600 từ vựng luyện thi TOEIC: bảo bối thần kỳ dành cho sĩ tử trước ngày ra trận (phần 2) | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      600 từ vựng luyện thi TOEIC: bảo bối thần kỳ dành cho sĩ tử trước ngày ra trận (phần 2)

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Urge là nài nỉ, vary là thay đổi, stage là trình diễn... Và còn những động từ nào thường được mang ra đánh đố sinh viên trong kỳ thi TOEIC? Cùng tìm hiểu bí kíp 600 từ vựng luyện thi TOEIC bạn nhé!

      Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề chưa bao giờ là dễ dàng, đặc biệt là trong kỳ thi chứng chỉ quốc tế TOEIC. Nhưng đừng lo, 600 từ vựng luyện thi TOEIC (phần 1) sẽ là bí kíp tuyệt vời để bạn "vượt cạn" thành công!

      Tiếp nối phần danh từ, chúng ta sẽ đến với những các động từ thường gặp trong kỳ thi TOEIC.

      * Bạn muốn học TOEIC nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Động từ (phần 1)

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      abide by

      tuân thủ

      cancel

      hủy bỏ

      made of

      làm từ, gồm có

      determine

      quyết định

      pull out

      rút lui

      engage

      thuê, mướn

      be in charge of

      điều khiển, có trách nhiệm làm gì đó

      establish

      thành lập, tạo nên

      pick up

      đảm nhiệm

      obligate

      bắt phải tuân theo

      settle

      xác định (nơi chốn), thanh toán (hóa đơn), trả (tiền)

      resolve

      giải quyết (vấn đề)

      attract

      thu hút

      specify

      chỉ rõ

      compare

      so sánh

      inspire

      truyền cảm hứng

      compete

      cạnh tranh

      protect

      bảo vệ

      consume

      tiêu dùng, tiêu thụ

      expire

      hết hạn

      consider

      cân nhắc, xem xét

      market

      tiếp thị

      imply

      ám chỉ

      promise

      hứa hẹn, đảm bảo

      take part in

      tham gia, tham dự

      convince

      thuyết phục

      avoid

      tránh

      persuade

      hesitate

      ngập ngừng, do dự

      satisfy

      làm hài lòng

      attend

      tham gia, hướng tới

      address

      hướng tới, nhắm đến

      reputation

      danh tiếng, thương hiệu

      evaluate

      đánh giá

      access

      truy cập

      develop

      mở rộng, phát triển, cải tiến

      stay on top of

      cập nhật thông tin mới nhất

      recur

      quay lại, lặp lại

      vary

      thay đổi, biến đổi

      require

      yêu cầu, đòi hỏi

      reject

      từ chối, bác bỏ

      substitute

      thay thế

      offer

      đề nghị, đưa ra

      allocate

      phân bổ

      accommodate

      dàn xếp, làm thích nghi

      gather

      thu thập, tập hợp

      get in touch

      liên lạc, liên hệ

      register

      đăng ký, ghi danh

      select

      chọn

      delete

      xóa bỏ

      ignore

      bỏ qua, lờ đi

      stock

      tích trữ

      Bạn có get in touch thường xuyên với gia đình và bạn bè? (Nguồn: tedsabbeyblog)

      Bạn có get in touch thường xuyên với gia đình và bạn bè? (Nguồn: tedsabbeyblog)

      Động từ (phần 2)

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      warn

      cảnh báo

      figure out

      giải quyết, hiểu ra

      fail

      thất bại, hỏng

      shut down

      tắt

      appreciate

      hiểu, nhận thức rõ

      be exposed to

      đúc kết kinh nghiệm

      search

      tìm kiếm

      duplicate

      tạo bản sao

      bring in

      thuê mướn, dẫn tới

      facilitate

      làm cho thuận tiện

      demonstrate

      chứng minh, làm sáng tỏ

      hold

      tổ chức, tiến hành

      process

      xử lý theo tiến trình

      assemble

      thu thập, tụ tập

      replace

      thay thế

      fold

      gấp giấy

      reinforce

      tăng cường, củng cố

      mention

      đề cập tới

      bring together

      tập hợp, thu thập

      revise

      duyệt lại, sửa đổi

      submit

      nộp

      recruit

      tuyển dụng

      keep up with

      giữ liên lạc, bắt kịp

      hire

      present

      trình bày, thể hiện

      apply

      nộp hồ sơ ứng tuyển

      be ready for

      đã sẵn sàng, chuẩn bị cho

      come up with

      phát minh, tạo ra

      conduct

      tiến hành

      call in

      yêu cầu, gọi tới

      look up to

      ngưỡng mộ

      generate

      tạo ra, sản xuất

      update

      cập nhật

      achieve

      đạt mục tiêu

      be aware of

      nhận thức được

      retire

      về hưu

      set up

      xếp đặt

      negotiate

      đàm phán

      looked to

      phụ thuộc vào, dựa vào

      look foward to

      chờ đợi, mong ngóng

      contribute

      đóng góp, góp phần

      explore

      khám phá

      item

      khoản, mục, món

      bear

      chịu đựng

      expand

      mở rộng

      obtain

      giành được

      fulfil

      thực hiện, hoàn thành

      function

      hoạt động, thực hiện chức năng

      maintain

      duy trì, giữ vững

      minimize

      giảm tới mức tối thiểu

      remember

      ghi nhớ

      ship

      chuyển hàng

      Ship hàng qua Grab không còn là điều xa lạ gì với các bạn trẻ (Nguồn: fortune)

      Ship hàng qua Grab không còn là điều xa lạ gì với các bạn trẻ (Nguồn: fortune)

      Động từ (phần 3)

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      charge

      tính giá

      discount

      giảm giá, chiết khấu

      impose

      gây tác động mạnh

      supply

      cung cấp

      mistake

      lỗi

      compile

      thu thập tài liệu

      order

      đơn đặt hàng

      estimate

      đánh giá, ước lượng

      rectify

      sửa lại cho đúng

      adjust

      điều chỉnh

      run

      hoạt động

      prompt

      ngay tức thì

      verify

      xác minh, thẩm tra

      disturb

      gây trở ngại

      accept

      chấp nhận

      borrow

      vay mượn

      subtract

      lấy đi, trừ đi

      reflect

      phản chiếu, phản ảnh

      mortgage

      cầm cố, thế chấp

      scan

      nhìn lướt, quét qua

      audit

      kiểm toán

      take out

      thu hồi, rút lui

      balance

      quyết toán, cân đối tài khoản

      accumulate

      cộng dồn, tích lũy

      build up

      làm tăng theo thời gian

      deduct

      lấy đi, trừ đi

      invest

      đầu tư

      reconcile

      làm cho thích hợp

      give up

      từ bỏ

      fill out

      hoàn thành

      owe

      nợ

      prepare

      chuẩn bị

      calculate

      tính toán

      refund

      hoàn lại

      detail

      trình bày chi tiết

      withhold

      giấu, giữ lại

      target

      đặt mục tiêu

      forecast

      dự báo, dự đoán

      concentrate

      tập trung

      hamper

      cản trở, làm vướng

      disrupt

      làm gián đoạn

      move up

      thăng tiến, thúc đẩy

      yield

      sinh lợi

      scrutinize

      xem xét kỹ lưỡng

      adhere to

      giữ vững, tuân thủ

      bring up

      đề cập tới

      conclude

      kết luận

      opt

      chọn, quyết định

      inspect

      thanh tra, theo dõi

      enhance

      tăng, làm nổi bật

      perceive

      nhận thức, lĩnh hội

      conform

      làm cho phù hợp

      Việc inspect kỹ hơn trong kỳ thi THPT quốc gia các năm sắp tới là điều cần thiết (Nguồn: sinhvienkinhtetphcm)

      Việc inspect kỹ hơn trong kỳ thi THPT quốc gia các năm sắp tới là điều cần thiết (Nguồn: sinhvienkinhtetphcm)

      Động từ (phần 4)

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      repel

      khước từ

      go ahead

      tiếp tục làm

      throw out

      vứt bỏ

      waste

      lãng phí

      ascertain

      tìm hiểu chắc chắn

      take back

      rút lại

      solve

      giải quyết (vấn đề)

      experiment

      thí nghiệm, thử nghiệm

      examine

      nghiên cứu, khảo sát

      fluctuate

      dao động, biến động

      get out of

      trốn thoát, đi ra

      assume

      cho là đúng, thừa nhận

      lock into

      cam kết

      lease

      thuê, cho thuê

      mix

      trộn lẫn, hòa vào

      secure

      đảm bảo, đạt được

      forget

      quên

      suggest

      đề nghị

      arrive

      đến nơi

      excite

      kích động, đánh thức cảm xúc

      predict

      dự đoán

      rely

      tin cậy, dựa vào

      judge

      phán đoán, đánh giá

      remind

      nhắc nhở, nhớ lại

      impress

      gây ấn tượng

      fall to

      trách nhiệm của (ai đó)

      narrow

      thu hẹp

      accustom to

      làm cho quen

      prohibit

      ngăn cấm

      plan

      lên kế hoạch

      assist

      giúp đỡ, trợ giúp

      list

      lập danh sách

      relinquish

      từ bỏ, dâng, nộp

      draw

      lôi kéo, thu hút

      coordinate

      phối hợp, sắp xếp

      incorporate

      sát nhập, kết hợp

      site

      đặt, để

      stage

      trình diễn

      board

      lên tàu

      blanket

      phủ lên

      claim

      đòi hỏi, yêu sách

      regulation

      điều tiết

      depart

      khởi hành

      delay

      trì hoãn

      deal with

      chăm lo, xoay sở

      embark

      lên tàu, bắt đầu

      entitle

      cho quyền

      extend

      kéo dài, mở rộng

      operate

      hoạt động

      offset

      đền bù, bù đắp

      distinguish

      phân biệt

      check in

      đăng ký (khách sạn, sân bay)

      Delay máy bay là câu chuyện không có gì xa lạ với mọi người (Nguồn: traveloka)

      Delay máy bay là câu chuyện không có gì xa lạ với mọi người (Nguồn: traveloka)

      Động từ (phần 5)

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      expect

      mong chờ, cho rằng

      confirm

      xác nhận

      preclude

      ngăn ngừa, loại trừ

      notify

      thông báo, cho biết

      quote

      trích dẫn, định giá

      coincide

      xảy ra đồng thời, trùng khớp

      intend

      có ý định

      disappoint

      làm thất vọng

      contact

      liên hệ, liên lạc

      attain

      đạt được

      combine

      kết hợp, phối hợp

      tempt

      cám dỗ, quyến rũ

      disperse

      gieo rắc, truyền (tin)

      influence

      ảnh hưởng, tác động

      release

      phát hành, cấp phép

      represent

      tiêu biểu, tượng trưng cho

      occur

      sự xảy ra

      create

      sáng tạo, tạo nên

      rehearse

      tập kịch

      perform

      trình diễn, biểu diễn

      approach

      tiếp cận, lại gần

      divide

      phân chia, tách rời

      acquire

      đạt được, giành được

      urge

      nài nỉ, thúc giục

      admire

      ngưỡng mộ

      express

      biểu lộ (cảm xúc), bày tỏ (ý kiến)

      choose

      lựa chọn

      specialize

      chuyên về

      respond

      trả lời, phản ứng

      constitute

      cấu thành

      dissenminate

      gieo rắc, khuếch tán

      impact

      tác động mạnh vào

      subcriber

      đặt mua dài hạn

      assess

      định giá, đánh giá

      prevent

      cản trở

      manage

      quản lý, điều khiển

      diagnose

      chẩn đoán (bệnh)

      recommend

      tiến cử, khuyên

      refer

      ám chỉ, nhắc đến

      catch up

      đuổi kịp, bắt kịp

      illuminate

      giảng giải, làm sáng tỏ

      irritate

      chọc tức

      incur

      thừa hưởng, hình thành

      concern

      quan tâm, liên quan

      restore

      phục hồi

      allow

      cho phép, chấp nhận

      designate

      chọn lựa, bổ nhiệm

      emphasize

      nhấn mạnh

      consult

      hỏi ý kiến, tham khảo

      control

      chỉ huy, điều khiến

      indentify

      định danh, nhận dạng

      permit

      cho phép

      Để tiếp tục ôn tập phần tính từ và trạng từ, các bạn hãy đón xem bài viết 600 từ vựng luyện thi TOEIC (phần 3) nhé!

      Yến Nhi tổng hợp

      Nguồn: quizlet


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi TOEIC

      600 từ vựng luyện thi TOEIC: bảo bối thần kỳ dành cho sĩ tử trước ngày ra trận (phần cuối)

      06/02/2020

      Nếu tính từ và trạng từ là điều làm khó bạn thì hãy bơi vào đây ngay để trang bị 600 từ vựng ...

      Luyện thi TOEIC

      600 từ vựng luyện thi TOEIC: bảo bối thần kỳ dành cho sĩ tử trước ngày ra trận (phần 1)

      06/02/2020

      Chứng chỉ TOEIC là giấy thông hành để ra trường đúng hạn, nhưng bạn vẫn còn lạc trôi nơi đâu? Vậy ...

      Luyện thi TOEIC

      5 lý do TOEIC Cô Sao Thầy Bảo chinh phục đông đảo học viên

      15/11/2021

      “Học phí thấp nhưng chất lượng cao” là đánh giá chung của đông đảo học viên về các khóa luyện thi ...

      Luyện thi TOEIC

      Luyện thi TOEIC mùa dịch: Các khóa học tiếng Anh online nào không thể bỏ lỡ

      07/08/2021

      Bạn cảm thấy khó khăn khi tìm ra các khóa học tiếng Anh online chất lượng để luyện thi TOEIC? Bỏ ...