Đại học Ngoại Thương luôn nằm trong top đầu những trường đạo tạo chuyên sâu về lĩnh vực thương mại quốc tế. Hơn 20 xây dựng và phát triển FTU ngày một nâng tâm uy tín của mình trong mắt người dân Việt Nam. Năm 2019, trường Đại học Ngoại thương dự kiến phương án tuyển sinh đại học chính quy như sau:
* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập 03 năm THPT
- Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPTQG
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, có tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo thông báo của Nhà trường sau khi có kết quả của kỳ thi, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
- Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,5 trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên
+ Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
- Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn ngoại ngữ*2) + (Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có))*4/3. (Đối với mã xét tuyển NTH04, NTH05, NTH06, NTH07)
2. Thời gian xét tuyển
Dự kiến vào tháng 08/2019 (theo Kế hoạch tuyển sinh toàn quốc do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành).
3. Chỉ tiêu xét tuyển 2019
Tên ngành |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 |
||||
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ PHÍA BẮC – Ký hiệu trường NTH |
||||
A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI |
2150 |
|||
1. Ngành Kinh tế |
NTH01 |
660 |
Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1 |
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06,D07 |
520 |
||
Chuyên ngành Thương mại quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
140 |
||
2. Ngành Kinh tế quốc tế |
290 |
|||
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế |
A00,A01,D01,D03,D07 |
190 |
||
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế |
A00,A01,D01.D07 |
100 |
||
3. Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
120 |
||
4. Ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
NTH02 |
A00,A01,D01,D07 |
220 |
|
5. Ngành Kinh doanh quốc tế |
170 |
|||
Chương trình tiêu chuẩn của ngành Kinh doanh quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
140 |
||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
A00,A01,D01,D07 |
30 |
||
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng |
NTH03 |
290 |
||
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
150 |
||
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính |
A00,A01,D01,D07 |
70 |
||
Chuyên ngành Ngân hàng |
A00,A01,D01,D07 |
70 |
||
7. Ngành Kế toán |
110 |
|||
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
A00,A01,D01,D07 |
80 |
||
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
A00,A01,D01,D07 |
30 |
||
8. Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
NTH04 |
D01 |
130 |
Điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, các môn khác nhân hệ số 1 và quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ GD&ĐT |
9. Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại |
NTH05 |
D01, D03 |
45 |
|
10. Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại |
NTH06 |
D01, D04 |
45 |
|
11. Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại |
NTH07 |
D01, D06 |
70 |
|
B. CƠ SỞ QUẢNG NINH |
150 |
|||
1. Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
NTH08 |
A00,A01,D01,D07 |
70 |
Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1 |
2. Ngành Kinh doanh quốc tế, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
80 |
||
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG -CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH – Ký hiệu trường NTS |
680 |
|||
1. Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
NTS01 |
A00,A01,D01, D06,D07 |
380 |
Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1 |
2. Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
100 |
||
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Tài chính quốc tế |
NTS02 |
A00,A01,D01,D07 |
100 |
|
4. Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán, chương trình tiêu chuẩn |
A00,A01,D01,D07 |
100 |
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2017, 2018
1/ Phương thức ứng tuyển
Xét tuyển trên cơ sở Kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2018 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
- Điểm trúng tuyển được xác định theo Nhóm ngành và được xác định riêng cho từng cơ sở bao gồm Cơ sở Hà Nội, Cơ sở 2-TP.HCM và Cơ sở Quảng Ninh.
- Hệ số của các môn thi xét tuyển: Đối với Nhóm ngành không phải là nhóm ngành ngôn ngữ, điểm các môn thi xét tuyển nhân hệ số 1. Đối với các Nhóm ngành ngôn ngữ, điểm các môn thi ngoại ngữ nhân hệ số 2
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Thời gian đăng kí xét tuyển theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sinh viên tự túc chỗ ở.
- Học phí dự kiến năm học 2017-2018 đối với chương trình đại trà: 16.8 triệu đồng/sinh viên/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
FTU luôn mang lại rất nhiều niềm tự hào cho sinh viên (nguồn: Mai Anh Pham).
>> Lắng nghe cảm nhận của FTU-er về trường Đại học Ngoại Thương
2/ Các tổ hợp xét tuyển
Ký hiệu tổ hợp các môn xét tuyển:
A00 (Toán, Lý, Hoá).
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh).
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga).
D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp).
D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung).
D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật).
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh).
3/ Chỉ tiêu xét tuyển
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
TT |
Mã Nhóm ngành |
Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2017 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I. Tại Cơ sở Hà Nội. Đ/c: 91 phố Chùa Láng, Q. Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605 |
2700 |
||||||
1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
52310101 |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 |
840 |
Thương mại quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
||||||
52310106 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01; D03; D07 |
340 |
|||
Kinh tế và phát triển quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
||||||
52380101 |
Luật |
Luật thương mại quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
|||
2 |
NTH02 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
340 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
190 (trong đó 50 chỉ tiêu cho chương trình theo mô hình tiên tiến Nhật Bản) |
|||
Kinh doanh quốc tế (Chương trình theo mô hình tiên tiến Nhật Bản) |
A00; A01; D01; D06; D07 |
||||||
3 |
NTH03 |
Nhóm ngành Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
52340301 |
Kế toán |
Kế toán-Kiểm toán |
A00; A01; D01; D07 |
150 (trong đó 70 chỉ tiêu cho chương trình theo định hướng nghề nghiệp ACCA) |
Kế toán-Kiểm toán (Chương trình theo định hướng nghề nghiệp ACCA) |
|||||||
52340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
Tài chính quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
340 |
|||
Ngân hàng |
|||||||
Phân tích đầu tư tài chính |
|||||||
4 |
NTH04 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh thương mại |
D01 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
170 |
5 |
NTH05 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Tiếng Pháp thương mại |
D03 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
60 |
6 |
NTH06 |
Ngôn ngữ Trung |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung |
Tiếng Trung thương mại |
D01; D04 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
60 |
7 |
NTH07 |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Tiếng Nhật thương mại |
D01; D06 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
90 |
II. Tại Cơ sở Quảng Ninh. Địa chỉ: 260 đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, Tp. Uông Bí, Quảng Ninh. ĐT: (033)3 850 413 Fax: (033)3 852 557 |
150 |
||||||
1 |
NTH08 |
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế |
52340301 |
Kế toán |
Kế toán-Kiểm toán |
A00; A01; D01; D07 |
70 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
80 |
||||
III. Tại Cơ sở 2. Địa chỉ: Số 15 Đường D5, P.25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM. ĐT: 08.35127258 Fax: 08.35127255 |
900 |
||||||
1 |
NTS01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
52310101 |
Kinh tế |
Kinh tế đối ngoại |
A00; A01; D01; D06; D07 |
500 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
|||
52340301 |
Kế toán |
Kế toán-Kiểm toán |
100 |
||||
52340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
Tài chính quốc tế |
150 |
||||
TỔNG CHỈ TIÊU |
3750 |
3750 |
U.L tổng hợp