽ cập nhật thêm 7 ngành học mới để phục vụ cho thị trường việc làm vốn đang thiếu hụt, bạn có thể tham khảo thêm thông tin trong bảng chỉ tiêu và ngành học dưới đây.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
Giáo dục học | 7140101 | 33 | 17 | C00 | C14 | C15 | D01 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 33 | 17 | M00 | |||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 100 | 50 | A00 | A16 | C00 | D01 |
Thiết kế đồ họa * | 7210403 | 33 | 17 | A00 | A16 | V00 | V01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 230 | 120 | A01 | D01 | D15 | D78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 160 | 90 | A01 | D01 | D04 | D78 |
Lịch sử | 7229010 | 33 | 17 | C00 | C14 | C15 | D01 |
Văn học | 7229030 | 33 | 17 | C00 | C15 | D01 | D14 |
Văn hoá học | 7229040 | 33 | 17 | C00 | C14 | C15 | D01 |
Chính trị học | 7310201 | 33 | 17 | C00 | C14 | C15 | D01 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 130 | 70 | A16 | C00 | C14 | D01 |
Tâm lý học * | 7310401 | 33 | 17 | B00 | C00 | D01 | D14 |
Địa lý học | 7310501 | 33 | 17 | A07 | C00 | C24 | D15 |
Quốc tế học * | 7310601 | 33 | 17 | A00 | C00 | D01 | D78 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 160 | 90 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | 50 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Kế toán | 7340301 | 160 | 90 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Luật | 7380101 | 230 | 120 | A16 | C00 | C14 | D01 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 65 | 35 | A00 | A02 | B00 | B05 |
Vật lý học | 7440102 | 33 | 17 | A00 | A01 | A17 | C01 |
Hoá học | 7440112 | 100 | 50 | A00 | A16 | B00 | D07 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 100 | 50 | A00 | B00 | B05 | D01 |
Toán học | 7460101 | 33 | 17 | A00 | A01 | A16 | D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 130 | 70 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 65 | 35 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 65 | 35 | A00 | A01 | A16 | C01 |
Kỹ thuật cơ điện tử * | 7520114 | 40 | 20 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 110 | 60 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá * | 7520216 | 40 | 20 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Công nghệ chế biến lâm sản * | 7549001 | 33 | 17 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Kiến trúc | 7580101 | 50 | 30 | A00 | A16 | V00 | V01 |
Quy hoạch vùng và đô thị * | 7580105 | 33 | 17 | A00 | A16 | V00 | V01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 | 30 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Công tác xã hội | 7760101 | 33 | 17 | C00 | C14 | D14 | D78 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 65 | 35 | A00 | B00 | B05 | D01 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 33 | 17 | A00 | B00 | B05 | D01 |
Lưu ý: Các ngành được đánh dấu (*) là ngành mới của năm 2019
Về phương thức tuyển sinh, trường Đại học Thủ Dầu Một quyết định thực hiện tuyển sinh theo 4 cách nhằm giúp thí sinh có thêm nhiều sự lựa chọn và gia tăng khả năng trúng tuyển, cụ thể là:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2019.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ lớp 12 (học bạ THPT).
Trường Đại học Thủ Dầu Một (Nguồn: tvu)
Thông tin tuyển sinh 2018
Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh thí sinh trong cả nước, đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
1. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
- 2695 chỉ tiêu
- Tiêu chí phụ:
+ Nếu tổ hợp bài/môn thi có môn Toán: dựa trên kết quả môn Toán.
+ Nếu tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn: dựa trên kết quả môn Ngữ văn.
+ Nếu tổ hợp bài/môn thi có cả môn Toán và Ngữ văn: dựa trên kết quả môn Toán.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức
- 1155 chỉ tiêu
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Thủ Dầu Một
2. Dự kiến chỉ tiêu xét tuyển các ngành, tổ hợp
Stt |
Ngành học |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn ĐKXT |
Chỉ tiêu |
|
Xét tuyển kết quả THPT |
Thi đánh giá năng lực |
||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
175 |
75 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
175 |
75 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
105 |
45 |
4 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
5 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
105 |
30 |
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
7 |
Kỹ thuật Phần mềm |
7480103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
8 |
Hệ thống Thông tin |
7480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
9 |
Kiến trúc |
7580101 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) |
70 |
20 |
10 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
7580105 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) |
35 |
15 |
11 |
Hóa học |
7440112 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
105 |
45 |
12 |
Sinh học Ứng dụng |
7420203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
13 |
Khoa học Môi trường |
7440301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
105 |
45 |
14 |
Vật lý học |
7440102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
35 |
15 |
15 |
Toán học |
7460101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
16 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
17 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) |
105 |
45 |
18 |
Quản lý Công nghiệp |
7510601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
19 |
Văn học |
7229030 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
70 |
30 |
20 |
Lịch sử |
7229010 |
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
15 |
21 |
Giáo dục học |
7140101 |
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
15 |
22 |
Luật |
7380101 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) |
245 |
105 |
23 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
245 |
105 |
24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
84 |
36 |
25 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
70 |
30 |
26 |
Địa lý học |
7310501 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
15 |
27 |
Quản lý Đất đai |
7850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
56 |
24 |
28 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
70 |
30 |
29 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
30 |
Chính trị học |
7310201 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) |
35 |
15 |
31 |
Văn hóa học |
7229040 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) |
35 |
15 |
32 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
15 |
3. Các môn thi năng khiếu
- Vẽ tĩnh vật: dành cho ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị.
- Hát, múa, đọc chuyện diễn cảm: dành cho ngành Giáo dục Mầm non.
Các mốc thời gian:
- Tháng 05-06/2018: nộp hồ sơ thi năng khiếu.
- Tháng 07/2018: thi năng khiếu.
Giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một (Nguồn: YouTube)
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2017
1. Phương thức xét tuyển
- Trường xác định điểm trúng tuyển được xét theo ngành.
- Xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số.
So với tuyển sinh 2016, năm nay trường có thêm năm tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển mới:
Bài thi/môn thi |
Mã tổ hợp |
||
Toán |
Anh |
KHTN |
D90 |
Toán |
Sinh |
KHXH |
B05 |
Toán |
Lý |
KHXH |
A17 |
Toán |
Văn |
Giáo dục công dân |
C14 |
Toán |
Văn |
KHTN |
A16 |
Toán |
Lý |
Sinh |
A02 |
2. Các môn thi năng khiếu do Trường ĐH Thủ Dầu Một tổ chức thi
- Ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị - môn thi năng khiếu: vẽ tĩnh vật.
- Ngành giáo dục mầm non - môn thi năng khiếu: hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
- Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: từ ngày 10/5 đến 30/6/2017. Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm:
+ Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu đính kèm của Trường ĐH Thủ Dầu Một)
+ 2 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng)
+ 2 bản photo giấy CMND
+ 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh)
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Thời gian thi năng khiếu: 15/7/2017.
* Đối với các thí sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
2. Tham khảo ngành và chỉ tiêu tuyển sinh 2017
STT |
Ngành học |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp) |
Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
2 |
Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành 1: Ngoại thương - Chuyên ngành 2: Marketing - Chuyên ngành 3: Quản trị kinh doanh tổng hợp |
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
200 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
200 |
4 |
Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường |
D580208 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
100 |
5 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử - Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp - Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động |
D520201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
150 |
6 |
Kỹ thuật Phần mềm |
D480103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
100 |
7 |
Hệ thống Thông tin |
D480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
150 |
8 |
Kiến trúc - Chuyên ngành 1: Thiết kế nội thất - Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân dụng & Công nghiệp - Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ |
D580102 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
100 |
9 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị - Chuyên ngành 1: Quy hoạch vùng - Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
D580105 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
50 |
10 |
Hóa học - Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm - Chuyên ngành 2: Hóa phân tích |
D440112 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
11 |
Sinh học Ứng dụng - Chuyên ngành 1: Nông nghiệp Đô thị - Chuyên ngành 2: Vi sinh thực phẩm - Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh |
D420203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
100 |
12 |
Khoa học Môi trường - Chuyên ngành 1: Quan trắc môi trường - Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường |
D440301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
150 |
13 |
Vật lý học - Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn - Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học |
D440102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vật lí, KHXH (A17) |
50 |
14 |
Toán học - Chuyên ngành 1: Đại số - Giải tích - Chuyên ngành 2: Toán kinh tế - Thống kê |
D460101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
100 |
15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
150 |
16 |
Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức & nhân sự - Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị - Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính |
D310205 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
17 |
Quản lý Công nghiệp - Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh nghiệp - Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp
|
D510601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
18 |
Văn học - Chuyên ngành 1: Văn học - Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học |
D220330 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
100 |
19 |
Lịch sử - Chuyên ngành 1: Lịch sử thế giới - Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam - Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng |
D220310 |
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
100 |
20 |
Giáo dục học - Chuyên ngành 1: Quản lý trường học - Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục |
D140101 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
21 |
Luật - Chuyên ngành 1: Luật Hành chính - Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp - Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế |
D380101 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
350 |
22 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành 1: Tiếng Anh kinh doanh - Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi |
D220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
350 |
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chuyên ngành 1: Biên phiên dịch - Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh |
D220204 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
150 |
24 |
Công tác Xã hội |
D760101 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
150 |
25 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
100 |
26 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
100 |
Nhi Nguyễn tổng hợp