Từ vựng tiếng Anh về hải sản mà các tín đồ sành ăn nên biết | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng tiếng Anh về hải sản mà các tín đồ sành ăn nên biết

      Từ vựng tiếng Anh về hải sản mà các tín đồ sành ăn nên biết

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Là người sành ăn, bạn không thể không nhắc đến các món ngon được chế biến từ hải sản. Cùng trở thành chuyên gia ẩm thực qua các từ vựng tiếng Anh về hải sản sau đây nhé.

      Ăn uống là chủ đề được mọi người quan tâm nhiều nhất. Nếu có bạn là người nước ngoài, hãy “thu gom” ngay các từ vựng tiếng Anh về hải sản để thỏa thích giới thiệu và chiêu đãi bạn mình nhé.

      Tên các loại cá bằng tiếng Anh

      Tiếng Anh

      Phiên âm

      Tiếng Việt

      Anchovy

      /´æntʃəvi/

      Cá cơm

      Snapper

      /´snæpə/

      Cá hồng

      Codfish

      /´kɔd¸fiʃ/

      Cá thu

      Tuna-fish

      /’tju:nə fi∫/

      Cá ngừ đại dương

      Cyprinid

      /’sairǝnid/

      Cá gáy (cá chép biển)

      Tiếng Anh

      Phiên âm

      Tiếng Việt

      Scad

      /skæd/

      Cá bạc má

      Grouper

      /´groupə/

      Cá mú

      Herring

      /´heriη/

      Cá trích

      Skate

      /skeit/

      Cá đuối

      Swordfish

      /ˈsɔːd.fɪʃ/

      Cá kiếm

      Salmon

      /´sæmən/

      Cá hồi

      Flounder

      /ˈflaʊn.dəʳ/

      Cá bơn

      Một đầu bếp chuyên biệt sẽ phải biết rõ các loại hải sản bằng tiếng Anh
      Một đầu bếp chuyên biệt sẽ phải biết rõ các loại hải sản bằng tiếng Anh (Nguồn: du lịch giải trí)

      Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản biển

      Tiếng Anh

      Phiên âm

      Tiếng Việt

      Mantis shrimp/prawn

      /’mæntis prɔ:n/

      Tôm tích

      Cuttlefish

      /’kʌtl fi∫/

      Mực nang

      Lobster

      /ˈlɒb.stəʳ/

      Tôm hùm

      Squid

      /skwid/

      Mực ống

      Clam

      /klæm/

      Nghêu

      Shrimp

      /ʃrɪmp/

      Tôm

      Oyster

      /’ɔistə/

      Hàu

      Blood cockle

      /blʌd ˈkɒkl/

      Sò huyết

      Crab

      /kræb/

      Cua

      Cockle

      /’kɔkl/

      Blood cockle nghĩa là sò huyết
      Blood cockle nghĩa là sò huyết (Nguồn: thế giới hải sản)

      Scallop

      /’skɔləp/

      Sò điệp

      Jellyfish

      /ˈʤɛlɪfɪʃ/

      Sứa

      Sea cucumber

      /siː ˈkjuːkʌmbə/

      Hải sâm

      Sea urchin

      /siː ˈɜːʧɪn/

      Nhím biển

      Octopus

      /’ɒktəpəs/

      Bạch tuộc

      Abalone

      /,æbə’louni/

      Bào ngư

      Horn snail

      /hɔːn sneɪl/

      Ốc sừng

      Sweet snail

      /swiːt sneɪl/

      Ốc hương

      Thực hành

      Sau khi học thuộc các từ vựng tiếng Anh về hải sản, bạn hãy thực hành chúng trong các cuộc hội thoại, tình huống cụ thể dưới đây là gọi món ở nhà hàng.

      Cách đặt bàn ở nhà hàng bằng tiếng Anh

      1. I’d like to book a table, please: Tôi muốn đặt bàn

      2. I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn

      3. A table for two, please: Tôi muốn đặt bàn cho hai người

      Cách gọi món ở nhà hàng bằng tiếng Anh

      1. Will our food be long? Đồ ăn của chúng tôi có phải đợi lâu không?

      2. What kind of sea food would you recommend us? Anh vui lòng giới thiệu vài món hải sản với chúng tôi được không?

      3. Do you have any specials? Nhà hàng có món gì đặc biệt không?

      4. The lobster for me, please! Cho tôi món tôm hùm nhé!

      5. Please bring us blood cockle/clam! Cho chúng tôi món sò huyết/nghêu nhé!

      6. Is our meal on its way? Món ăn của chúng tôi đã được làm chưa?

      7. Could I see the menu, please? Vui lòng cho tôi xem thực đơn?

      8. Do you have any free tables? Nhà hàng còn chỗ trống nào không?

      Hãy học thuộc những từ vựng tiếng Anh về hải sản trên để thỏa thích “tám” với các bạn nước ngoài về chủ đề ẩm thực. Đừng bỏ lỡ những bài viết về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trên Edu2Review!

      Bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Hiếu Lễ (tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: hello bacsi


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Xem Master Chef không cần phụ đề với 90+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực

      06/02/2020

      Bạn đã hiểu hết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực miêu tả mùi vị, trạng thái sống/chín của ...

      Học ở đâu tốt?

      Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề du lịch: 3 tips hữu ích cho bạn và người thân!

      06/02/2020

      Bạn muốn ghé thăm xứ sở trời Tây thơ mộng nhưng lại “ngượng ngùng” về khả năng ngoại ngữ của ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...