[Tuyển sinh] Phương án tuyển sinh mới nhất 2020 của trường Đại học Bách khoa TP.HCM | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      [Tuyển sinh] Phương án tuyển sinh mới nhất 2020 của trường Đại học Bách khoa TP.HCM

      [Tuyển sinh] Phương án tuyển sinh mới nhất 2020 của trường Đại học Bách khoa TP.HCM

      Cập nhật lúc 27/05/2020 23:07
      Lại một mùa tuyển sinh đại học/cao đẳng lại tới. Hãy cùng Edu2Review khám phá xem phương án tuyển sinh mới nhất 2020 của Đại học Bách Khoa TP.HCM nào!

      Danh sách

      Bài viết

      Là ngôi trường kỹ thuật đầu ngành tại miền Nam, Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM luôn là điểm đến đáng mong đợi cho những ai đam mê ngành này. Đại học Bách Khoa Hà Nội gồm những phương án tuyển sinh nào? Cùng xem xét kĩ lưỡng thông tin dưới đây để chuẩn bị hồ sơ ứng tuyển thật tốt nhé!

      Thông tin tuyển sinh 2020

      Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:

      Phương thức tuyển sinh

      Chỉ tiêu

      Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020

      30% ~ 50% tổng chỉ tiêu

      Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM

      15% ~ 25% tổng chỉ tiêu

      Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo

      1% ~ 5% tổng chỉ tiêu

      Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM

      50% ~ 70% tổng chỉ tiêu

      Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài

      0% ~ 1% tổng chỉ tiêu

      Các loại chương trình đào tạo:

      • Đại học chính quy (bao gồm chương trình đào tạo bằng tiếng Việt và tiếng Anh): tuyển sinh với các phương thức xét tuyển trên.

      • Đại học chính quy (Chương trình Kỹ sư Tài năng): xét tuyển sau năm 1, không tuyển sinh từ đầu vào

      • Đại học chính quy (chương trình Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV Việt Pháp): đăng ký xét tuyển như Đại học chính quy (đại trà), sau khi trúng tuyển với kết quả cao được đăng ký xét tuyển vào chương trình PFIEV khi nhập học.

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2019

      • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 6.5 trở lên đối với bậc đại học và từ 6.0 trở lên đối với bậc cao đẳng.
      • Các học sinh giỏi thuộc các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc và các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong ba năm gần nhất theo quy định của ĐHQG-HCM.
      • Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Bách Khoa (các học sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia…).
      • Tất cả các thí sinh có kết quả kỳ đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

      Các ngành Đại học chính quy tuyển sinh:

      Mã ngành tuyển sinh

      Tên ngành/ nhóm ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Điểm trúng tuyển 2019

      Chỉ tiêu năm 2020 (dự kiến)

      Đánh giá năng lực

      Thi THPTQG

      Tổng chỉ tiêu

      3855

      106

      Ngành Khoa học Máy tính

      A00; A01

      977

      25.75

      240

      107

      Kỹ thuật Máy tính

      A00; A01

      928

      25.00

      100

      108

      Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

      A00; A01

      875

      24.00

      670

      109

      Kỹ thuật Cơ khí;

      A00 ; A01

      851

      23.50

      300

      110

      Kỹ thuật Cơ điện tử

      A00; A01

      105

      112

      Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May

      A00; A01

      787

      21.00

      90

      114

      Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học

      A00; B00; D07

      919

      23.75

      370

      115

      Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

      A00; A01

      738

      21.25

      690

      117

      Kiến Trúc

      V00; V01

      --

      19.75

      75

      120

      Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí

      A00; A01

      760

      21.00

      130

      123

      Quản lý công nghiệp

      A00 ; A01; D01; D07

      892

      23.75

      120

      125

      Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường

      A00 ; A01; B00; D07

      813

      21.00

      120

      128

      Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

      A00; A01

      948

      24.50

      90

      129

      Kỹ thuật Vật liệu

      A00; A01; D07

      720

      19.75

      220

      137

      Vật lý Kỹ thuật

      A00 ; A01

      804

      21.50

      70

      138

      Cơ kỹ thuật

      A00 ; A01

      792

      22.50

      70

      140

      Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

      A00; A01

      794

      22.00

      80

      141

      Bảo dưỡng Công nghiệp

      A00; A01

      690

      19.00

      165

      142

      Kỹ thuật Ô tô

      A00; A01

      887

      25.00

      90

      145

      Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không

      (Song ngành từ 2020)

      A00 ; A01

      868

      23.00

      60

      Chương trình Chất lượng cao, Chương trình Tiên tiến:

      Mã ngành tuyển sinh

      Tên ngành/ nhóm ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Điểm trúng tuyển 2019

      Chỉ tiêu năm 2020 (dự kiến)

      Đánh giá năng lực

      Thi THPTQG

      Tổng chỉ tiêu 1145

      206

      Khoa học Máy tính

      (Chương trình Chất lượng cao - CTCLC)

      A00; A01

      942

      24.75

      100

      207

      Kỹ thuật Máy tính (CTCLC)

      A00; A01

      880

      24.00

      55

      208

      Kỹ sư Điện - Điện tử

      (Chương trình Tiên tiến)

      A00; A01

      757

      20.00

      150

      209

      Kỹ thuật Cơ khí (CTCLC)

      A00; A01

      791

      21.00

      50

      210

      Kỹ thuật Cơ điện tử (CTCLC)

      A00; A01

      895

      23.75

      50

      211

      Kỹ Thuật Robot (CTCLC)

      A00; A01

      --

      50

      214

      Kỹ thuật Hóa học (CTCLC)

      A00; B00; D07

      846

      22.25

      150

      215

      Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông (CTCLC)

      A00; A0

      700

      18.00

      80

      219

      Công nghệ Thực phẩm (CTCLC)

      A00; B00; D07

      854

      21.50

      40

      220

      Kỹ thuật Dầu khí (CTCLC)

      A00 ; A01

      700

      18.00

      50

      223

      Quản lý Công nghiệp (CTCLC)

      A00; A01; D01; D07

      790

      20.00

      90

      225

      Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CTCLC)

      A00; A01; B00; D07

      700

      18.00

      60

      228

      Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CTCLC)

      A00; A01

      --

      --

      40

      237

      Vật lý Kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh - CTCLC)

      A00; A01

      50

      242

      Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CTCLC)

      A00; A01

      839

      22.00

      50

      245

      Kỹ thuật Hàng Không (CTCLC)

      A00; A01

      --

      --

      40

      266

      Khoa học Máy tính - CTCLC tăng cường tiếng Nhật)

      A00; A01

      --

      --

      40

      Đại học Chính quy (Đào tạo tại phân hiệu Đại học Quốc Gia TPHCM ở tỉnh Bến Tre)

      50

      441

      Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Quốc Gia TPHCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH, ngày 26/8/2015).

      A00 ; A01

      704

      18

      50


      >> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Bách Khoa TP.HCM

      Thí sinh có thể dùng kết quả dự thi kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG để xét tuyển

      Thí sinh có thể dùng kết quả dự thi kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG để xét tuyển (Nguồn: trang web trường)

      • Phạm vi tuyển sinh

      - Tuyển sinh trên cả nước

      Xem thêm giới thiệu về trường Đại học Bách Khoa nhé!

      • Các phương thức xét tuyển

      STT

      Phương thức xét tuyển

      Chỉ tiêu

      1

      Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

      0 ~ 3%

      2

      Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc (theo phương án tuyển sinh của ĐHQG)

      15 ~ 25%

      3

      Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019

      50 ~ 72%

      4

      Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM (nếu bộ GD - ĐT đồng ý và ĐHQG TP.HCM có thực hiện)

      10 ~ 40%

      • Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

      STT

      Mã tuyển sinh

      Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu
      2019

      Điểm trúng tuyển 2018

      THPT QG

      Đánh giá năng lực

      A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY



      1

      106

      Khoa học Máy tính

      A00, A01

      280

      23.25

      848

      2

      107

      Kỹ thuật Máy tính

      A00, A01

      100

      3

      108

      Kỹ thuật Điện

      Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

      Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

      A00, A01

      670

      21.50

      746

      4

      109

      Kỹ thuật Cơ khí

      Kỹ thuật Cơ điện tử

      A00, A01

      455

      21.25

      703

      5

      112

      Kỹ thuật Dệt

      Công nghệ Dệt may

      A00, A01

      90

      18.75

      701

      6

      114

      Kỹ thuật Hóa học

      Công nghệ Thực phẩm

      Công nghệ Sinh học

      A00, D07, B00

      420

      22.00

      806

      7

      115

      Kỹ thuật Xây dựng

      Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

      Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

      Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

      Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

      A00, A01

      600

      18.25

      701

      8

      117

      Kiến trúc

      V00, V01

      65

      18

      Không xét

      9

      120

      Kỹ thuật Địa chất

      Kỹ thuật Dầu khí

      A00, A01

      130

      19,25

      708

      10

      123

      Quản lý Công nghiệp

      A00, A01, D01, D07

      120

      22.00

      733

      11

      125

      Kỹ thuật Môi trường

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường

      A00, A01, D07, B00

      120

      18.75

      701

      12

      128

      Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

      Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

      A00, A01

      130

      22.25

      822

      13

      129

      Kỹ thuật Vật liệu

      A00, A01, D07

      220

      18.00

      701

      14

      130

      Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

      A00, A01

      50

      18.00

      700

      15

      131

      Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

      A00, A01

      50

      18.00

      771

      16

      137

      Vật lý Kỹ thuật

      A00, A01

      120

      18.75

      700

      17

      138

      Cơ Kỹ thuật

      A00, A01

      70

      19.25

      707

      18

      140

      Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

      A00, A01

      80

      18.00

      700

      19

      141

      Bảo dưỡng Công nghiệp

      A00, A01

      165

      17.25

      704

      20

      142

      Kỹ thuật Ô tô

      A00, A01

      90

      22.00

      803

      21

      145

      Kỹ thuật Tàu thủy

      A00, A01

      120

      21.75

      790

      Kỹ thuật Hàng không

      19.50

      700

      B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, HỌC PHÍ 30 TRIỆU/HỌC KỲ)

      875

      1

      206

      Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01

      100

      22.00

      852

      2

      207

      Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01

      55

      21.00

      781

      3

      208

      Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh,học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01

      150

      20.00

      701

      4

      209

      Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01

      50

      19.00

      710

      5

      210

      Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01

      50

      21.00

      769

      6

      214

      Kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, D07, B00

      100

      21.00

      826

      7

      215

      Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01

      80

      17.00

      702

      8

      219

      Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, D07, B00

      40

      19.00

      781

      9

      220

      Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01

      50

      17.00

      700

      10

      223

      Quản lý công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01, D01, D07

      90

      19.50

      702

      11

      225

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường ; Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01, D07, B00

      60

      17.00

      727

      12

      242

      Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

      A00, A01

      50

      20.00

      739

      C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE, THÍ SINH PHẢI THỎA ĐIỀU KIỆN QUY ĐỊNH CỦA PHÂN HIỆU)

      GHI CHÚ

      1

      419

      Công nghệ thực phẩm (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

      A00, B00, D07

      50

      20.00

      Tuyển các thí sinh có hộ sinh Tây Nam Bộ và Tây Nguyên

      2

      441

      Bảo dưỡng công nghiệp: Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Bảo dưỡng Công nghiệp (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

      A00, A01

      100

      17.00

      3

      445

      Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

      A00, A01

      50

      17.00

      4

      446

      Cầu đường: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

      A00, A01

      40

      17.00

      Tuyển sinh toàn quốc, không phân biệt hộ khẩu

      5

      448

      Điện: Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

      A00, A01

      40

      19.50

      5.

      • Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

      Trường tuyển sinh 7 ngành chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt - Pháp) với thí sinh trúng tuyển với kết quả cao và còn tuyển sinh chương trình kỹ sư tài năng với các sinh viên giỏi sau năm 1.

      Các nhóm ngành, ngành tuyển sinh năm 2018

      STT

      Mã tuyển sinh

      Nhóm ngành/ngành tuyển sinh

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu

      Điểm trúng tuyển 2017

      ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

      3.640

      1

      106

      Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính

      A00, A01

      270

      28.00

      2

      108

      Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      A00, A01

      640

      26.25

      3

      109

      Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử

      A00, A01

      380

      25.75

      4

      140

      Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh)

      A00, A01

      80

      5

      112

      Kỹ thuật dệt, Công nghệ dệt may

      A00, A01

      80

      24.00

      6

      114

      Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học

      A00, D07, B00

      400

      26.50

      7

      115

      Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

      A00, A01

      525

      24.00

      8

      117

      Kiến trúc

      V00, V01

      60

      21.25 (Toán x 1)

      9

      120

      Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật dầu khí

      A00, A01

      120

      23.50

      10

      123

      Quản lí công nghiệp

      A00, A01, D01, D07

      85

      25.23

      11

      125

      Kỹ thuật môi trường, Quản lí tài nguyên và môi trường

      A00, A01, D07, B00

      90

      24.25

      12

      128

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistic và quản lí chuỗi cung ứng

      A00, A01

      90

      25.75

      13

      129

      Kỹ thuật vật liệu

      A00, A01, D07

      225

      22.75

      14

      130

      Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

      A00, A01

      60

      20.00

      15

      131

      Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

      A00, A01

      70

      23.00

      16

      137

      Vật lý kỹ thuật

      A00, A01

      100

      24.00

      17

      138

      Cơ kỹ thuật

      A00, A01

      65

      23.50

      18

      141

      Bảo dưỡng công nghiệp (dự kiến mở Đại học từ 2018)

      A00, A01

      150

      14.00 (Cao đẳng)

      19

      142

      Kỹ thuật ô tô

      A00, A01

      60

      26.25

      20

      143

      Kỹ thuật tàu thủy

      A00, A01

      45

      21

      144

      Kỹ thuật hàng không

      A00, A01

      45

      ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

      690

      1

      206

      Khoa học máy tính (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01

      45

      26.00

      2

      207

      Kỹ thuật máy tính (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01

      45

      24.50

      3

      208

      Kỹ thuật điện - điện tử (CT tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01

      90

      23.25

      4

      209

      Kỹ thuật cơ khí (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01

      45

      22.75

      5

      210

      Kỹ thuật cơ điện tử (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01

      45

      24.50

      6

      214

      Kỹ thuật hóa học (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, D07, B00

      45

      25.50

      7

      215

      Kỹ thuật xây dựng (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01

      45

      21.75

      8

      219

      Công nghệ thực phẩm (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, D07, B00

      30

      25.25

      9

      220

      Kỹ thuật dầu khí (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01

      45

      20.00

      10

      223

      Quản lí công nghiệp (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01, D01, D07

      90

      22.50

      11

      225

      Quản lí tài chuyên và môi trường (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01, D07, B00

      40

      20.50

      12

      241

      Kỹ thuật môi trường (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01, D07, B00

      40

      21.25

      13

      242

      Kỹ thuật ô tô (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01

      45

      23.50

      14

      245

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      A00, A01

      40

      20.00

      Edu2Review tổng hợp

      Nguồn ảnh cover: vozforums


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Sinh viên đánh giá như thế nào về Trường Đại học Bách khoa TPHCM?

      06/02/2020

      Có nên học tại Đại Học Bách Khoa? Cùng nghe đôi dòng cảm nhận từ chính những sinh viên Đại học ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      TOP10 Trường Đại Học có Canteen SANG CHẢNH Nhất Sài Thành

      10/03/2020

      Bạn có biết canteen trường nào Đỉnh nhất Sài Gòn? Có thể đó là trường của bạn. Edu2Review đã thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...