Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019 tuyển sinh như thế nào? | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019 tuyển sinh như thế nào?

      Cập nhật lúc 11/03/2020 00:13
      Năm 2019 hình thức thi đại học/cao đẳng có sự thay đổi vậy phương thức tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một có thay đổi không? Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu nhé.

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Thủ Dầu Một (Nguồn: Đại học Thủ Dầu Một)

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      Năm 2019 này ngoài những môn xét tuyển cũ thì trường Đại học Thủ Dầu Một còn bổ sung 7 tổ hợp bài thi/môn xét tuyển mới. Các bạn hãy theo dõi những thông tin bên dưới để có cái nhìn chính xác nhất về quyết định tuyển sinh của trường trong năm 2019 này nhé.

      Thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Thủ Dầu Một và những cập nhật mới nhất

      Theo thông tin chính thức từ trường Đại học Thủ Dầu Một thì năm nay trường sẽ cập nhật thêm 7 ngành học mới để phục vụ cho thị trường việc làm vốn đang thiếu hụt, bạn có thể tham khảo thêm thông tin trong bảng chỉ tiêu và ngành học dưới đây.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<

      Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
      Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
      Các ngành đào tạo đại học
      Giáo dục học 7140101 33 17 C00 C14 C15 D01
      Giáo dục Mầm non 7140201 33 17 M00
      Giáo dục Tiểu học 7140202 100 50 A00 A16 C00 D01
      Thiết kế đồ họa * 7210403 33 17 A00 A16 V00 V01
      Ngôn ngữ Anh 7220201 230 120 A01 D01 D15 D78
      Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 160 90 A01 D01 D04 D78
      Lịch sử 7229010 33 17 C00 C14 C15 D01
      Văn học 7229030 33 17 C00 C15 D01 D14
      Văn hoá học 7229040 33 17 C00 C14 C15 D01
      Chính trị học 7310201 33 17 C00 C14 C15 D01
      Quản lý nhà nước 7310205 130 70 A16 C00 C14 D01
      Tâm lý học * 7310401 33 17 B00 C00 D01 D14
      Địa lý học 7310501 33 17 A07 C00 C24 D15
      Quốc tế học * 7310601 33 17 A00 C00 D01 D78
      Quản trị kinh doanh 7340101 160 90 A00 A01 A16 D01
      Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 50 A00 A01 A16 D01
      Kế toán 7340301 160 90 A00 A01 A16 D01
      Luật 7380101 230 120 A16 C00 C14 D01
      Sinh học ứng dụng 7420203 65 35 A00 A02 B00 B05
      Vật lý học 7440102 33 17 A00 A01 A17 C01
      Hoá học 7440112 100 50 A00 A16 B00 D07
      Khoa học môi trường 7440301 100 50 A00 B00 B05 D01
      Toán học 7460101 33 17 A00 A01 A16 D07
      Kỹ thuật phần mềm 7480103 130 70 A00 A01 C01 D90
      Hệ thống thông tin 7480104 65 35 A00 A01 C01 D90
      Quản lý công nghiệp 7510601 65 35 A00 A01 A16 C01
      Kỹ thuật cơ điện tử * 7520114 40 20 A00 A01 C01 D90
      Kỹ thuật điện 7520201 110 60 A00 A01 C01 D90
      Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá * 7520216 40 20 A00 A01 C01 D90
      Công nghệ chế biến lâm sản * 7549001 33 17 A00 A01 B00 D01
      Kiến trúc 7580101 50 30 A00 A16 V00 V01
      Quy hoạch vùng và đô thị * 7580105 33 17 A00 A16 V00 V01
      Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 30 A00 A01 C01 D90
      Công tác xã hội 7760101 33 17 C00 C14 D14 D78
      Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 65 35 A00 B00 B05 D01
      Quản lý đất đai 7850103 33 17 A00 B00 B05 D01

      Lưu ý: Các ngành được đánh dấu (*) là ngành mới của năm 2019

      Về phương thức tuyển sinh, trường Đại học Thủ Dầu Một quyết định thực hiện tuyển sinh theo 4 cách nhằm giúp thí sinh có thêm nhiều sự lựa chọn và gia tăng khả năng trúng tuyển, cụ thể là:

      • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
      • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2019.
      • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước.
      • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ lớp 12 (học bạ THPT).

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      Trường Đại học Thủ Dầu Một (Nguồn: tvu)

      Thông tin tuyển sinh 2018

      Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh thí sinh trong cả nước, đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

      1. Phương thức tuyển sinh

      Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018

      - 2695 chỉ tiêu

      - Tiêu chí phụ:

      + Nếu tổ hợp bài/môn thi có môn Toán: dựa trên kết quả môn Toán.

      + Nếu tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn: dựa trên kết quả môn Ngữ văn.

      + Nếu tổ hợp bài/môn thi có cả môn Toán và Ngữ văn: dựa trên kết quả môn Toán.

      Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức

      - 1155 chỉ tiêu

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Thủ Dầu Một

      2. Dự kiến chỉ tiêu xét tuyển các ngành, tổ hợp

      Stt

      Ngành học

      Mã Ngành

      Tổ hợp môn ĐKXT
      (Mã tổ hợp)

      Chỉ tiêu

      Xét tuyển kết quả THPT
      (2695)

      Thi đánh giá năng lực
      (1155)

      1

      Kế toán

      7340301

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      175

      75

      2

      Quản trị Kinh doanh

      7340101

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      175

      75

      3

      Tài chính - Ngân hàng

      7340201

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      105

      45

      4

      Kỹ thuật Xây dựng

      7580201

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
      -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

      70

      30

      5

      Kỹ thuật Điện

      7520201

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
      -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

      105

      30

      6

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7520216

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
      -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

      70

      30

      7

      Kỹ thuật Phần mềm

      7480103

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
      -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

      70

      30

      8

      Hệ thống Thông tin

      7480104

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
      -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

      70

      30

      9

      Kiến trúc

      7580101

      -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
      -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      70

      20

      10

      Quy hoạch Vùng và Đô thị

      7580105

      -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
      -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      35

      15

      11

      Hóa học

      7440112

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
      -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      105

      45

      12

      Sinh học Ứng dụng

      7420203

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
      -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
      -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

      70

      30

      13

      Khoa học Môi trường

      7440301

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
      -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
      -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

      105

      45

      14

      Vật lý học

      7440102

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
      -Toán, Vật lí, KHXH (A17)

      35

      15

      15

      Toán học

      7460101

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      70

      30

      16

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường

      7850101

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
      -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
      -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

      70

      30

      17

      Quản lý Nhà nước

      7310205

      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      105

      45

      18

      Quản lý Công nghiệp

      7510601

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      70

      30

      19

      Văn học

      7229030

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
      -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

      70

      30

      20

      Lịch sử

      7229010

      -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
      -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

      35

      15

      21

      Giáo dục học

      7140101

      Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
      -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

      35

      15

      22

      Luật

      7380101

      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      245

      105

      23

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)
      -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

      245

      105

      24

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      7220204

      -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)
      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
      -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

      84

      36

      25

      Công tác Xã hội

      7760101

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
      -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
      -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

      70

      30

      26

      Địa lý học

      7310501

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)
      -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)
      -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)

      35

      15

      27

      Quản lý Đất đai

      7850103

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
      -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
      -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

      56

      24

      28

      Giáo dục Mầm non

      7140201

      -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

      70

      30

      29

      Giáo dục Tiểu học

      7140202

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      70

      30

      30

      Chính trị học

      7310201

      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

      35

      15

      31

      Văn hóa học

      7229040

      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

      35

      15

      32

      Ngôn ngữ học

      7229020

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
      - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
      -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

      35

      15

      3. Các môn thi năng khiếu

      - Vẽ tĩnh vật: dành cho ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị.

      - Hát, múa, đọc chuyện diễn cảm: dành cho ngành Giáo dục Mầm non.

      Các mốc thời gian:

      - Tháng 05-06/2018: nộp hồ sơ thi năng khiếu.

      - Tháng 07/2018: thi năng khiếu.

      Giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một (Nguồn: YouTube)

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2017

      1. Phương thức xét tuyển

      - Trường xác định điểm trúng tuyển được xét theo ngành.

      - Xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

      - Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số.

      So với tuyển sinh 2016, năm nay trường có thêm năm tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển mới:

      Bài thi/môn thi

      Mã tổ hợp

      Toán

      Anh

      KHTN

      D90

      Toán

      Sinh

      KHXH

      B05

      Toán

      KHXH

      A17

      Toán

      Văn

      Giáo dục công dân

      C14

      Toán

      Văn

      KHTN

      A16

      Toán

      Sinh

      A02

      2. Các môn thi năng khiếu do Trường ĐH Thủ Dầu Một tổ chức thi

      - Ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị - môn thi năng khiếu: vẽ tĩnh vật.

      - Ngành giáo dục mầm non - môn thi năng khiếu: hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.

      - Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: từ ngày 10/5 đến 30/6/2017. Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

      - Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm:

      + Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu đính kèm của Trường ĐH Thủ Dầu Một)

      + 2 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng)

      + 2 bản photo giấy CMND

      + 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh)

      - Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ.

      - Thời gian thi năng khiếu: 15/7/2017.

      * Đối với các thí sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.

      2. Tham khảo ngành và chỉ tiêu tuyển sinh 2017

      STT

      Ngành học

      Mã Ngành

      Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)

      Chỉ tiêu

      1

      Kế toán

      D340301

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      250

      2

      Quản trị Kinh doanh

      - Chuyên ngành 1: Ngoại thương

      - Chuyên ngành 2: Marketing

      - Chuyên ngành 3: Quản trị kinh doanh tổng hợp

      D340101

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      200

      3

      Tài chính - Ngân hàng

      D340201

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      200

      4

      Kỹ thuật Xây dựng

      - Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

      - Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường

      D580208

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

      -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

      100

      5

      Kỹ thuật Điện - Điện tử

      - Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp

      - Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động

      D520201

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

      -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

      150

      6

      Kỹ thuật Phần mềm

      D480103

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

      -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

      100

      7

      Hệ thống Thông tin

      D480104

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

      -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

      150

      8

      Kiến trúc

      - Chuyên ngành 1: Thiết kế nội thất

      - Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân dụng & Công nghiệp

      - Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ

      D580102

      -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

      -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      100

      9

      Quy hoạch Vùng và Đô thị

      - Chuyên ngành 1: Quy hoạch vùng

      - Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng đô thị

      D580105

      -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

      -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      50

      10

      Hóa học

      - Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm

      - Chuyên ngành 2: Hóa phân tích

      D440112

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

      -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      150

      11

      Sinh học Ứng dụng

      - Chuyên ngành 1: Nông nghiệp Đô thị

      - Chuyên ngành 2: Vi sinh thực phẩm

      - Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh

      D420203

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

      -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

      -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

      100

      12

      Khoa học Môi trường

      - Chuyên ngành 1: Quan trắc môi trường

      - Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường

      D440301

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

      -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

      150

      13

      Vật lý học

      - Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn

      - Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học

      D440102

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

      -Toán, Vật lí, KHXH (A17)

      50

      14

      Toán học

      - Chuyên ngành 1: Đại số - Giải tích

      - Chuyên ngành 2: Toán kinh tế - Thống kê

      D460101

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      100

      15

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường

      D850101

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      -Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

      -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

      150

      16

      Quản lý Nhà nước

      - Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức & nhân sự

      - Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị

      - Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính

      D310205

      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      250

      17

      Quản lý Công nghiệp

      - Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh nghiệp

      - Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp

      D510601

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      150

      18

      Văn học

      - Chuyên ngành 1: Văn học

      - Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học

      D220330

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

      - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

      -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

      100

      19

      Lịch sử

      - Chuyên ngành 1: Lịch sử thế giới

      - Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam

      - Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng

      D220310

      -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

      -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

      100

      20

      Giáo dục học

      - Chuyên ngành 1: Quản lý trường học

      - Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục

      D140101

      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

      -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

      50

      21

      Luật

      - Chuyên ngành 1: Luật Hành chính

      - Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp

      - Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế

      D380101

      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      350

      22

      Ngôn ngữ Anh

      - Chuyên ngành 1: Tiếng Anh kinh doanh

      - Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi

      D220201

      -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)

      -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

      350

      23

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      - Chuyên ngành 1: Biên phiên dịch

      - Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh

      D220204

      -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)

      -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

      -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

      150

      24

      Công tác Xã hội

      D760101

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

      -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

      -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)

      -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

      150

      25

      Giáo dục Mầm non

      D140201

      -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

      100

      26

      Giáo dục Tiểu học

      D140202

      -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

      -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

      -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

      -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

      100

      Nhi Nguyễn tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...