Không có niềm hạnh phúc nào tuyệt vời hơn khi bạn được quây quần bên người thân, bạn bè và thưởng thức những món ăn ngon do chính tay mình làm ra. Hơn thế nữa, mỗi khi vào bếp, việc nấu nướng luôn tạo cho bạn nguồn động lực tràn đầy năng lượng.
Bạn không chỉ muốn khám phá thêm các công thức tạo ra những món ăn của nhiều nước khác trên thế giới mà còn muốn hướng dẫn người ngoại quốc cách làm món ăn Việt Nam. Vậy bạn nên xem ngay bộ từ vựng tiếng Anh về các hoạt động trong nhà bếp dưới đây, để tự tin giao tiếp với mọi người về chủ đề này!
Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh tại Việt Nam
Những lưu ý cần nhớ
Trước khi bắt đầu học từ vựng tiếng Anh về các hoạt động trong nhà bếp, chúng ta cũng nên tìm hiểu đến một số các từ vựng khác liên quan đến chủ đề nấu ăn mà các bạn thường chưa hiểu rõ. Đầu tiên, đó là “chef” và “cook”:
- Khi người Mỹ dùng từ “a chef” có nghĩa là họ đang nói đến đầu bếp, người được đào tạo bài bản về các kỹ năng nấu ăn, họ học tại các trường về ẩm thực để rèn luyện việc này. Hơn thế, họ đã là đầu bếp một khoảng thời gian dài và có chuyên môn, thường là những người làm ở nhà hàng, cửa tiệm thức ăn lớn.
- Trong khi đó, “a cook” miêu tả về những người mới bắt đầu nấu ăn, hoặc ai đó chỉ nấu ở nhà, bất kỳ ai cũng có thể trở thành “a cook”. Ngoài ra, “cook” không chỉ là danh từ, mà còn là động từ với ý nghĩa là “nấu nướng”.
Tiếp đến là một từ vựng ít ai biết đến khi nói về chủ đề nhà bếp, nấu ăn. Thay vì gọi chủ đề này là “cooking", chúng ta còn có một từ khác là “culinary". Việc biết thêm nhiều từ vựng đồng nghĩa sẽ rất hữu ích cho bạn trong các kỳ thi IELTS quốc tế, vì vậy hãy ghi nhớ ngay từ “culinary”.
Từ vựng về khâu chuẩn bị
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
chop/ dice |
chặt, cắt thành những mảnh nhỏ |
2 |
slice |
cắt thành lát lớn |
3 |
cut |
cắt bất kỳ kích cỡ nào |
4 |
peel |
lột vỏ |
5 |
mince |
xay nhuyễn |
6 |
mash |
nghiền |
7 |
crush |
giã nhuyễn |
8 |
grate |
mài thành hạt nhuyễn |
9 |
pour |
rót ra |
10 |
add |
thêm vào |
11 |
beat/ whisk |
đánh trứng hoặc hỗn hợp |
12 |
mix |
trộn |
13 |
knead |
nhào bột |
14 |
level/ measure |
đo lường |
15 |
defrost |
rã đông |
16 |
mariante |
ướp |
17 |
soak |
ngâm |
18 |
stuff |
nhồi |
19 |
strain |
lược |
20 |
taste |
nếm |
>> Giao tiếp thêm sành điệu với những thành ngữ tiếng Anh về ăn uống
Từ vựng về các việc làm khi nấu nướng
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
saute |
lật món bằng chảo |
2 |
boil |
đun sôi nhiệt độ cao |
3 |
simmer |
đun ở nhiệt độ vừa và nhỏ |
4 |
broil |
nướng món ăn với hơi nóng làm giòn mặt trên bên ngoài |
5 |
roast |
nướng món ăn chín đều từ bên ngoài đến bên trong, hơi nóng đi từ dưới lên |
6 |
grill |
nướng BBQ, khi dùng đến vỉ nướng thì dùng từ này |
7 |
fry |
chiên |
8 |
stir |
xào, trộn đều lên khi nấu |
9 |
bake |
nướng bánh trong lò |
10 |
toast |
nướng bằng lò điện dùng để nướng bánh mì sandwich |
11 |
steam |
hấp |
12 |
stew |
hầm |
13 |
melt |
làm tan chảy bằng hơi nóng |
14 |
season |
nêm gia vị |
15 |
blend |
xay bằng máy |
16 |
poach |
luộc |
17 |
freeze |
làm đông |
18 |
shallow fry |
chiên ít dầu |
19 |
deep fry |
chiên ngập dầu |
20 |
garnish |
trình bày món ăn |
Mẹo ghi nhớ từ vựng hiệu quả
Có quá nhiều từ vựng tiếng Anh về các hoạt động trong nhà bếp và chúng cũng rất dễ nhầm lẫn, vậy làm thế nào để ghi nhớ thật lâu? Bạn không cần phải dùng cách “chép phạt” cũ kỹ, cũng không cần phải lẩm nhẩm, đọc đi đọc lại mãi một từ. Hãy cùng điểm qua các bước sau để có một cách ghi nhớ từ vựng phù hợp nhất:
- Học theo nhóm từ vựng, bạn cần phải chọn những từ ở cùng 1 chủ đề. Ví dụ: Chủ đề các hoạt động trong nhà bếp.
- Đừng dịch nghĩa ra tiếng Việt mà hãy đoán nghĩa. Thay vì tìm nghĩa bạn hãy search hình ảnh và nhìn vào để đoán.
- Sử dụng thêm các nguồn hình và âm thanh khác. Bộ não của con người sinh ra không phải để ghi nhớ từ ngữ, thông tin mà để ghi nhớ hình ảnh. Vì vậy, hãy chuẩn bị một quyển sổ vẽ thêm vài hình ảnh, chúng sẽ gợi nhớ cho bạn về nghĩa của từ vựng.
- Học cùng với gia đình từ của nó. Bạn nên tìm thêm từ vựng ở dạng danh từ, tính từ, động từ, trạng từ. Điều này giúp bạn sử dụng từ gốc nhiều lần và biết thêm các từ liên quan với nó.
- Tự nghĩ hoặc tham khảo những câu ví dụ để biết cách sử dụng chúng.
Hy vọng qua những chia sẻ trên, các bạn đã có cho mình một nguồn từ vựng tiếng Anh về các hoạt động trong nhà bếp đầy bổ ích. Hơn nữa, bạn cũng biết thêm cách để ghi nhớ các từ trên lâu hơn. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếng Anh hữu ích khác trên Edu2Review nhé!
Mỹ Duyên (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: leafly