Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công dành cho cô gái khéo tay hay làm | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công dành cho cô gái khéo tay hay làm

      Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công dành cho cô gái khéo tay hay làm

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn đã biết 2 cụm từ khác nhau để diễn tả thêu trang trí và thêu bằng kim móc, hay việc thêu thùa nói chung? Bổ sung ngay những kiến thức còn thiếu với 50+ từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công!

      Học ngay từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công để không bị "bí" khi giao tiếp, bạn nhé! (Nguồn: studytree)

      Học tiếng Anh theo chủ đề mà mình yêu thích sẽ giúp bạn nhớ lâu, nhớ sâu và nhớ tốt hơn nhiều đấy! Vì vậy, nếu bạn là một cô nàng (hoặc anh chàng) khéo tay hay làm, việc học từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công may, thêu, chạm, khắc... sẽ rất có ích, giúp bạn trở thành người vừa đảm đang vừa giao tiếp tiếng Anh tốt.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công may, thêu

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      needlework

      thêu thùa (nói chung)

      lace-making

      làm ren

      sewing

      khâu (nói chung)

      millinery making

      làm mũ

      weaving

      dệt

      rug making

      làm thảm trải sàn

      cross-stitch

      thêu tranh chữ thập

      saddle making

      làm yên (ngựa)

      crochet

      đan, thêu bằng kim móc

      shoe making

      làm giày da

      darning

      mạng, vá quần áo

      silkscreening

      in lụa

      embroidery

      thêu trang trí

      tapestry making

      làm thảm trang trí

      felting

      khâu vải nỉ thành đồ vật

      tatting making

      làm đăng ten trang trí

      knitting

      đan

      T-shirt art

      vẽ trang trí lên áo

      "Felting" là dùng vải nỉ khâu thành những đồ vật hoặc con thú trang trí có hình dạng đáng yêu (Nguồn: deviantart)

      "Felting" là dùng vải nỉ khâu thành những đồ vật hoặc con thú trang trí có hình dạng đáng yêu (Nguồn: deviantart)

      Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công chạm, khắc

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      bone carving

      điêu khắc xương động vật

      mosaics

      khảm tranh với đá, thủy tinh

      carpentry

      nghề mộc

      pottery

      nghề gốm thủ công

      carving

      chạm, đục

      puppet making

      làm con rối

      doll making

      làm búp bê

      scale modelling

      làm mô hình 3D

      glass etching

      khắc kính

      sculpture

      điêu khắc

      glassblowing

      thổi thủy tinh

      toy making

      làm đồ chơi

      jewelry design

      thiết kế trang sức

      pyrography

      khắc nung

      marquetry

      khảm

      wood carving

      chạm khắc gỗ

      metalwork

      kỹ nghệ sắt

      wood turning

      tiện gỗ

      Bạn đã biết glass etching là nghệ thuật khắc kính đẹp lung linh và huyền ảo? (Nguồn: nicerthannew)

      Bạn đã biết glass etching là nghệ thuật khắc kính đẹp lung linh và huyền ảo? (Nguồn: nicerthannew)

      Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công liên quan đến giấy

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      bookbinding

      đóng sách

      paper modelling

      làm mô hình giấy 3D

      carkmaking

      làm thiệp

      pop-up book

      sách pop-up (một dạng sách tranh 3D)

      collage

      cắt dán ảnh thành hình nghệ thuật

      quilling

      xoắn giấy nghệ thuật

      embossing paper

      làm giấy in nổi

      scrapbooking

      làm scrapbook (sổ ảnh lưu niệm)

      Từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công khác

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      basket weaving

      đan giỏ

      baloon animals

      tạo hình bong bóng

      flower arrangement

      cắm hoa

      cake decorating

      trang trí bánh kem

      pressed flower craft

      làm hoa khô (dán lên thiệp, ốp điện thoại...)

      egg decorating

      trang trí trứng (cho lễ Phục sinh)

      Những tấm thiệp không thể nghệ thuật hơn, nhờ có quiling (Nguồn: YouTube)

      Những tấm thiệp không thể nghệ thuật hơn, nhờ có quiling (Nguồn: YouTube)

      Câu hỏi vận dụng

      Chọn từ vựng tiếng Anh về nghề thủ công phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. She is fastening loose pages together inside a cover to make a book, so she’s a _____.

      A. jewelry designer

      B. rug maker

      C. carpenter

      D. bookbinder

      2. The tools used by the _____ were the axe, the hand-saw, the chisel and the drill.

      A. jewelry designer

      B. rug maker

      C. carpenter

      D. bookbinder

      3. _____ have pages that rise when opened to simulate a three-dimension form.

      A. Pop-up books

      B. Scrapbooks

      C. Paper models

      D. Embossing papers

      4. Origami is the process of making a(n) _____ by folding a single paper without using glue or cutting.

      A. pop-up book

      B. scrapbook

      C. paper model

      D. embossing paper

      5. _____ starts with rolling a strip of paper into a coil and then pinching the coil into shapes that can be glued together.

      A. Cake decorating

      B. Quilling

      C. Basket weaving

      D. Egg decorating

      6. _____ was rumored to be started by a French bakery in the 1840s where a baker wanted to increase the prices.

      A. Cake decorating

      B. Quilling

      C. Basket weaving

      D. Egg decorating

      7. _____ made during this time introduced a whole new element – the usage of tropical fruits and focused on creating colour contrast.

      A. Flower arrangements

      B. Sculptures

      C. Collages

      D. Cards

      8. The museum has several life-sized _____ of people and animals.

      A. flower arrangements

      B. sculptures

      C. collages

      D. cards

      9. She became a skilled needlewoman who would be later renowned for her _____.

      A. bones

      B. glasses

      C. silks

      D. embroideries

      10. _____ comprises the techniques of creating art on the surface of glass by applying acidic, caustic, or abrasive substances

      A. Bone carving

      B. Glass etching

      C. Darning

      D. Silkscreening

      Harry Potter phiên bản sách pop-up (Nguồn: parade)

      Harry Potter phiên bản sách pop-up (Nguồn: parade)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. D

      2. C

      3. A

      4. C

      5. B

      6. A

      7. A

      8. B

      9. D

      10. B

      1. Cô ấy đang đóng các trang giấy rời vào bìa để tạo thành cuốn sách, vậy nên cô ấy là một người _____. --> đóng sách

      2. Các công cụ mà người _____ dùng là rìu, cưa tay, đục và khoan. --> thợ mộc

      3. _____ có các trang giấy phồng lên khi mở ra để mô phỏng một dạng không gian ba chiều. --> Sách pop-up (một dạng sách tranh 3D)

      4. Origami (nghệ thuật xếp giấy Nhật Bản) là quá trình tạo _____ bằng cách gấp một tờ giấy mà không cần cắt hoặc dùng hồ. --> mô hình giấy 3D

      5. _____ bắt đầu bằng cách cuộn một dải giấy thành cuộn và sau đó vặn nó thành các hình dạng để có thể dán lại với nhau. --> Xoắn giấy nghệ thuật

      6. _____ được cho là khởi nguồn từ một tiệm bánh Pháp vào những năm 1840, khi một người làm bánh muốn tăng giá bán. --> Nghệ thuật trang trí bánh kem

      7. _____ trong thời kỳ này đã giới thiệu một yếu tố hoàn toàn mới – việc sử dụng các loại trái cây nhiệt đới, và tập trung tạo ra độ tương phản màu sắc. --> Nghệ thuật cắm hoa

      8. Bảo tàng có một số _____ người và động vật với kích thước thật. --> tượng điêu khắc

      9. Cô ấy trở thành thợ thủ công có tay nghề cao, người sau này sẽ nổi tiếng vì các sản phẩm _____. --> thêu trang trí

      10. _____ gồm các kỹ thuật tạo hình trang trí trên bề mặt kính bằng cách sử dụng các chất có tính axit, ăn da hoặc mài mòn. --> Khắc kính

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Sáng tạo không gian ăn uống cùng bộ từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn

      06/02/2020

      Thưởng thức một món ăn ngon giữa một không gian đẹp là ước muốn của nhiều tín đồ ăn uống. Hãy để ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Học tiếng Anh theo chủ đề: Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

      06/02/2020

      Việc học tiếng Anh theo chủ đề luôn dễ ghi nhớ và tiếp thu cũng nhanh chóng hơn. Cùng Edu2review ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...