Chinh phục bài thi IELTS qua loạt thành ngữ tiếng Anh về niềm tin | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Chinh phục bài thi IELTS qua loạt thành ngữ tiếng Anh về niềm tin

      Chinh phục bài thi IELTS qua loạt thành ngữ tiếng Anh về niềm tin

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Idioms là tiêu chí để tăng điểm trong kỳ thi IELTS. Vậy còn chờ gì nữa, bạn hãy tham thảo ngay mà loạt thành ngữ tiếng Anh về niềm tin để tăng thêm độ chất của bài thi nhé!

      Bạn đã biết các thành ngữ tiếng Anh về niềm tin này chưa? (Nguồn: trangcongnghe)

      Khi thể hiện niềm tin của mình vào một ai đó hay một cái gì đó, chúng ta có rất nhiều cách để diễn đạt. Ngoài believe, trust ta có thể dùng một số idioms để tăng điểm IELTS hay đơn giản để thể hiện đẳng cấp tiếng Anh của mình.

      Thành ngữ tiếng Anh về niềm tin sẽ giúp bạn có được vốn từ để thoải mái làm bài thi IELTS cũng như tự tin giao tiếp với “Tây”.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      1) Thành ngữ tiếng Anh về niềm tin

      Sau đây là các thành ngữ về niềm tin bạn có thể dùng.

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      be on firm ground

      chắc chắn về niềm tin, kiến thức của bạn; tự tin

      I don’t know a lot about physics, I’m afraid. I’m on finger ground with mathematics, which I studied at university.

      a firm hand

      kỷ luật và kiểm soát nghiêm ngặt

      What his son needs, if you ask me, is a firm hand!

      hold firm (to sth)

      tin tưởng mãnh liệt và không thay đổi ý định

      She held firm to her principles.

      take a firm line/ stand

      làm cho niềm tin của bạn được mọi người biết đến và cố gắng thuyết phục họ tin/ làm theo

      We need to take a firm line on tobacco advertising.

      count on sb

      tin tưởng ai

      You can count on me.

      Niềm tin khiến ta yêu đời hơn
      Niềm tin khiến ta yêu đời hơn (Nguồn: kenh14)

      2) Thành ngữ tiếng Anh về niềm vui

      Khi có niềm tin ắt hẳn sẽ có niềm vui kèm theo đó. Dưới đây là những thành ngữ tiếng Anh về niềm vui mà bạn cần.

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      on cloud nine

      rất vui vẻ vì những điều tuyệt vời xảy đến

      When the boss announced my promotion, I was on cloud nine.

      like a dog with two tails

      vô cùng hạnh phúc, vui sướng

      When Paul won the first prize he was like a dog with two tails.

      full of the joys of spring

      vui vẻ, nhiệt tình và tràn đầy năng lượng

      Barbara is full of the joys of spring at the moment! Has she got a new boyfriend?

      grin from ear to ear

      hạnh phúc, thỏa mãn

      When we saw Paul grinning from ear to ear, we knew he had passed the exam.

      on top of the world

      vô cùng vui sướng vì mọi thứ đều thuận lợi

      It’s been such a good year for Amy that she feels on top of the world.

      over the moon

      cảm thấy hạnh phúc vì điều gì đó

      When she heard the results of the exam, Caroline was over the moon!

      Hạnh phúc là khi bạn có niềm tin mãnh liệt vào cuộc sống
      Hạnh phúc là khi bạn có niềm tin mãnh liệt vào cuộc sống (Nguồn: jon vilma)

      3) Thành ngữ tiếng Anh về nỗi buồn

      Khi mất niềm tin vào ai đó hoặc khi thất vọng, bạn sẽ cảm thấy lòng mình đầy nỗi buồn. Dưới đây là các thành ngữ tiếng Anh về nỗi buồn thể hiện tâm trạng của bạn.

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      cry one’s eyes out

      khóc nhiều và lâu

      My son cried his eyes out when he discovered his bike had been stolen.

      down in the dumps

      chán nản, tuyệt vọng

      Alex has been down in the dumps since he failed his exam.

      down in the mouth

      buồn rầu, chán nản

      You look a bit down in the mouth. What’s the matter?

      face like a wet week-end

      buồn bã, tội nghiệp

      What’s wrong with Pete? He’s got a face like a wet week-end!

      your heart sinks

      cảm thấy buồn chán, không vui

      My heart sank when I saw the amount of work waiting for me.

      lump in your throat

      cảm giác cổ họng bị thắt chặt vì nỗi buồn hay tình cảm

      The speech was so touching that I had a lump in my throat.

      Dù có buồn cũng đừng đánh mất niềm tin nhé

      Dù có buồn cũng đừng đánh mất niềm tin nhé (Nguồn: nước Anh)

      4) Danh ngôn tiếng Anh về niềm tin

      Có nhiều cách giúp bạn tạo niềm tin ở chính mình, một trong những cách hiệu quả và giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn đó là tìm hiểu các câu danh ngôn tiếng Anh hay trong cuộc sống.

      Nếu bạn đang tự ti về bản thân, bạn nghĩ mình sẽ không làm được thì hãy đọc những câu danh ngôn dưới đây nhé.

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      If you think you can win, you can. Faith is necessary to victory.

      Nếu bạn nghĩ bạn có thể thắng là bạn có thể. Niềm tin cần thiết cho chiến thắng.

      2

      Instead of giving myself reasons why I can’t, I give myself reasons why I can.

      Thay vì đưa ra cho bản thân những lý do tại sao tôi không thể, tôi sẽ chọn cho tôi những lý do tại sao tôi có thể.

      3

      The greatest pleasure in life is doing what people say you cannot do.

      Niềm vui lớn nhất trên đời là làm những việc mà mọi người nói bạn không thể làm được.

      4

      All men dream: but not equally. Those who dream by night in the dusty recesses of their minds wake in the day to find that it was vanity; but the dreamers of the day are dangerous men, for they may act their dreams with open eyes, to make it possible.

      Tất cả mọi người đều mơ; nhưng không như nhau. Những người mơ về đêm, trong những ngóc ngách sâu kín lờ mờ của tâm trí, khi thức giấc vào ban ngày mới nhận ra đó là ảo ảnh; nhưng những người mơ vào ban ngày mới là đáng gờm, vì họ có thể thực hiện giấc mơ của mình với đôi mắt mở to, để biến chúng thành hiện thực.

      Niềm tin đóng vai trò tinh thần to lớn trong đời sống con người. Chỉ khi có niềm tin, cuộc đời mới trở nên đầy màu sắc hơn. Hy vọng qua bài viết trên, bạn không chỉ học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh mới mà còn xây dựng cho mình một niềm tin trong cuộc sống.

      Hiếu Lễ (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Thực vật – Dạo 1 vòng nhà bếp học các loại rau củ quả

      06/02/2020

      Bạn là người đam mê nấu ăn và muốn cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Bài viết từ vựng tiếng Anh ...

      Bạn cần biết

      Thành ngữ tiếng Anh du lịch: Bí quyết nói hay như người bản xứ

      06/02/2020

      Bạn muốn nói chuyện tiếng Anh tự nhiên hơn, hấp dẫn hơn với người nước ngoài khi đi du lịch? Hãy ...

      Luyện thi IELTS

      Đồng hành cùng hàng ngàn học viên chinh phục IELTS với khóa học tại PEC

      17/04/2024

      Nếu IELTS là “cơn ác mộng” với một vài bạn sĩ tử đang miệt mài ôn tập thì nó đồng thời cũng là ...

      Luyện thi IELTS

      Không phải bài mẫu, "Học bản chất" tại IELTS 1984 mới là tư duy đúng để chinh phục IELTS

      02/02/2024

      Không dạy IELTS theo kiểu thuộc lòng văn mẫu, IELTS 1984 tạo khác biệt và thu hút học viên bằng ...