Phim Hàn Quốc là món ăn tinh thần của rất nhiều người Việt Nam, nhất là thể loại phim tình cảm, lãng mạn chiếm được nhiều cảm tình hơn cả. Và chắc hẳn bạn không còn cảm thấy xa lạ với những câu nói “lụi tim” được lồng ghép vào mỗi phân cảnh lãng mạn của các cặp đôi.
Câu nói bạn thường nghe nhất chính là sa-rang-he (Anh yêu em) nhưng thật sự tiếng Hàn về tình yêu còn rất nhiều từ vựng đáng nhớ khác mà bạn có thể “học lỏm” được đấy!
Bảng xếp hạng
Trung tâm tiếng Hàn tại Việt Nam
40 từ vựng quen thuộc trong phim Hàn Quốc
“Mô típ” quen thuộc trong phim Hàn là hai nhân vật chính sẽ gặp nhau vì xảy ra một sự cố không mong muốn, sau đó sẽ cùng nhau trải qua nhiều chuyện và nảy sinh tình cảm, cuối cùng là vượt qua thử thách và có cái kết viên mãn. Nếu chịu theo dõi thì bạn sẽ tích lũy được kha khá từ vựng tiếng Hàn về tình yêu – chủ đề mà hiếm khi được đề cập trên trường lớp. Sau đây là một số từ vựng quen thuộc dành cho bạn!
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
설레다 |
rung động, xao xuyến |
진실한 사랑 |
mối tình chung thủy |
손에 입 맞추다 |
hôn vào tay |
인연 |
nhân duyên |
순결한 사랑 |
tình yêu trong sáng |
인연을 끊다 |
cắt đứt nhân duyên |
숫총각 |
chàng trai tân |
인연을 맺다 |
kết nhân duyên |
애인 |
người yêu |
인연이 깊다 |
nhân duyên sâu nặng |
애인과 헤어지다 |
chia tay người yêu |
입술을 맞추다 |
hôn môi |
정혼하다 |
đính hôn |
자유연애 |
tự do yêu đương |
이혼하다 |
ly hôn |
전생의 인연 |
nhân duyên kiếp trước |
양다리를 걸치다 |
bắt cá hai tay |
죽도록 사랑하다 |
yêu đến chết |
어려운 사랑 |
tình duyên trắc trở |
참사랑 |
tình yêu đích thực |
여자에게 반하다 |
phải lòng phụ nữ |
질투하다 |
ghen tuông |
여자와 키스하다 |
hôn phụ nữ |
짝사랑 |
yêu đơn phương |
연분을 맺다 |
kết duyên |
첫사랑 |
mối tình đầu |
연애상대 |
đối tượng yêu |
치근거리다 |
tán tỉnh, tiếp cận |
연애편지 |
thư tình |
키스 |
hôn, nụ hôn |
엽색 |
sự tán tỉnh, theo đuổi con gái |
프로포즈하다 |
cầu hôn, ngỏ lời |
영원한 사랑을 맹세하다 |
thề yêu mãi mãi |
한 눈에 반하다 |
phải lòng từ cái nhìn đầu tiên |
옛사랑 |
người yêu cũ |
한결같이사랑하다 |
yêu chung thủy, yêu trước sau như một |
운명 |
vận mệnh |
42 혼전동거 |
sống chung trước hôn nhân |
이루어지지 않은 사랑 |
mối tình dở dang |
화내다 |
giận hờn |

Những câu thoại tiếng Hàn hay về tình yêu
Bên cạnh các từ vựng như trên, bạn cũng nên tìm hiểu thêm về các câu hội thoại tiếng Hàn đơn giản trong phim mà những cặp đôi thường dành cho nhau. Học từ vựng theo cụm sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn và diễn đạt câu nói một cách tự nhiên như người bản xứ. Một số câu nói tiếng Hàn về tình yêu đơn giản dành cho bạn:
Câu thoại tiếng Hàn |
Dịch nghĩa |
사랑해요 (나는 너를 사랑해) |
Anh yêu em |
좋아해 (나는 너를 좋아해) |
Anh thích em |
보고싶어 |
Anh nhớ em |
안아 줘 |
Ôm anh nào |
네가 필요해 |
Anh cần em |
나도 사랑해 |
Anh cũng yêu em |
나와 결혼해 줄래 |
Hãy lấy anh nhé |
내 아내가 되어줘 |
Hãy làm vợ anh nhé |
키스해도 돼? |
Anh có thể hôn em không? |
뽀뽀하고 싶어 |
Anh muốn hôn em |
같이 있고 싶어 |
Anh muốn ở cùng em |
미소가 정말 그리워 |
Anh nhớ nụ cười của em |
첫눈에 반했어 |
Yêu từ cái nhìn đầu tiên |
진심으로 사랑해 |
Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình |
생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 |
Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy |
말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 |
Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em |
시간이 지날수록 더 사랑해 |
Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn |
내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 |
Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu |
나는 니꺼야 |
Em là của anh |
나랑 결혼 해줘 |
Cưới anh nhé |
Nếu các câu nói trên vẫn chưa đủ ngọt ngào thì Edu2Review sẽ mang đến cho bạn những câu nói tiếng Hàn đậm chất ngôn tình hơn nữa ngay dưới đây. Có thể những câu nói này sẽ không thông dụng khi giao tiếp, các cặp đôi người Hàn thường sử dụng khi nhắn tin hay gửi các bức thư tình vào những dịp quan trọng.

Câu thoại tiếng Hàn |
Dịch nghĩa |
내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 |
Trái tim anh là dành cho em |
네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 |
Anh cần em bởi vì anh yêu em |
나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 |
Anh chỉ có duy nhất 1 người vợ đó là em |
너는 내 전부야 너는 사랑이야 |
Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh |
첫눈에 반했어 |
Yêu từ cái nhìn đầu tiên |
네가 자랑스러워 |
Anh tự hào về em |
너의 목소리를 그리워 |
Anh nhớ giọng nói của em |
나는 너의 눈이 좋아 |
Anh thích đôi mắt của em |
너 목소리 진짜 좋다 |
Giọng nói của em rất ngọt ngào |
난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어, 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어 줄게 |
Anh không giàu, anh không có biệt thự cũng không có ô tô, nhưng anh hứa sẽ khiến em trở thành người vợ hạnh phúc nhất thế giới này |
너는 내 전부야 |
Em là tất cả mọi thứ của anh/ Với anh em là tất cả |
너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어 |
Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất |
말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다 |
Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em |
15. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요 |
Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn |
나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 |
Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em |
너는 내 전부야 너는 사랑이야 |
Em là tất cả của anh, tình yêu của anh |
사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다 |
Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi |
너가 처녀이든 아니든 상관없어 |
Anh không quan tâm việc em còn trinh hay không |
날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야? |
Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ? |
Bộ từ vựng tiếng Hàn về tình yêu quá đỗi ngọt ngào trong bài viết này có phải đã khiến bạn không thể ngồi yên, cần lục lại xem ngay những bộ phim Hàn nổi tiếng mà bạn đã bỏ lỡ. Đừng quên mang theo một cuốn sổ bên mình để ghi chép lại những câu thoại hay, có thể bạn sẽ cần đến chúng đấy.
Quang Vinh (Tổng hợp)
Nguồn hình cover: twitter