Bộ từ vựng tiếng Hàn về tình yêu dành cho những mọt phim ngôn tình | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Bộ từ vựng tiếng Hàn về tình yêu dành cho những mọt phim ngôn tình

      Bộ từ vựng tiếng Hàn về tình yêu dành cho những mọt phim ngôn tình

      Cập nhật lúc 24/03/2020 12:15
      Học tiếng Hàn qua phim ngôn tình, bạn đã nghĩ đến chưa? Hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Hàn về tình yêu, có thể bạn đã nghe nhiều lần nhưng vẫn chưa biết cách viết và ý nghĩa chính xác nhất.

      Phim Hàn Quốc là món ăn tinh thần của rất nhiều người Việt Nam, nhất là thể loại phim tình cảm, lãng mạn chiếm được nhiều cảm tình hơn cả. Và chắc hẳn bạn không còn cảm thấy xa lạ với những câu nói “lụi tim” được lồng ghép vào mỗi phân cảnh lãng mạn của các cặp đôi.

      Câu nói bạn thường nghe nhất chính là sa-rang-he (Anh yêu em) nhưng thật sự tiếng Hàn về tình yêu còn rất nhiều từ vựng đáng nhớ khác mà bạn có thể “học lỏm” được đấy!

      Bảng xếp hạng
      Trung tâm tiếng Hàn tại Việt Nam

      40 từ vựng quen thuộc trong phim Hàn Quốc

      “Mô típ” quen thuộc trong phim Hàn là hai nhân vật chính sẽ gặp nhau vì xảy ra một sự cố không mong muốn, sau đó sẽ cùng nhau trải qua nhiều chuyện và nảy sinh tình cảm, cuối cùng là vượt qua thử thách và có cái kết viên mãn. Nếu chịu theo dõi thì bạn sẽ tích lũy được kha khá từ vựng tiếng Hàn về tình yêu – chủ đề mà hiếm khi được đề cập trên trường lớp. Sau đây là một số từ vựng quen thuộc dành cho bạn!

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      설레다

      rung động, xao xuyến

      진실한 사랑

      mối tình chung thủy

      손에 입 맞추다

      hôn vào tay

      인연

      nhân duyên

      순결한 사랑

      tình yêu trong sáng

      인연을 끊다

      cắt đứt nhân duyên

      숫총각

      chàng trai tân

      인연을 맺다

      kết nhân duyên

      애인

      người yêu

      인연이 깊다

      nhân duyên sâu nặng

      애인과 헤어지다

      chia tay người yêu

      입술을 맞추다

      hôn môi

      정혼하다

      đính hôn

      자유연애

      tự do yêu đương

      이혼하다

      ly hôn

      전생의 인연

      nhân duyên kiếp trước

      양다리를 걸치다

      bắt cá hai tay

      죽도록 사랑하다

      yêu đến chết

      어려운 사랑

      tình duyên trắc trở

      참사랑

      tình yêu đích thực

      여자에게 반하다

      phải lòng phụ nữ

      질투하다

      ghen tuông

      여자와 키스하다

      hôn phụ nữ

      짝사랑

      yêu đơn phương

      연분을 맺다

      kết duyên

      첫사랑

      mối tình đầu

      연애상대

      đối tượng yêu

      치근거리다

      tán tỉnh, tiếp cận

      연애편지

      thư tình

      키스

      hôn, nụ hôn

      엽색

      sự tán tỉnh, theo đuổi con gái

      프로포즈하다

      cầu hôn, ngỏ lời

      영원한 사랑을 맹세하다

      thề yêu mãi mãi

      한 눈에 반하다

      phải lòng từ cái nhìn đầu tiên

      옛사랑

      người yêu cũ

      한결같이사랑하다

      yêu chung thủy, yêu trước sau như một

      운명

      vận mệnh

      42 혼전동거

      sống chung trước hôn nhân

      이루어지지 않은 사랑

      mối tình dở dang

      화내다

      giận hờn

      Từ vựng về tình yêu không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả những lúc giận hờn, chia tayTừ vựng về tình yêu không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả những lúc giận hờn, chia tay (Nguồn: Naver)

      Những câu thoại tiếng Hàn hay về tình yêu

      Bên cạnh các từ vựng như trên, bạn cũng nên tìm hiểu thêm về các câu hội thoại tiếng Hàn đơn giản trong phim mà những cặp đôi thường dành cho nhau. Học từ vựng theo cụm sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn và diễn đạt câu nói một cách tự nhiên như người bản xứ. Một số câu nói tiếng Hàn về tình yêu đơn giản dành cho bạn:

      Câu thoại tiếng Hàn

      Dịch nghĩa

      사랑해요 (나는 너를 사랑해)

      Anh yêu em

      좋아해 (나는 너를 좋아해)

      Anh thích em

      보고싶어

      Anh nhớ em

      안아 줘

      Ôm anh nào

      네가 필요해

      Anh cần em

      나도 사랑해

      Anh cũng yêu em

      나와 결혼해 줄래

      Hãy lấy anh nhé

      내 아내가 되어줘

      Hãy làm vợ anh nhé

      키스해도 돼?

      Anh có thể hôn em không?

      뽀뽀하고 싶어

      Anh muốn hôn em

      같이 있고 싶어

      Anh muốn ở cùng em

      미소가 정말 그리워

      Anh nhớ nụ cười của em

      첫눈에 반했어

      Yêu từ cái nhìn đầu tiên

      진심으로 사랑해

      Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình

      생각하고 있는 것 이상으로 사랑해

      Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy

      말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해

      Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em

      시간이 지날수록 더 사랑해

      Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn

      내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야

      Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu

      나는 니꺼야

      Em là của anh

      나랑 결혼 해줘

      Cưới anh nhé

      Nếu các câu nói trên vẫn chưa đủ ngọt ngào thì Edu2Review sẽ mang đến cho bạn những câu nói tiếng Hàn đậm chất ngôn tình hơn nữa ngay dưới đây. Có thể những câu nói này sẽ không thông dụng khi giao tiếp, các cặp đôi người Hàn thường sử dụng khi nhắn tin hay gửi các bức thư tình vào những dịp quan trọng.

      Để thể hiện tình yêu trong tiếng Hàn, có rất nhiều cách nói ngọt ngào khiến đối phương xiêu lòngĐể thể hiện tình yêu trong tiếng Hàn, có rất nhiều cách nói ngọt ngào khiến đối phương “xiêu lòng” (Nguồn: Luka Wedding)

      Câu thoại tiếng Hàn

      Dịch nghĩa

      내 심장은 너를 향해 뛰고 있어

      Trái tim anh là dành cho em

      네가 필요해. 난 너를 사랑하거든

      Anh cần em bởi vì anh yêu em

      나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야

      Anh chỉ có duy nhất 1 người vợ đó là em

      너는 내 전부야 너는 사랑이야

      Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh

      첫눈에 반했어

      Yêu từ cái nhìn đầu tiên

      네가 자랑스러워

      Anh tự hào về em

      너의 목소리를 그리워

      Anh nhớ giọng nói của em

      나는 너의 눈이 좋아

      Anh thích đôi mắt của em

      너 목소리 진짜 좋다

      Giọng nói của em rất ngọt ngào

      난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어,

      하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어 줄게

      Anh không giàu, anh không có biệt thự cũng không có ô tô,

      nhưng anh hứa sẽ khiến em trở thành người vợ hạnh phúc nhất thế giới này

      너는 내 전부야

      Em là tất cả mọi thứ của anh/ Với anh em là tất cả

      너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만,

      나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어

      Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người,

      nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất

      말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다

      Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em

      15. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요

      Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn

      나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야

      Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em

      너는 내 전부야 너는 사랑이야

      Em là tất cả của anh, tình yêu của anh

      사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다

      Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi

      너가 처녀이든 아니든 상관없어

      Anh không quan tâm việc em còn trinh hay không

      날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야?

      Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ?

      Bộ từ vựng tiếng Hàn về tình yêu quá đỗi ngọt ngào trong bài viết này có phải đã khiến bạn không thể ngồi yên, cần lục lại xem ngay những bộ phim Hàn nổi tiếng mà bạn đã bỏ lỡ. Đừng quên mang theo một cuốn sổ bên mình để ghi chép lại những câu thoại hay, có thể bạn sẽ cần đến chúng đấy.

      Quang Vinh (Tổng hợp)

      Nguồn hình cover: twitter


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Tiếng Hàn văn phòng: Từ vựng và mẫu câu thường dùng khi nghe điện thoại

      07/02/2020

      Nghe gọi điện thoại là một trong những tình huống giao tiếp tiếng Hàn văn phòng thường gặp khi ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Trung tâm Hàn ngữ Dong A UTE – Địa chỉ học tiếng Hàn không thể bỏ qua

      06/02/2020

      Trung tâm Hàn ngữ Dong A UTE đã đào tạo hơn 5000 học viên với các trình độ từ cơ bản đến nâng ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Góc giải đáp: Học tiếng Nhật tại Dũng Mori có tốt không?

      01/07/2022

      Tiên phong đào tạo tiếng Nhật theo hình thức Blended Learning cùng phương pháp hay và đội ngũ ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Top 10 trung tâm uy tín dạy tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

      26/01/2021

      Tìm kiếm trung tâm uy tín, chất lượng để học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu là quyết ...