Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM – Đại học Quốc gia là trường đại học công lập chuyên ngành Công nghệ Thông tin (CNTT). Trường đào tạo 8 ngành, cung cấp nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và Truyền thông (CNTT&TT), có năng lực phát triển tự thân ngành CNTT&TT và năng lực triển khai ứng dụng CNTT&TT trong các ngành công nghệ cao, quản lý, kinh tế – tài chính, làm việc trong môi trường quốc tế.
Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM năm 2018
2018 là năm điểm chuẩn có đầy sự biến động khi các trường đại học đồng loạt “giảm điểm không phanh”. Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM năm 2018. Lưu ý: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
>> Top trường đại học dân lập có cơ hội việc làm cao nhất TP HCM
Giới thiệu Trường ĐH Công nghệ Thông tin (Nguồn: YouTube)
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
21,20 |
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
22,40 |
3 |
7480101_CLCA |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
20,25 |
4 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
21,20 |
5 |
7480102_CLCA |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
18,60 |
6 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
23,20 |
7 |
7480103_CLCA |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
21,50 |
8 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
21,10 |
9 |
7480104_CLCA |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
19,00 |
10 |
7480104_TT |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
17,00 |
11 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
21,70 |
12 |
7480106_CLCA |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
18,40 |
13 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22,50 |
14 |
7480201_BT |
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) |
20,50 |
15 |
7480201_CLCN |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) |
19,00 |
16 |
7480201_KHDL |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) |
20,60 |
17 |
7480202 |
An toàn thông tin |
22,25 |
18 |
7480202_CLCA |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
20,10 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin năm 2018 (Nguồn: Zing)
Điểm ưu tiên với các khu vực và đối tượng:
Khu vực 3: 0 điểm
Khu vực 2: 0,25 điểm
Khu vực 2-NT: 0,5 điểm
Khu vực 1: 0,75 điểm
Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5,6,7): 1 điểm
Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1,2,3,4): 2 điểm
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Công nghệ Thông tin– ĐHQG TP. HCM
So sánh điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin qua các năm
Tên ngành |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012* |
2013* |
2014* |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
Khoa học máy tính |
19 |
20 |
19 |
16 |
16.5 |
15 |
20 |
24.5 |
26.5 |
22.75 |
21 |
25.75 |
22.40 |
Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu |
19 |
20 |
20 |
17 |
17 |
16 |
20 |
25 |
27 |
22.5 |
21 |
24.5 |
21.5 |
Kỹ thuật phầm mềm |
19 |
20 |
21 |
18 |
18.5 |
17 |
20 |
27.5 |
28.5 |
24.25 |
27 |
27 |
23.20 |
Hệ thống thông tin |
19 |
20 |
19 |
16 |
16 |
15 |
20 |
24.5 |
26.5 |
22.5 |
21.75 |
24.5 |
21.10 |
Kỹ thuật máy tính |
19 |
20 |
18 |
16 |
16 |
15 |
20 |
24.5 |
26.5 |
22.75 |
21 |
24.75 |
21.70 |
Công nghệ thông tin |
24.5 |
27 |
22.75 |
22 |
25.75 |
22.50 |
|||||||
An toàn thông tin |
24.5 |
27.5 |
22.75 |
22.25 |
25.5 |
22.25 |
|||||||
Thương mại điện tử |
22.25 |
21.75 |
24 |
21.20 |
(*) Các năm 2012, 2013 điểm chuẩn xét tuyển môn Toán nhân hệ số 2, từ năm 2015 hệ số 1.
Tuy điểm chuẩn có chút biến động nhưng vẫn được đánh giá là khá cân đối với mức độ phân hóa của đề thi THPT Quốc gia. Các sĩ tử năm 2018 cũng đã trải qua kì thi khá khắc nghiệt, dù là không đậu vào ngôi trường mình mong muốn cũng đừng buồn nhé vì các bạn đã cố gắng hết sức. Chúc các bạn có một năm học tuyệt vời ở ngôi trường mới.
Phương Thảo tổng hợp