Đại học Sư phạm TP. HCM công bố điểm “sàn” (Nguồn: Sao Star)
Đại học Sư phạm TP. HCM vốn là một trong những trường có mức điểm xét tuyển khá cao. Dù năm nay có nhiều thay đổi về quy chế và đề thi được đánh giá là khá “gắt” nhưng điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường vẫn dao động ở mức từ 16 – 20 điểm. Cùng Edu2Review tìm hiểu chi tiết về mức điểm sàn mà Đại học Sư phạm TP. HCM công bố!
Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
Mức điểm xét tuyển thấp nhất là 16
Theo quy chế tuyển sinh 2018, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) chính thức bỏ điểm sàn xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng. Tuy nhiên, đối với khối ngành Sư phạm ở bậc Đại học, Bộ GD&ĐT quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 17 điểm.
Đại học Sư phạm TP. HCM là cánh cổng mơ ước của nhiều bạn học sinh. Sau bao ngày trông ngóng thì cuối cùng Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM cũng công bố ngưỡng điểm tối thiểu xét tuyển vào trường. Theo đó, dù năm nay có nhiều thay đổi về quy chế và đề thi được đánh giá là khá “gắt” nhưng điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường vẫn dao động ở mức từ 16 – 20 điểm.
Cụ thể, các ngành có mức điểm xét tuyển cao nhất là Sư phạm Toán, Sư phạm Hóa, Sư phạm Anh với 20 điểm. Tiếp theo đó là các ngành Sư phạm Vật lý, Sư phạm Ngữ Văn và ngôn ngữ Anh với mức điểm là 19 điểm.
Bên cạnh các khối ngành Sư phạm, các ngành đào tạo ngoài hệ Sư phạm có mức điểm xét tuyển thấp nhất là 16 điểm.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về Đại học Sư phạm TP. HCM
Điểm “sàn” các ngành Sư phạm dao động từ 17 đến 20 điểm (Nguồn: Tin tuyển sinh 365)
Điểm sàn khối ngành Sư phạm
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm |
1 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
A00; C00; D01 |
17 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
18 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01 |
18 |
4 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00; D01 |
17 |
5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
17 |
6 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00; T02 |
17 |
7 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
20 |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01 |
17 |
9 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
19 |
10 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; B00; D07 |
20 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
17 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D78 |
19 |
13 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
17 |
14 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04 |
17 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
20 |
16 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01; D02; D78; D80 |
17 |
17 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03 |
17 |
18 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04 |
17 |
Bảng điểm sàn khối ngành Sư phạm
Điểm sàn khối ngành ngoài Sư phạm
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
19 |
20 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D80 |
16 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03; D01 |
16 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04 |
16 |
23 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
17 |
24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; D78; D96 |
18 |
25 |
Văn học |
7229030 |
C00; D01; D78 |
16 |
26 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
18 |
27 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01 |
16 |
28 |
Địa lý học |
7310501 |
D10; D15 |
16 |
29 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D78 |
16 |
30 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; D14 |
16 |
31 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01 |
16 |
32 |
Hoá học |
7440112 |
A00; B00; D07 |
16 |
33 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
16 |
34 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01 |
16 |
Bảng điểm sàn khối ngành ngoài Sư phạm
Với bài viết này, Edu2Review mong rằng có thể cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc các bạn có được chiếc vé vào ngành yêu thích của mình!
Mai Trâm (Tổng hợp)