Hiểu người hiểu mình hơn qua loạt từ vựng tiếng Anh về cảm xúc | Edu2Review
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Hiểu người hiểu mình hơn qua loạt từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

      Hiểu người hiểu mình hơn qua loạt từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Đọc được chính xác cảm xúc của bản thân trong tiếng Việt đã khó, tiếng Anh lại càng khó hơn. Đừng vội nản, cùng Edu2Review chinh phục loạt từ vựng tiếng Anh về cảm xúc để hiểu người hiểu mình!

      Bạn có thể học từ vựng tiếng Anh về cảm xúc qua bộ phim "Inside Out" (Nguồn: BBC)

      Từ những điều có thể gọi tên như nỗi buồn, niềm vui hay bối rối, sợ hãi cho đến những cảm xúc không nói thành lời, những rung động chỉ có thể cảm nhận. Tất tần tật bạn sẽ có thể bày tỏ khi thành thạo loạt từ vựng tiếng Anh về cảm xúc dưới đây!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

      1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ

      2. Angry /’æŋgri/ tức giận

      3. Wonderful / ˈwʌndərfl/ tuyệt vời

      4. Annoyed / əˈnɔɪd/ bực mình

      5. Appalled /əˈpɔːld/ rất sốc

      6. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng

      7. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo

      8. Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ

      9. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối

      10. Bored /bɔ:d/ chán

      11. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin

      Có đôi khi bạn cần phải thật tỉnh táo để nhìn rõ cảm xúc thật của chính mình và của người đối diện (Nguồn: anninhthudo)

      12. Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa

      13. Confused /kən’fju:zd/ lúng túng

      14. Cross / krɔːs / bực mình

      15. Depressed / dɪˈprest / rất buồn

      16. Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc

      17. Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng

      18. Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc

      19. Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình

      20. Excited / Excited / phấn khích, hứng thú

      21. Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động

      22. Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ

      23. Embarrassed / ɪmˈbærəst / hơi xấu hổ

      24. Frightened / ˈfraɪtnd / sợ hãi

      25. Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng

      26. Furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết

      27. Great / ɡreɪt / tuyệt vời

      28. Happy /’hæpi/ hạnh phúc

      Horrified có nghĩa là sợ hãi (Nguồn: Tôi Dám Thay Đổi)

      30. Hurt /hɜ:t/ tổn thương

      31. Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu

      32. Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ

      33. Jealous / ˈdʒeləs / ganh tị

      34. Jaded / ˈdʒeɪdɪd / chán ngấy

      35. Keen / kiːn / ham thích, tha thiết

      36. Let down / let daʊn / thất vọng

      37. Malicious /mə’lɪʃəs/ ác độc

      38. Nonplussed / ˌnɑːnˈplʌst / ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì

      39. Negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan

      40. Over welmed / ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp

      41. Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn / rất sung sướng

      >> Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt tại TP HCM?

      42. Overjoyed /ˌoʊvərˈdʒɔɪd / cực kỳ hứng thú

      43. Positive / ˈpɑːzətɪv / lạc quan

      44. Relaxed / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái

      45. Reluctant / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng

      46. Sad /sæd/ buồn

      47. Scared / skerd / sợ hãi

      48. Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín

      49. Stressed / strest / mệt mỏi

      50. Surprised /sə’praɪzd/ ngạc nhiên

      51. Suspicious / səˈspɪʃəs / đa nghi, ngờ vực

      52. Terrific / Terrific / tuyệt vời

      53. Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi

      54. Terrified / ˈterɪfaɪd / rất sợ hãi

      55. Tense / tens / căng thẳng

      56. Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư

      57. Tired /’taɪɘd/ mệt

      58. Upset / ʌpˈset / tức giận hoặc không vui

      59. Unhappy / ʌnˈhæpi / buồn

      60. Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó

      61. Anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng

      62. Worried /’wʌrid/ lo lắng

      >> Top 10 trung tâm học tiếng Anh tốt nhất TPHCM

      Từ vựng tiếng Anh diễn tả sự vui vẻ

      1.be flying high: hứng khởi, phấn chấn, vui vẻ

      Chúng ta sử dụng thành ngữ này khi cảm thấy hạnh phúc hoặc hưng phấn tinh thần.

      Ví dụ: He was flying high after his first child was born.

      2. be pumped up: rất hào hứng hoặc tràn đầy nhiệt huyết

      Cụm “pumped up” được sử dụng để nói về trạng thái cảm xúc bị kích thích bởi những điều thú vị, ấn tượng.

      Ví dụ: Peter is pumped up for his first job interview.

      3. to live in a fool’s paradise: sống trong ảo tưởng hạnh phúc

      Cách nói này thường được sử dụng cho những người được sống trong hạnh phúc, trong sự bảo bọc và luôn nghĩ thế giới chỉ có những điều dễ dàng mà không biết đến những khó khăn, đau khổ đang tồn tại.

      Ví dụ: John is living in a fool's paradise because he thinks things are always going to be this good.

      Từ vựng tiếng Anh diễn tả sự buồn bã

      4. be down in the dumps: rất buồn và thất vọng

      “Be down in the dumps” thường dùng khi một người cảm thấy tẻ nhạt, khó chịu trong cuộc sống hoặc mất hết hy vọng. Thành ngữ này tương tự như những từ “unhappy” và “depressed” nhưng có ý nghĩa nhấn mạnh hơn, giúp câu văn trở nên sinh động hơn.

      Ví dụ: I was down in the dumps when we broke up.

      5. be at the end of your rope: hết sức chịu đựng, hết cả kiên nhẫn

      Cụm từ diễn tả sự bất lực, tuyệt vọng và muốn buông xuôi, diễn tả cảm giác không còn đủ sức mạnh để đối mặt với khó khăn nữa khi gặp vấn đề nan giải.

      Ví dụ: Vivian is now having breast cancer. She is at the end of her rope.

      6. be grief-stricken: ưu phiền, ảo não

      Cách nói này diễn tả trạng thái của những người bị stress trong thời gian dài, họ có biểu hiện kiệt sức vì đau buồn kéo dài.

      Ví dụ: After his mother’s death, he was left grief-stricken.

      Nỗi buồn khi được sẻ chia sẽ tan biến (Nguồn: Tôi Dám Thay Đổi)

      Từ vựng tiếng Anh diễn tả sự tức giận

      7. to bite someone’s head off: nổi giận vô cớ

      Thành ngữ này thường được dùng khi ai đó trả lời một cách bực bội hoặc dùng lời lẽ nặng nề với người khác một cách vô cớ.

      Ví dụ: I just asked if I could help – you don’t have to bite my head off!

      8. be in black mood: tâm trạng bực dọc

      Cụm từ này được dùng để chỉ cảm giác bức bối, khó chịu và dễ nổi cáu.

      Ví dụ: Don’t mess with her! She’s in a black mood today.

      9. to drive someone up the wall: dồn (ai đó) vào thế bí

      Thành ngữ này có nghĩa là đẩy ai đó vào tình thế tiến thoái lưỡng nan, khiến người đó cảm thấy khó chịu.

      Ví dụ: His constant whining drove me up the wall, so I left.


      Giận quá mất khôn, thế nên hãy bình tĩnh sống! (Nguồn: Tôi Dám Thay Đổi)

      Từ vựng tiếng Anh diễn tả sự sợ hãi

      10. be afraid/scared of your own shadow: nhát như cáy, sợ bóng sợ gió

      Thành ngữ này dùng để chỉ những người có lá gan “thỏ đế”, dễ sợ hãi trước những điều nhỏ nhặt.

      Ví dụ: After watching “The Ring”, she became afraid of her own shadow.

      11. be petrified of: sợ điếng người

      Cụm từ này dùng để tả cảm giác hoảng sợ bất ngờ, đến mức bạn không thể di chuyển hoặc quyết định bất cứ điều gì.

      Ví dụ: I’m petrified of rats.

      Từ vựng tiếng Anh diễn tả sự bối rối

      12. to puzzle over: băn khoăn

      Cụm từ này thường dùng khi bạn suy nghĩ về một điều gì đó trong thời gian dài và cố gắng tìm ra đáp án hoặc ý nghĩa của nó.

      Ví dụ: She's puzzled over his strange letter for weeks.

      13. be ambivalent about: nửa yêu nửa ghét hoặc vừa thích vừa không thích; đắn đo giữa hai lựa chọn

      Cụm từ “ambivalent about” thường dùng khi bạn có sự mâu thuẫn trong tư tưởng. Cụ thể là cùng lúc trong bạn, có hai cảm giác trái ngược nhau về một điều gì đó.

      Ví dụ: Andy was ambivalent about taking the job.

      Bạn đã kịp ghi lại những từ vựng và thành ngữ này chưa đấy? Học tiếng Anh khá vất vả nhưng luôn có Edu2Review đồng hành cùng bạn, đừng lo lắng nhé! Chúc bạn nhanh chóng đạt được trình độ Anh ngữ mình mong muốn.

      Huỳnh Trang (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      “Đã miệng” với những thành ngữ tiếng Anh về đồ ăn

      06/02/2020

      Vừa học ngoại ngữ vừa được “ngon miệng” với các thành ngữ tiếng Anh về đồ ăn, bạn đã sẵn sàng cho ...

      Luyện thi IELTS

      Trở thành cao thủ tiếng Anh – Bước đầu làm chủ tương lai tại JOLO

      20/06/2022

      “Lựa chọn JOLO chính là mở đường cho tương lai!” – Tại sao từ một người chán học tiếng Anh, mà ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...