Nếu bạn đã từng xem qua series các bài về tên các món ăn bằng tiếng Anh mà Edu2Review đã chia sẻ thì bài viết này sẽ là phần kết thúc cho chủ đề đó. Không chỉ mang đến cho bạn tên các món ăn bằng tiếng Anh, lần này Edu2Review sẽ tập trung giới thiệu cho bạn biết các cụm từ tiếng Anh về kỹ thuật nấu ăn cùng với các biến tấu của hai món phở và cơm – hai món ăn thân thuộc nhất của người Việt.
Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh tại Việt Nam
Các hình thức nấu
Hình thức nấu | Tên tiếng Anh |
Kho | Cook with sauce |
Nướng | Grill |
Quay | Roast |
Rán, chiên | Fry |
Sào, áp chảo | Saute |
Hầm, ninh | Stew |
Hấp | Steam |
Các biến tấu của phở
Món phở | Tên tiếng Anh |
Phở bò | Rice noodle soup with beef |
Phở tái | Noodle soup with eye round steak. |
Phở tái, chín nạc | Noodle soup with eye round steak and well-done brisket. |
Phở tái, bò viên | Noodle soup with eye round steak and meat balls. |
Phở chín, bò viên | Noodle soup with brisket & meat balls. |
Phở chín nạc | Noodle soup with well-done brisket. |
Phở bò viên | Noodle soup with meat balls. |
Phở tái, nạm, gầu, gân, sách | Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank. |
* Ghi chú: Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water
Các biến tấu của cơm
Món cơm | Tên tiếng Anh |
Cơm thập cẩm | Assorted meat with vegetables on rice in chef’s special sauce |
Cơm hải sản | Seafood and vegetables on rice |
Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay | Chilli pork chop and vegetables on rice |
Cơm cà-ri | Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice |
Cơm tôm càng rim | Pot simmered Sugpo Prawns with young coconut juice and scallion over steamed rice |
Bạn thích cơm hay phở? Bạn thích kiểu chế biến món ăn như thế nào? Tất cả những đáp ản Edu2Review đã gợi ý hết cho bạn. Chúc bạn có được những niềm vui trong loạt bài học tên các món ăn bằng tiếng Anh này!
Anh Thư (tổng hợp)