Học phí Đại học Duy Tân 2023 - 2024 mới nhất có cao không? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học phí Đại học Duy Tân 2023 - 2024 mới nhất có cao không?

      Học phí Đại học Duy Tân 2023 - 2024 mới nhất có cao không?

      Cập nhật lúc 09/04/2024 17:01
      Bạn đang muốn thi vào Đại học Duy Tân? Bạn muốn tìm hiểu thêm về học phí 2024 mới nhất? Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu nhé.

      Được thành lập năm 1994, Đại học Duy Tân là trường Đại học Tư Thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực. Để nâng cao vị thế và chất lượng giảng dạy, trường đã liên kết với các trường đại học danh tiếng trên thế giới. Với trình độ đào tạo như vậy, học phí Đại học Duy Tân có cao không?

      Bảng xếp hạng
      Trường Đại học tại Việt Nam

      Học phí Đại học Duy Tân 2023 - 2024 mới nhất

      Tại Trường Đại học Duy Tân (DTU), học phí cho năm học 2023-2024 biến động trong khoảng từ 11.000.000 VNĐ đến 31.000.000 VNĐ mỗi học kỳ, tùy thuộc vào chương trình học và ngành học cụ thể.

      Trường Đại học Duy Tân có chính sách học phí đa dạng cho các chương trình học và ngành học khác nhau. Dưới đây là một số thông tin về học phí tại trường:

      Chương trình thường (Kể cả liên thông):

      • Đại học Cao đẳng Điều dưỡng, Dược, Bác sỹ Đa khoa: 6,16 triệu/kỳ.
      • Đại học: 8 triệu/kỳ.
      • Liên thông:
        • Ban ngày: 12,5 triệu/kỳ (từ Thứ hai đến Thứ sáu).
        • Ban đêm & ngày: 15 triệu/kỳ (tối Thứ sáu & ngày Thứ bảy, Chủ nhật).
      • Cao đẳng: 6,4 triệu/kỳ.

      Chương trình Tiên tiến CMU, PSU, CSU:

      • Đại học: 10 triệu/kỳ.
        • Học phí ở DTU: 20 triệu VNĐ/kỳ.
        • Học phí ở LCCC: 1.900 USD/kỳ.
      • Cao học: 14 triệu/kỳ.
      • Tiến sĩ: 50 triệu/kỳ.

      Văn Bằng 2 (học phí thu theo đợt, mỗi đợt thu từ 10 - 12 tín chỉ):

      Ngành QTKD chuẩn PSU: Khoảng gần 80 tín chỉ thường.

      • Tín chỉ thường: 350.000 đồng/tín chỉ.
      • Tín chỉ quốc tế: 650.000 đồng/tín chỉ.

      Hệ đào tạo từ xa:

      • Các ngành: Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp.
      • 2,4 triệu/kỳ (THPT: 4 năm; TC: 2,5 năm; CĐ: 2 -> 2,5 năm; ĐH: 2 năm)

      Trong mùa tuyển sinh 2024, Trường Đại học Duy Tân (DTU) hỗ trợ sinh viên 3.000 suất học bổng với tổng trị giá gần 70 tỷ đồng:

      1. Học bổng du học tại chỗ lấy bằng Đại học Mỹ:

      • 50 suất học bổng toàn phần/bán phần trị giá hơn 18 tỷ đồng dành cho:
        • Học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
        • Thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 24 điểm trở lên.

      2. Học bổng toàn phần từ đại học lên thạc sĩ, tiến sĩ:

      • 197 suất học bổng trị giá hơn 46 tỷ đồng dành cho sinh viên xuất sắc.

      3. Học bổng tài năng:

      • 225 suất học bổng toàn phần/bán phần trị giá hơn 14 tỷ đồng dành cho thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng:
        • Quản trị Doanh nghiệp (HP)
        • Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
        • Quản trị Tài chính (HP)
        • Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (HP)
      • Điều kiện: Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 23 điểm trở lên.

      4. Học bổng chương trình Tiên tiến & Chất lượng Cao:

      • 65 suất học bổng toàn phần (100% học phí toàn khóa học) trị giá hơn 6 tỷ đồng dành cho thí sinh đăng ký vào bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Chất lượng Cao CMU, PSU, CSU, PNU.
      • Điều kiện: Tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT đạt từ 25 điểm trở lên.

      Học phí Đại học Duy Tân 2022 - 2023

      Theo Đề án tuyển sinh 2022, học phí Đại học Duy Tân 2022 - 2023 cho từng ngành học như sau:

      Chương trình phổ thông

      Ngành học

      Chuyên ngành

      Học phí (Đơn vị: VNĐ)

      Kỹ thuật phần mềm

      Công nghệ Phần mềm

      813.750

      Thiết kế Games và Multimedia

      An toàn thông tin

      Kỹ thuật mạng

      873.750

      Ngành Khoa học máy tính

      940.000

      Ngành Khoa học dữ liệu

      660.000

      Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

      1.250.000

      Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

      Điện Tự động

      660.000

      Điện tử - Viễn thông

      Điện – Điện tử chuẩn PNU

      813.750

      Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

      Công nghệ Kỹ thuật ô tô

      813.750

      Điện cơ ô tô

      660.000

      Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

      Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

      720.000

      Kỹ thuật điện

      660.000

      Kỹ thuật Cơ điện tử

      Cơ điện tử chuẩn PNU

      813.750

      Thiết kế đồ họa

      813.750

      Thiết kế thời trang

      720.000

      Kiến trúc

      Kiến trúc công trình

      462.000

      Kiến trúc Nội thất

      Kiến trúc Nội thất

      462.000

      Kỹ thuật xây dựng

      Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

      462.000

      Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

      Công nghệ Quản lý Xây dựng

      462.000

      Quản lý và Vận hành tòa nhà

      Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

      Xây dựng Cầu đường

      462.000

      Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

      Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

      462.000

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường

      462.000

      Công nghệ thực phẩm

      Công nghệ thực phẩm

      660.000

      Kỹ thuật Y sinh

      660.000

      Quản trị Kinh doanh

      Quản trị Kinh doanh tổng hợp

      720.000

      Quản trị Kinh doanh Bất động sản

      660.000

      Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

      Quản trị Nhân lực

      660.000

      Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

      813.750

      Marketing

      Quản trị Kinh doanh Marketing

      720.000

      Digital Marketing

      940.000

      Kinh doanh Thương mại

      Kinh doanh Thương mại

      660.000

      Tài chính – Ngân hàng

      Tài chính doanh nghiệp

      660.000

      Ngân hàng

      Kế toán

      Kế toán Doanh nghiệp

      720.000

      Kế toán Nhà nước

      813.750

      Kiểm toán

      Kiểm toán

      720.000

      Ngôn ngữ Anh

      Tiếng Anh Du lịch

      660.000

      Tiếng Anh Biên – Phiên dịch

      Tiếng Anh Thương mại

      720.000

      Tiếng Anh Chất lượng cao

      873.750

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      Tiếng Trung Biên – Phiên dịch

      660.000

      Tiếng Trung Du lịch

      Tiếng Trung Thương mại

      720.000

      Tiếng Trung Chất lượng cao

      873.750

      Ngôn ngữ Hàn Quốc

      Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch

      660.000

      Tiếng Hàn Du lịch

      Tiếng Hàn Thương mại

      720.000

      Tiếng Hàn Chất lượng cao

      873.750

      Ngôn ngữ Nhật

      Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch

      660.000

      Tiếng Nhật Du lịch

      Tiếng Nhật Thương mại

      720.000

      Tiếng Nhật Chất lượng cao

      873.750

      Văn học

      Văn Báo chí

      550.000

      Việt Nam học

      Việt Nam học

      550.000

      Truyền thông Đa phương tiện

      Truyền thông Đa phương tiện

      720.000

      Quan hệ quốc tế

      Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

      660.000

      Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)

      Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)

      Quân hệ Kinh tế Quốc tế

      813.750

      Luật kinh tế

      Luật kinh tế

      720.000

      Luật

      Luật học

      660.000

      Điều dưỡng

      Điều dưỡng Đa khoa

      590.000

      Dược

      Dược sỹ

      1.100.000

      Y Khoa

      Bác sỹ Đa khoa

      2.656.250

      Răng – Hàm – Mặt

      Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt

      2.812.500

      Công nghệ sinh học

      Công nghệ sinh học

      660.000

      Quản trị Khách sạn

      Quản trị Du lịch & Khách sạn

      813.750

      Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

      1.250.000

      Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

      Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

      1.250.000

      Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)

      720.000

      Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)

      Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)

      Quản trị Du lịch & Lữ hành

      813.750

      Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

      1.030.000

      Quản trị Sự kiện

      Quản trị Sự kiện và Giải trí

      873.750

      Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

      Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

      873.750

      Du lịch

      Smart Tourism (Du lịch thông minh)

      720.000

      Văn hóa du lịch

      Chất lượng cao

      Kỹ thuật phần mềm

      Công nghệ phần mềm chuẩn CMU

      940.000

      An toàn Thông tin

      An ninh mạng chuẩn CMU

      940.000

      Hệ thống Thông tin Quản lý

      Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

      940.000

      Quản trị Kinh doanh

      Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

      873.750

      Tài chính – Ngân hàng

      Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU

      813.750

      Kế toán

      Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

      813.750

      Kỹ thuật Xây dựng

      Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

      813.750

      Kiến trúc

      Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

      813.750

      Chương trình tài năng

      Ngành

      Chuyên ngành

      Học phí (Đơn vị: VNĐ)

      Kỹ thuật phần mềm

      Big Data & Machine Learning (HP)

      813.750

      Trí tuệ nhân tạo (HP)

      Quản trị Kinh doanh

      Quản trị doanh nghiệp (HP)

      813.750

      Marketing

      Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

      813.750

      Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP)

      813.750

      Tài chính – Ngân hàng

      Quản trị tài chính (HP)

      813.750

      Kế toán

      Kế toán quản trị (HP)

      813.750

      Quan hệ quốc tế

      Quan hệ quốc tế (HP)

      813.750

      Luật kinh tế

      Luật kinh doanh (HP)

      813.750

      Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

      Ngành

      Chuyên ngành

      Học phí (Đơn vị: VNĐ)

      Khoa học Máy tính

      Công nghệ thông tin TROY

      1.812.500

      Quản trị Khách sạn

      Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

      1.812.500

      Quản trị Kinh doanh

      Quản trị Kinh doanh KEUKA

      1.812.500

      Lưu ý: Sinh viên cần nộp học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ

      Học phí Đại học Duy Tân 2021 - 2022

      Năm học 2021 - 2022, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:

      Chương trình

      Học phí/học kỳ (VNĐ)

      Chương trình trong nước

      9.440.000 - 11.520.000

      Chương trình Tài năng

      11.520.000

      Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU)

      12.800.000 - 13.120.000

      Dược sĩ Đại học

      17.600.000

      Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt

      32.000.000

      Chương trình Việt – Nhật

      10.940.000 - 13.020.000

      Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0)

      32.000.000

      Chương trình liên kết Du học

      22.000.000

      Xem thêm đánh giá của sinh viên về
      Trường Đại học Duy Tân

      Giới thiệu Trường Đại học Duy Tân (Nguồn: YouTube – dtuTV)

      Học phí trường ĐH Duy Tân năm 2020 - 2021

      Chương trình đào tạo

      Đơn giá/tín chỉ

      (Đơn vị: VNĐ)

      Học phí/học kỳ

      (Đơn vị: VNĐ)

      Tất cả các ngành (trừ những ngành đào tạo được đề cập riêng)

      625.000

      10.000.000

      Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí

      550.000

      8.800.000

      Các ngành Du lịch

      720.000

      11.520.000

      Dược sỹ

      950.000

      15.200.000

      Bác sĩ đa khoa

      1.875.000

      30.000.000

      Bác sĩ Răng Hàm Mặt

      1.875.000

      30.000.000

      Chương trình Tài năng

      720.000

      11.520.000

      Chương trình Tiên tiến

      Chương trình hợp tác với CMU

      720.000

      11.520.000

      Chương trình hợp tác với CSU

      600.000

      9.600.000

      Chương trình hợp tác với PNU

      686.000

      10.960.000

      Chương trình hợp tác với PSU (trừ các ngành Du lịch)

      780.000

      12.480.000

      Chương trình hợp tác với PSU (các ngành Du lịch)

      810.000

      12.960.000

      Chương trình Du học

      1+1+2, 3+1, 2+2

      22.000.000

      Troy

      29.375.000

      Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2019 - 2020

      STT

      NGÀNH HỌC

      HỌC PHÍ (Đơn vị: VNĐ/ kỳ)

      Chương trình chính quy

      1

      Ngành Kỹ thuật phần mềm

      8.800.000

      2

      Ngành Thiết kế Đồ họa

      8.800.000

      3

      Ngành An toàn Thông tin

      8.800.000

      4

      Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

      8.800.000

      5

      Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

      8.800.000

      6

      Ngành Quản trị kinh doanh

      8.800.000

      7

      Ngành Tài chính - Ngân hàng

      8.800.000

      8

      Ngành Kế toán

      8.800.000

      9

      Ngành Kỹ thuật xây dựng

      8.800.000

      10

      Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

      8.800.000

      11

      Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

      8.800.000

      12

      Ngành Công nghệ thực phẩm

      8.800.000

      13

      Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

      8.800.000

      14

      Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      8.800.000

      15

      Ngành Điều dưỡng

      8.800.000

      16

      Ngành Dược

      15.200.000

      17

      Ngành Y Đa khoa

      26.000.000

      18

      Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

      26.000.000

      19

      Ngành Văn học

      8.800.000

      20

      Ngành Việt Nam học

      8.800.000

      21

      Ngành Truyền thông đa phương tiện

      8.800.000

      22

      Ngành Quan hệ quốc tế

      8.800.000

      23

      Ngành Ngôn ngữ Anh

      8.800.000

      24

      Ngành Kiến trúc

      8.800.000

      25

      Ngành Luật kinh tế

      8.800.000

      26

      Ngành Luật

      8.800.000

      27

      Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

      8.800.000

      28

      Ngành Công nghệ Sinh học

      8.800.000

      Chương trình tiên tiến và quốc tế

      1

      Ngành Kỹ thuật phần mềm

      9.600.000 – 12.600.000

      2

      Ngành An toàn Thông tin

      3

      Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

      4

      Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      5

      Ngành Quản trị Kinh doanh

      6

      Ngành Tài chính-Ngân hành

      7

      Ngành Kế toán

      8

      Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

      9

      Ngành Kỹ thuật xây dựng

      10

      Ngành Kiến trúc

      Chương trình tài năng (giảm 20% học phí suốt khóa học)

      8.800.000

      Chương trình Du học Tại chỗ lấy bằng Mỹ

      29.300.000

      Chương trình Liên kết Du học (Mỹ, Anh, Canada)

      22.000.000

      Chương trình hợp tác Việt - Nhật (đảm bảo 100% việc làm)

      10.300.000

      Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2017 - 2018

      1. Chương trình thường:

      • Đại học: 7.200.000 đồng/kỳ.
      • Cao đẳng: 6.160.000 đồng/kỳ.
      • Bác sĩ đa khoa: 25.000.000 đồng/kỳ.
      • Điều dưỡng:
        • Đại học: 8.000.000 đồng/kỳ.
        • Cao đẳng: 6.400.000 đồng/kỳ.
        • Liên thông: 8.480.000 đồng/kỳ.
      • Dược:
        • Đại học: 12.500.000 đồng/kỳ.
        • Liên thông: 12.500.000 đồng/kỳ (ban ngày từ thứ 2 - thứ 6) và 15.000.000 đồng/kỳ (Ban đêm và ngày - tối thứ 6, 7 và chủ nhật).

      2. Chương trình tiên tiến

      CMU: Đại học: 10 triệu/kỳ; Cao đẳng: 8 triệu/kỳ.

      PSU: Đại học: 10 triệu/kỳ; Cao đẳng: 8 triệu/kỳ.

      CSU: 9 triệu/kỳ.

      1 + 1 + 2: DTU: 20 triệu/kỳ; LCCC: 1.900 USD/kỳ; Sinh hoạt phí: 5.250 USD/kỳ.

      2 + 2: DTU: 20 triệu/ kỳ; Appalachian: 9.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 4.000 USD/ kỳ; Medaille: 8.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 5.500 USD/kỳ.

      3 + 1: DTU: 17 triệu/ kỳ; Coventry: 8.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 5.000 USD/kỳ.

      4 + 0: Du học tại chỗ ĐH Upper Iowa, Mỹ: 2.500 USD/năm.

      Cao học: 14 triệu đồng/ kỳ và Tiến sĩ: 50 triệu đồng/kỳ.

      Mỹ Hạnh (tổng hợp)
      Nguồn ảnh cover: Tuổi trẻ & Xã hội


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Học phí Đại học Y Dược Thái Bình như thế nào?

      10/03/2020

      Bạn đang có dự định học trường Đại học Y Dược Thái Bình mà chưa hiểu rõ về trường và mức học phí ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội như thế nào?

      10/03/2020

      Bạn đang có dự định học ở trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội mà vẫn chưa nắm rõ được ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...