Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh (Nguồn: Bachelor)
Theo phương án tuyển sinh Đại học Bách Khoa vừa công bố, năm nay sẽ có nhiều thay đổi trong công tác tuyển sinh, dự kiến sẽ tuyển thêm phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức.
Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
Hướng dẫn ghi hồ sơ
- Trường Đại học Bách Khoa – Đại học quốc gia TP. HCM
- Mã trường: QSB
- Mã ngành/ nhóm ngành: ghi mã ngành tuyển sinh gồm 3 chữ số theo danh sách ngành/ nhóm ngành dưới đây.
- Tên ngành/ nhóm ngành: chỉ cần ghi 1 tên ngành nếu có nhiều tên ngành trong nhóm ngành.
- Tổ hợp môn xét tuyển: chọn 1 tổ hợp môn xét tuyển.
Ví dụ: Mã trường: QSB
Mã ngành/ nhóm ngành: 115
Tên ngành/ nhóm ngành: Kỹ thuật xây dựng
Tổ hợp môn xét tuyển: A00
Lưu ý:
- Một ngành/ nhóm ngành có thể có nhiều tổ hợp môn xét tuyển nhưng có cùng một mức điểm trúng tuyển chung cho các tổ hợp môn. Do đó, thí sinh nên chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong đợt điều chỉnh nguyện vọng.
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM.
- Riêng ngành Kiến Trúc, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) do trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM tổ chức (không chấp nhận kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác)
- Điểm môn năng khiếu không được dưới 5 điểm và không sử dụng kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác. Bài thi môn Năng khiếu ngành Kiến Trúc bao gồm phần Vẽ đầu tượng và phần Bố cục tạo hình.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Bách Khoa TP. HCM
Tình thầy trò không khoảng cách tại Bách Khoa (Nguồn: vietnammoi)
Danh sách ngành/ nhóm ngành tuyển sinh
Năm nay trường dự kiến tuyển 4215 chỉ tiêu đối với hệ đại học chính quy và 785 chỉ tiêu đối với các chương trình chất lượng cao, và 200 chỉ tiêu cho phân hiệu đào tạo tại Bến Tre.
STT |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành/ Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu 2018 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
4215 |
|||
1 |
106 |
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
330 |
2 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
720 |
3 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử ; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
440 |
4 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00, A01 |
95 |
5 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
90 |
6 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
A00, D07, B00 |
460 |
7 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
600 |
8 |
117 |
Kiến trúc (Điểm trúng tuyển năm 2015, 2016 có nhân 2 môn Toán. Từ năm 2017, không nhân hệ số 2.) |
V00, V01 |
65 |
9 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
130 |
10 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
11 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) |
A00, A01, D07, B00 |
110 |
12 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
130 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
250 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
A00, A01 |
65 |
15 |
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
A00, A01 |
75 |
16 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00, A01 |
120 |
17 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
A00, A01 |
70 |
18 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp (dự kiến mở ngành Đại học từ 2018) |
A00, A01 |
165 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01 |
80 |
20 |
143 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
A00, A01 |
55 |
21 |
144 |
Kỹ thuật Hàng không |
A00, A01 |
55 |
>> TOP 10 trường đại học “đắc địa” nhất TP.HCM
STT |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành/ Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu 2018 |
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CHƯƠNG TRÌNH TIẾN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, HỌC PHÍ TƯƠNG ỨNG) |
785 |
|||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
55 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
100 |
4 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
5 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
6 |
214 |
Kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, D07, B00 |
55 |
7 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
8 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, D07, B00 |
40 |
9 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
10 |
223 |
Quản lý công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
11 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D07, B00 |
45 |
12 |
241 |
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D07, B00 |
45 |
13 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
14 |
245 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
45 |
Sinh viên Bách Khoa chất chẳng kém ai (Nguồn: thoibao)
STT |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành/ Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu 2018 |
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG – HCM TẠI BẾN TRE) |
200 |
|||
1 |
408 |
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
40 |
2 |
410 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
40 |
3 |
415 |
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
40 |
4 |
419 |
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, D07, B00 |
40 |
5 |
425 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01, D07, B00 |
40 |
Lưu ý, tiêu chí phục để xét tuyển là môn Toán và áp dụng cho tất cả các ngành khi có nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu.
Một mùa tuyển sinh nữa lại đến, Edu2review chúc các sĩ tử sẽ vượt vũ môn thành công. Cánh cổng Bách Khoa đang đợi bạn phía trước, vì thế hãy ôn luyện thật tốt và đừng quên phải chăm sóc sức khỏe thật chu đáo để có thể trở thành một “mảnh ghép” của ngôi trường danh giá này.
Phan Nhi (tổng hợp)