Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 3 miền: Chênh lệch rõ rệt, nhiều biến động | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 3 miền: Chênh lệch rõ rệt, nhiều biến động

      Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 3 miền: Chênh lệch rõ rệt, nhiều biến động

      Cập nhật lúc 20/09/2022 16:06
      Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP.HCM gây ngỡ ngàng với mức cao nhất 75,99 điểm. Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Bách khoa Đà Nẵng sẽ có điểm xét tuyển như thế nào?

      Danh sách

      Bài viết

      Là lựa chọn đầu tiên trong giáo dục đại học về các ngành đào tạo khối công nghệ kỹ thuật, điểm chuẩn Đại học Bách Khoa luôn thu hút sự quan tâm của đông đảo sĩ tử mỗi mùa tuyển sinh. Sau khi có công bố chính thức vào ngày 15/9/2022, 3 trường Đại học Bách khoa ở Hà Nội, Đà Nẵng, TP.HCM có mức điểm xét tuyển khá chênh lệch nhau và có nhiều biến động so với năm trước

      Bảng xếp hạng
      trường đại học tốt nhất

      Đại học Bách khoa TP.HCM (HCMUT)

      Năm 2022 là năm đầu tiên điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP.HCM sẽ được tính theo phương thức kết hợp. Theo đó, điểm trúng tuyển đầu vào sẽ dựa trên Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL), điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập theo học bạ, theo tỉ trọng tương ứng 70% - 20% - 10%.

      Cụ thể công thức tính như sau:

      Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10%.

      • Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm thi ĐGNL] x 90/990
      • Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3
      • Điểm học tập THPT = Điểm tổng kết kết quả học tập của cả 3 năm THPT theo tổ hợp môn đăng ký
      STT Tên ngành Điểm chuẩn
      A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
      1 Khoa học Máy tính 75,99
      2 Kỹ thuật Máy tính 66,86
      3 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;
      Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (nhóm ngành)
      60
      4 Kỹ thuật Cơ khí 60,29
      5 Kỹ thuật Cơ điện tử 62,57
      6 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (nhóm ngành) 58,08
      7 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm;
      Công nghệ Sinh học (nhóm ngành)
      58,68
      8 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;
      Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;
      Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ;
      Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng (nhóm ngành)
      56,1
      9 Kiến trúc 57,74
      10 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 60,35
      11 Quản lý Công nghiệp 57,98
      12 Kỹ thuật Môi trường;
      Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)
      60,26
      13 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (nhóm ngành)
      61,27
      14 Kỹ thuật Vật liệu 59,62
      15 Vật lý Kỹ thuật 62,01
      16 Cơ Kỹ thuật 63,17
      17 Kỹ thuật Nhiệt (nhiệt lạnh) 57,79
      18 Bảo dưỡng Công nghiệp 59,51
      19 Kỹ thuật Ô tô 60,13
      20 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (nhóm ngành) 54,6
      B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC), CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
      1 Khoa học Máy tính
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      67,24
      2 Kỹ thuật Máy tính
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      65
      3 Kỹ thuật Điện - Điện tử
      (CT tiên tiến - giảng dạy bằng Tiếng Anh)
      60
      4 Kỹ thuật Cơ khí
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      60,02
      5 Kỹ thuật Cơ điện tử
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      64,99
      6 Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      64,33
      7 Kỹ thuật Hóa học
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      60,01
      8 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông (nhóm ngành)
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      60,01
      9 Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      60,01
      10 Công nghệ Sinh học
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      63,99
      11 Công nghệ Thực phẩm
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      63,22
      12 Kỹ thuật Dầu Khí
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      60,01
      13 Quản lý Công nghiệp
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      60,01
      14 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành)
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      60,26
      15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      64,8
      16 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao)
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      60,01
      17 Vật lý Kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh)
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      62,01
      18 Kỹ thuật Ô tô
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      60,13
      19 Kỹ thuật Hàng không
      (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
      67,14
      20 Khoa học Máy tính
      (CLC - tăng cường tiếng Nhật )
      61,92
      21 Cơ Kỹ thuật
      (CLC - tăng cường tiếng Nhật)
      62,37

      Tuy không thể so sánh tương quan với điểm chuẩn năm ngoái của trường, nhưng vẫn dễ dàng nhận thấy các ngành về công nghệ thông tin vẫn duy trì độ hot khi đứng top đầu trong danh sách điểm chuẩn. Ngành Khoa học Máy tính dẫn đầu với 75.99 điểm. Năm ngoái, ngành này cũng giữ mức kỷ lục điểm chuẩn với 28 điểm cho phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT.

      Thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Đại học Bách khoa TP.HCM đã có thể tra cứu kết quả tuyển sinh trên website của trường tại mybk.hcmut.edu.vn

      Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST)

      Năm 2022, Đại học Bách khoa Hà Nội có tổng chỉ tiêu gần 8.000 tân sinh viên cho 60 ngành và chương trình đào tạo bậc đại học. Trường áp dụng 3 phương thức tuyển sinh:

      • Xét tuyển tài năng: 10-20%
      • Xét dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: 30-40%
      • Xét dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) do trường tổ chức: 50-60%

      Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 cho từng phương thức xét tuyển như sau

      1. Điểm chuẩn của phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT

      STT Tên ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
      1 Kỹ thuật Máy tính 28,29 A00, A01
      2 Kỹ thuật Điều kiển - Tự động hóa 27,61 A00, A01
      3 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,25 A00, A01, D28
      4 Hệ thống thông tin quản lý 26,54 A00, A01
      5 Toán - Tin 26,45 A00, A01
      6 Kỹ thuật Ô tô 26,41 A00, A01
      7 Kỹ thuật Cơ điện tử 26,33 A00, A01
      8 Quản trị kinh doanh 25,35 A00, A01, D01
      9 Tài chính - Ngân hàng 25,2 A00, A01, D01
      10 Kế toán 25,2 A00, A01, D01
      11 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 24,5 A00, A01
      12 Kinh tế Công nghiệp 24,3 A00, A01, D01
      13 Kỹ thuật Hàng không 24,23 A00, A01
      14 Kỹ thuật Cơ khí động lực 24,16 A00, A01
      15 Kỹ thuật Cơ khí 23,5 A00, A01
      16 Kỹ thuật Thực phẩm 23,35 A00, B00, B07
      17 Quản lý Công nghiệp 23,3 A00, A01, D01
      18 Vật lý Y khoa 23,29 A00, A01, A02
      19 Kỹ thuật Hạt nhân 23,29 A00, A01, A02
      20 Vật lý Kỹ thuật 23,29 A00, A01
      21 Kỹ thuật Nhiệt 23,26 A00, A01
      22 Kỹ thuật Sinh học 23,25 A00, B00, B07
      23 Kỹ thuật Vật liệu 23,16 A00, A01, D07
      24 Kỹ thuật Y sinh (mới) 23,15 A00, A01, B00
      25 Công nghệ Giáo dục 23,15 A00, A01, D01
      26 Nghiệp vụ An ninh (Địa bàn 8 - Nữ) 23,1 A00, A01, D07
      27 Công nghệ Dệt may 23,1 A00, A01, D07
      28 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 23,06 D01
      29 Tiếng Anh Chuyên nghiệp Quốc tế 23,06 D01
      30 Kỹ thuật Điện 23,05 A00, A01
      31 Kỹ thuật In 23,03 A00, B00, B07
      32 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 23,03 A00, B00, B07
      33 Hóa học 23,03 A00, B00, B07
      34 Kỹ thuật Môi trường 23,03 A00, B00, B07
      35 Kỹ thuật Hóa học 23,03 A00, B00, B07
      CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
      1 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện 25,99 A00, A01
      2 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 24,71 A00, A01
      3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,51 A01, D01, D07
      4 Kỹ thuật Cơ điện tử 24,28 A00, A01
      5 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 24,19 A00, A01
      6 Phân tích Kinh doanh 24,18 A01, D01, D07
      7 Hệ thống nhúng thông minh và IoT 24,14 A00, A01, D28
      8 Kỹ thuật Ô tô 24,06 A00, A01
      9 Kỹ thuật Y sinh 23,89 A00, A01
      10 Kỹ thuật Hóa dược 23,7 A00, B00, B07
      11 Hệ thống Điện và Năng lượng tái tạo 23,55 A00, A01
      12 Kỹ thuật Thực phẩm 23,35 A00, B00, B07
      13 KHKT Vật liệu 23,16 A00, A01
      CHƯƠNG TRÌNH VIỆT - PHÁP
      1 Tin học Công nghiệp và Tự động hóa 23,99 A00, A01
      2 Cơ khí Hàng không 23,55 A00, A01, D29
      CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
      1 Cơ khí - Chế tạo máy
      (ĐH Griffith - Úc)
      23,36 A00, A01
      2 Cơ điện tử
      (ĐH Leibniz Hannover - Đức)
      23,29 A00, A01, D26
      3 Điện tử - Viễn thông
      (ĐH Leibniz Hannover - Đức)
      23,15 A00, A01, D26
      4 Cơ điện tử
      (ĐH Công nghệ Nagaoka - Nhật Bản)
      23,21 A00, A01, D28
      5 Khoa học Máy tính
      (ĐH Troy - Hoa Kỳ)
      25,15 A00, A01, D01
      6 Quản trị kinh doanh
      (ĐH Troy - Hoa Kỳ)
      23,4 A00, A01, D01
      1. Điểm chuẩn của phương thức xét tuyển theo điểm thi ĐGTD

      STT Tên, mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
      1 Khoa học Máy tính 22,25 K01
      2 Kỹ thuật Máy tính 21,19 K01
      3 Quản lý Công nghiệp 17,67 K01
      4 Kỹ thuật Điều kiển - Tự động hóa 17,43 K01
      5 Kỹ thuật Thực phẩm 15,6 K01
      6 Kế toán 15,23 K01
      7 Quản trị kinh doanh 15,1 K01
      8 Kinh tế Công nghiệp 14,88 K01
      9 Công nghệ Giáo dục 14,5 K01
      10 Kỹ thuật Sinh học 14,5 K01
      11 Quản lý Công nghiệp 14,5 K01
      12 Vật lý Kỹ thuật 14,5 K01
      13 Hệ thống Thông tin quản lý 14,44 K01
      14 Toán - Tin 14,43 K01
      15 Kỹ thuật Điện 14,4 K01
      16 Kỹ thuật Nhiệt 14,39 K01
      17 Tài chính - Ngân hàng 14,28 K01
      18 Kỹ thuật Vật liệu 14,25 K01
      19 Kỹ thuật Dệt - May 14,2 K01
      20 Kỹ thuật Cơ điện tử 14,18 K01
      21 Kỹ thuật Cơ khí 14,18 K01
      22 Hóa học 14,05 K01
      23 Kỹ thuật Hóa học 14,05 K01
      24 Kỹ thuật Môi trường 14,05 K01
      25 Kỹ thuật In 14,05 K01
      26 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 14,05 K01
      27 Kỹ thuật Hàng không 14,04 K01
      28 Kỹ thuật Cơ khí động lực 14,04 K01
      29 Kỹ thuật Ô tô 14,04 K01
      30 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 14 K01
      31 Vật lý Y khoa 14 K01
      32 Kỹ thuật Hạt nhân 14 K01
      CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
      1 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 22,68 K01
      2 Công nghệ thông tin (Global ICT) 21,96 K01
      3 An toàn Không gian số - Cyber security 20,58 K01
      4 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 18,39 K01
      5 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 17,73 K01
      6 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện 17,4 K01
      7 Kỹ thuật Điện tử - Viên thông 16,92 K01
      8 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 16,26 K01
      9 Kỹ thuật Thực phẩm 15,6 K01
      10 Kỹ thuật Hóa dược 15,35 K01
      11 Kỹ thuật Y sinh 15,25 K01
      12 Phân tích kinh doanh 15,16 K01
      13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15,03 K01
      14 Hệ thống nhúng thông minh và IoT 14,78 K01
      15 Hệ thống Điện và Năng lượng tái tạo 14,4 K01
      16 KHKT Vật liệu 14,25 K01
      17 Kỹ thuật Cơ điện tử 14,18 K01
      18 Kỹ thuật Ô tô 14,04 K01
      CHƯƠNG TRÌNH VIỆT - PHÁP
      1 Cơ khí Hàng không 14 K01
      2 Tin học Công nghiệp và Tự động hóa 14 K01
      CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
      1 Điện tử - Viễn thông
      (ĐH Leibniz Hannover - Đức)
      14,5 K01
      2 Cơ điện tử
      (ĐH Leibniz Hannover - Đức)
      14,18 K01
      3 Cơ điện tử
      (ĐH Công nghệ Nagaoka - Nhật Bản)
      14,18 K01
      4 Khoa học Máy tính
      (ĐH Troy - Hoa Kỳ)
      14,02 K01
      5 Cơ khí - Chế tạo máy
      (ĐH Griffith - Úc)
      14 K01
      6 Quản trị kinh doanh
      (ĐH Troy - Hoa Kỳ)
      14 K01

      Không nằm ngoài xu hướng phát triển của các ngành Công nghệ thông tin, ngành Kỹ thuật Máy tính đang giữ vị trí quán quân điểm chuẩn của Đại học Bách khoa Hà Nội với 28,29 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất ở mức 14 điểm là 3 ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Vật lý y khoa, Kỹ thuật hạt nhân và một số ngành thuộc chương trình liên kết khác.

      >> Xem thêm Học phí mới nhất của Đại học Bách Khoa Hà Nội

      Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT)

      Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 dao động từ 15 đến 26,65 điểm. Đứng đầu là các ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) với 26,65 điểm. Tiếp theo vẫn là ngành Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 26,5 điểm và ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 26,1 điểm.

      Có đến 10 ngành lấy mức điểm chuẩn thấp nhất 15 điểm, chủ yếu là ngành về kỹ thuật. Đáng nói là ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp có mức giảm cao nhất là 7,5 điểm so với 22,5 năm ngoái.

      Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022

      Có thể thấy, điểm chuẩn Đại học Bách khoa của mỗi miền có cách thức xét tuyển cũng như biển động khác nhau nhưng không nằm ngoài quy luật phát triển chung của xã hội khi ngành Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính vẫn luôn giữ sức nóng ổn định qua nhiều năm liền. Thí sinh sau khi biết điểm chuẩn của ngành mình đăng ký đã có thể xác nhận nhập học từ ngày 18/9 đến chậm nhất là 17h ngày 30/9.

      Hải Nguyên (tổng hợp)
      Nguồn: vnexpress, trang tuyển sinh của các trường


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Cập nhật điểm chuẩn Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

      27/09/2021

      So với mức điểm chuẩn của năm 2020, điểm chuẩn Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM năm nay chia thành 2 ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Học phí Đại học Bách Khoa TP HCM 2022 - 2023 mới nhất: có tương xứng với cơ hội việc làm?

      11/06/2022

      Tuy cùng một trường nhưng mức học phí Đại học Bách Khoa có sự khác biệt giữa các chương trình đào ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...