Là ngôi trường kỹ thuật đầu ngành tại miền Nam, Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM luôn là điểm đến đáng mong đợi cho những ai đam mê ngành này. Đại học Bách Khoa Hà Nội gồm những phương án tuyển sinh nào? Cùng xem xét kĩ lưỡng thông tin dưới đây để chuẩn bị hồ sơ ứng tuyển thật tốt nhé!
Thông tin tuyển sinh 2020
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:
Phương thức tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020 |
30% ~ 50% tổng chỉ tiêu |
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM |
15% ~ 25% tổng chỉ tiêu |
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo |
1% ~ 5% tổng chỉ tiêu |
Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM |
50% ~ 70% tổng chỉ tiêu |
Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài |
0% ~ 1% tổng chỉ tiêu |
Các loại chương trình đào tạo:
-
Đại học chính quy (bao gồm chương trình đào tạo bằng tiếng Việt và tiếng Anh): tuyển sinh với các phương thức xét tuyển trên.
-
Đại học chính quy (Chương trình Kỹ sư Tài năng): xét tuyển sau năm 1, không tuyển sinh từ đầu vào
-
Đại học chính quy (chương trình Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV Việt Pháp): đăng ký xét tuyển như Đại học chính quy (đại trà), sau khi trúng tuyển với kết quả cao được đăng ký xét tuyển vào chương trình PFIEV khi nhập học.
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2019
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 6.5 trở lên đối với bậc đại học và từ 6.0 trở lên đối với bậc cao đẳng.
- Các học sinh giỏi thuộc các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc và các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong ba năm gần nhất theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Bách Khoa (các học sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia…).
- Tất cả các thí sinh có kết quả kỳ đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Các ngành Đại học chính quy tuyển sinh:
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành/ nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển 2019 |
Chỉ tiêu năm 2020 (dự kiến) |
|
Đánh giá năng lực |
Thi THPTQG |
||||
Tổng chỉ tiêu |
3855 |
||||
106 |
Ngành Khoa học Máy tính |
A00; A01 |
977 |
25.75 |
240 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00; A01 |
928 |
25.00 |
100 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
A00; A01 |
875 |
24.00 |
670 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; |
A00 ; A01 |
851 |
23.50 |
300 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00; A01 |
105 |
||
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May |
A00; A01 |
787 |
21.00 |
90 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00; B00; D07 |
919 |
23.75 |
370 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00; A01 |
738 |
21.25 |
690 |
117 |
Kiến Trúc |
V00; V01 |
-- |
19.75 |
75 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
A00; A01 |
760 |
21.00 |
130 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
A00 ; A01; D01; D07 |
892 |
23.75 |
120 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00 ; A01; B00; D07 |
813 |
21.00 |
120 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
A00; A01 |
948 |
24.50 |
90 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; D07 |
720 |
19.75 |
220 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00 ; A01 |
804 |
21.50 |
70 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
A00 ; A01 |
792 |
22.50 |
70 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00; A01 |
794 |
22.00 |
80 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00; A01 |
690 |
19.00 |
165 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
887 |
25.00 |
90 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020) |
A00 ; A01 |
868 |
23.00 |
60 |
Chương trình Chất lượng cao, Chương trình Tiên tiến:
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành/ nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển 2019 |
Chỉ tiêu năm 2020 (dự kiến) |
|
Đánh giá năng lực |
Thi THPTQG |
||||
Tổng chỉ tiêu | 1145 | ||||
206 |
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao - CTCLC) |
A00; A01 |
942 |
24.75 |
100 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CTCLC) |
A00; A01 |
880 |
24.00 |
55 |
208 |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) |
A00; A01 |
757 |
20.00 |
150 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CTCLC) |
A00; A01 |
791 |
21.00 |
50 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CTCLC) |
A00; A01 |
895 |
23.75 |
50 |
211 |
Kỹ Thuật Robot (CTCLC) |
A00; A01 |
-- |
50 |
|
214 |
Kỹ thuật Hóa học (CTCLC) |
A00; B00; D07 |
846 |
22.25 |
150 |
215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông (CTCLC) |
A00; A0 |
700 |
18.00 |
80 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CTCLC) |
A00; B00; D07 |
854 |
21.50 |
40 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CTCLC) |
A00 ; A01 |
700 |
18.00 |
50 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (CTCLC) |
A00; A01; D01; D07 |
790 |
20.00 |
90 |
225 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CTCLC) |
A00; A01; B00; D07 |
700 |
18.00 |
60 |
228 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CTCLC) |
A00; A01 |
-- |
-- |
40 |
237 |
Vật lý Kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh - CTCLC) |
A00; A01 |
|
|
50 |
242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CTCLC) |
A00; A01 |
839 |
22.00 |
50 |
245 |
Kỹ thuật Hàng Không (CTCLC) |
A00; A01 |
-- |
-- |
40 |
266 |
Khoa học Máy tính - CTCLC tăng cường tiếng Nhật) |
A00; A01 |
-- |
-- |
40 |
Đại học Chính quy (Đào tạo tại phân hiệu Đại học Quốc Gia TPHCM ở tỉnh Bến Tre) |
50 |
||||
441 |
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Quốc Gia TPHCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH, ngày 26/8/2015). |
A00 ; A01 |
704 |
18 |
50 |
>> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
Thí sinh có thể dùng kết quả dự thi kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG để xét tuyển (Nguồn: trang web trường)
-
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
Xem thêm giới thiệu về trường Đại học Bách Khoa nhé!
-
Các phương thức xét tuyển
STT |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
0 ~ 3% |
2 |
Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc (theo phương án tuyển sinh của ĐHQG) |
15 ~ 25% |
3 |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
50 ~ 72% |
4 |
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM (nếu bộ GD - ĐT đồng ý và ĐHQG TP.HCM có thực hiện) |
10 ~ 40% |
- Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
STT |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển 2018 |
|
THPT QG |
Đánh giá năng lực |
|||||
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
|||||
1 |
106 |
Khoa học Máy tính |
A00, A01 |
280 |
23.25 |
848 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00, A01 |
100 |
||
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
670 |
21.50 |
746 |
4 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00, A01 |
455 |
21.25 |
703 |
5 |
112 |
Kỹ thuật Dệt Công nghệ Dệt may |
A00, A01 |
90 |
18.75 |
701 |
6 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học Công nghệ Thực phẩm Công nghệ Sinh học |
A00, D07, B00 |
420 |
22.00 |
806 |
7 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
A00, A01 |
600 |
18.25 |
701 |
8 |
117 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
65 |
18 |
Không xét |
9 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất Kỹ thuật Dầu khí |
A00, A01 |
130 |
19,25 |
708 |
10 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
22.00 |
733 |
11 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00, A01, D07, B00 |
120 |
18.75 |
701 |
12 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
A00, A01 |
130 |
22.25 |
822 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
220 |
18.00 |
701 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
A00, A01 |
50 |
18.00 |
700 |
15 |
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
A00, A01 |
50 |
18.00 |
771 |
16 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00, A01 |
120 |
18.75 |
700 |
17 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
A00, A01 |
70 |
19.25 |
707 |
18 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00, A01 |
80 |
18.00 |
700 |
19 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00, A01 |
165 |
17.25 |
704 |
20 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01 |
90 |
22.00 |
803 |
21 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
A00, A01 |
120 |
21.75 |
790 |
Kỹ thuật Hàng không |
19.50 |
700 |
||||
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, HỌC PHÍ 30 TRIỆU/HỌC KỲ) |
875 |
|||||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
100 |
22.00 |
852 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
55 |
21.00 |
781 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh,học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
150 |
20.00 |
701 |
4 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
19.00 |
710 |
5 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
21.00 |
769 |
6 |
214 |
Kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, D07, B00 |
100 |
21.00 |
826 |
7 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
80 |
17.00 |
702 |
8 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, D07, B00 |
40 |
19.00 |
781 |
9 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
17.00 |
700 |
10 |
223 |
Quản lý công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
19.50 |
702 |
11 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường ; Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01, D07, B00 |
60 |
17.00 |
727 |
12 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
20.00 |
739 |
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE, THÍ SINH PHẢI THỎA ĐIỀU KIỆN QUY ĐỊNH CỦA PHÂN HIỆU) |
GHI CHÚ |
|||||
1 |
419 |
Công nghệ thực phẩm (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, B00, D07 |
50 |
20.00 |
Tuyển các thí sinh có hộ sinh Tây Nam Bộ và Tây Nguyên |
2 |
441 |
Bảo dưỡng công nghiệp: Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Bảo dưỡng Công nghiệp (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
100 |
17.00 |
|
3 |
445 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
17.00 |
|
4 |
446 |
Cầu đường: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
40 |
17.00 |
Tuyển sinh toàn quốc, không phân biệt hộ khẩu |
5 |
448 |
Điện: Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
40 |
19.50 |
5.
-
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Trường tuyển sinh 7 ngành chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt - Pháp) với thí sinh trúng tuyển với kết quả cao và còn tuyển sinh chương trình kỹ sư tài năng với các sinh viên giỏi sau năm 1.
Các nhóm ngành, ngành tuyển sinh năm 2018
STT |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành/ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển 2017 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
3.640 |
||||
1 |
106 |
Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
270 |
28.00 |
2 |
108 |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
640 |
26.25 |
3 |
109 |
Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
380 |
25.75 |
4 |
140 |
Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) |
A00, A01 |
80 |
|
5 |
112 |
Kỹ thuật dệt, Công nghệ dệt may |
A00, A01 |
80 |
24.00 |
6 |
114 |
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học |
A00, D07, B00 |
400 |
26.50 |
7 |
115 |
Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A00, A01 |
525 |
24.00 |
8 |
117 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
60 |
21.25 (Toán x 1) |
9 |
120 |
Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật dầu khí |
A00, A01 |
120 |
23.50 |
10 |
123 |
Quản lí công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
85 |
25.23 |
11 |
125 |
Kỹ thuật môi trường, Quản lí tài nguyên và môi trường |
A00, A01, D07, B00 |
90 |
24.25 |
12 |
128 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistic và quản lí chuỗi cung ứng |
A00, A01 |
90 |
25.75 |
13 |
129 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, D07 |
225 |
22.75 |
14 |
130 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00, A01 |
60 |
20.00 |
15 |
131 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00, A01 |
70 |
23.00 |
16 |
137 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01 |
100 |
24.00 |
17 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
A00, A01 |
65 |
23.50 |
18 |
141 |
Bảo dưỡng công nghiệp (dự kiến mở Đại học từ 2018) |
A00, A01 |
150 |
14.00 (Cao đẳng) |
19 |
142 |
Kỹ thuật ô tô |
A00, A01 |
60 |
26.25 |
20 |
143 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00, A01 |
45 |
|
21 |
144 |
Kỹ thuật hàng không |
A00, A01 |
45 |
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
690 |
||||
1 |
206 |
Khoa học máy tính (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
45 |
26.00 |
2 |
207 |
Kỹ thuật máy tính (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
45 |
24.50 |
3 |
208 |
Kỹ thuật điện - điện tử (CT tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
90 |
23.25 |
4 |
209 |
Kỹ thuật cơ khí (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
45 |
22.75 |
5 |
210 |
Kỹ thuật cơ điện tử (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
45 |
24.50 |
6 |
214 |
Kỹ thuật hóa học (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, D07, B00 |
45 |
25.50 |
7 |
215 |
Kỹ thuật xây dựng (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
45 |
21.75 |
8 |
219 |
Công nghệ thực phẩm (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, D07, B00 |
30 |
25.25 |
9 |
220 |
Kỹ thuật dầu khí (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
45 |
20.00 |
10 |
223 |
Quản lí công nghiệp (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
22.50 |
11 |
225 |
Quản lí tài chuyên và môi trường (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D07, B00 |
40 |
20.50 |
12 |
241 |
Kỹ thuật môi trường (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D07, B00 |
40 |
21.25 |
13 |
242 |
Kỹ thuật ô tô (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
45 |
23.50 |
14 |
245 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
40 |
20.00 |
Edu2Review tổng hợp
Nguồn ảnh cover: vozforums