Học phí Đại học Công nghiệp Thực Phẩm 2022 - 2023 là bao nhiêu? | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học phí Đại học Công nghiệp Thực Phẩm 2022 - 2023 là bao nhiêu?

      Học phí Đại học Công nghiệp Thực Phẩm 2022 - 2023 là bao nhiêu?

      Cập nhật lúc 11/06/2022 17:05
      ​Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 mới nhất là bao nhiêu? Học phí tăng hơn các năm trước như thế nào? Bạn có thắc mắc không, cùng khám phá nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) là trường đại học công lập đào tạo các ngành về thực phẩm và kỹ thuật. Trong những năm gần đây, nhà trường đã quy tụ được một đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ, có năng lực chuyên môn cho quá trình phát triển và nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường.

      Bảng xếp hạng
      Các trường đại học tại TP.HCM

      Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023

      Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành. Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

      Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2021 - 2022

      Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.

      Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

      Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:

      STT

      Mã ngành

      Ngành

      Học phí (VNĐ)

      1

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      8.820.000

      2

      7340129

      Quản trị kinh doanh thực phẩm

      8.820.000

      3

      7510301

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      9.180.000

      4

      7510303

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      9.180.000

      5

      7420201

      Công nghệ sinh học

      9.180.000

      6

      7510602

      Quản lý năng lượng

      9.180.000

      7

      7480202

      An toàn thông tin

      9.540.000

      8

      7480201

      Công nghệ thông tin

      9.540.000

      9

      7720499

      Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

      9.540.000

      10

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      9.630.000

      11

      7340115

      Marketing

      9.810.000

      12

      7520311

      Kỹ thuật hóa phân tích

      10.080.000

      13

      7340301

      Kế toán

      10.170.000

      14

      7220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      10.170.000

      15

      7540204

      Công nghê dêt, may

      10.170.000

      16

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      10.440.000

      17

      7510402

      Công nghệ vật liệu

      10.440.000

      18

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      10.440.000

      19

      7520115

      Kỹ thuật nhiệt

      10.440.000

      20

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      10.440.000

      21

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      10.440.000

      22

      7810201

      Quản trị khách sạn

      10.440.000

      23

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      10.440.000

      24

      7810202

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      10.440.000

      25

      7340123

      Kinh doanh thời trang và dệt may

      10.440.000

      26

      7380107

      Luật kinh tế

      10.620.000

      27

      7540105

      Công nghệ chế biến thủy sản

      10.800.000

      28

      7510202

      Công nghệ chế tạo máy

      10.800.000

      29

      7510203

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      10.800.000

      30

      7620303

      Khoa học thủy sản

      10.800.000

      31

      7340201

      Tài chính - Ngân hàng

      10.800.000

      32

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      10.890.000

      33

      7540110

      Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

      10.890.000

      34

      7720498

      Khoa học chế biến món ăn

      10.890.000

      Đánh giá của sinh viên
      ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

      Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020 - 2021

      So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ. Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.

      Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:

      STT Ngành học

      Số tín chỉ
      lý thuyết

      Số tín chỉ
      thực hành

      Tổng số tín chỉ

      Học phí HK1

      1 An toàn thông tin 10 6 16 11.160.000
      2 Công nghệ Chế biến Thủy sản 12 4 16 10.800.000
      3 Công nghệ Chế tạo máy 12 4 16 10.800.000
      4 Công nghệ dệt, may 10 6 16 11.160.000
      5 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 12 4 16 10.800.000
      6 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử 13 2 15 9.810.000
      7 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 13 2 15 9.810.000
      8 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 14 2 15 10.440.000
      9 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 14 2 16 10.440.000
      10 Công nghệ Sinh học 15 2 17 11.070.000
      11 Công nghệ Thông tin 10 6 16 11.160.000
      12 Công nghệ Thực phẩm 14 2 16 10.440.000
      13 Công nghệ Vật liệu 12 4 15 10.800.000
      14 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm 16 1 17 10.890.000
      15 Kế toán 12 4 16 10.800.000
      16 Khoa học Chế biến món ăn 16 1 17 10.890.000
      17 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực 13 4 17 11.430.000
      18 Khoa học thủy sản 12 4 16 10.800.000
      19 Kinh doanh quốc tế 14 2 16 10.440.000
      20 Luật Kinh tế 14 2 16 10.440.000
      21 Ngôn ngữ Anh 16 0 16 10.080.000
      22 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 0 15 9.450.000
      23 Quản lý Tài nguyên môi trường 14 2 16 10.440.000
      24 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 14 2 16 10.440.000
      25 Quản trị Khách sạn 14 2 16 10.440.000
      26 Quản trị Kinh doanh 14 2 16 10.440.000
      27 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 14 2 16 10.440.000
      28 Tài chính - Ngân hàng 12 4 16 10.800.000

      Tham khảo học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2019 - 2020

      Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 - 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 - 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học.

      Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ:

      • Hệ đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.
      • Hệ cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 510.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.

      Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.

      Trước đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3.5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính.

      ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

      Sinh viên ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (Nguồn: ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM)

      Tham khảo học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2017 - 2018

      Học phí được tính theo tín chỉ nên tùy vào ngành và số lượng môn học, tín chỉ bạn đăng ký mức học phí có thể cao hơn hoặc thấp hơn 1 chút so với con số 16.000.000 VNĐ/năm.

      • Đại học: 490.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 634.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.
      • Cao đẳng: 355.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 460.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.

      Trung bình hệ đại học khoảng 16.000.000 VNĐ/năm, hệ cao đẳng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm tùy theo số tín chỉ em đăng ký trong học kỳ:

      • Học phí năm 2015: 16.000.000 VNĐ/năm.
      • Học phí năm 2016: 17.500.000 VNĐ/năm.
      • Hoc phí 2017 - 2018 dự kiến trung bình khoảng: 17.500.000 VNĐ/năm.

      Trường thực hiện tính tính toán và công khai mức thu học phí cụ thể cho từng nhóm nhà, chuyên ngành, chương trình đào tạo trước khi tuyển sinh, bảo đảm mức thu học phí bình quân (của các chương trình đại trà) không vượt quá mức thu học phí bình quân tối đa của trường.

      Ngoài ra, trường được quyết định mức trần học phí đối với trình độ đào tạo tiến sĩ bằng 2.5 lần; thạc sĩ bằng 1.5 lần; cao đẳng bằng 0.8 lần mức học phí tối đa nêu trên. Học phí đào tạo theo hình thức giáo dục thường xuyên không vượt quá 1.5 lần mức học phí chính quy cùng cấp học và cùng nhóm ngành nghề đào tạo.

      Để cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất từ các trường đại học, bạn đừng quên ghé thăm Edu2Review mỗi ngày nhé!

      * Vui lòng liên lạc trực tiếp với trường để có thông tin cập nhật mới nhất.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây<<

      Edu2Review (tổng hợp)
      Nguồn: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      4 điều Tân sinh viên ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM không thể không biết!

      20/06/2020

      Nếu bạn là Tân sinh viên ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM thì đây chính là bài viết dành cho bạn!

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...