Trường Đại học Cần Thơ là trường đào tạo trọng điểm của nhà nước tại Đồng bằng Sông Cửu Long, là trung tâm khoa học của vùng. Hiện nay, trường đang đào tạo 98 chuyên ngành đại học, 45 chuyên ngành cao học, 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh. Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo, nghiên cứu khoa học (NCKH), chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội trong vùng.
Bảng xếp hạng
các trường đại học tại Việt Nam
Thông tin tuyển sinh 2020 của Đại học Cần Thơ
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm 2020, trường dự kiến tuyển sinh 8.900 chỉ tiêu. Trong đó, có 580 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An (sinh viên được bố trí học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 học tại khu Hòa An).
2. Phương thức xét tuyển: Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức
3. Các ngành tuyển sinh
Năm nay, trường tổ chức đào tạo 92 ngành, bao gồm: 82 ngành chương trình đào tạo đại trà, 2 ngành chương trình tiên tiến (CTTT) và 8 ngành chương trình chất lượng cao (CTCLC).
Xem thêm đánh giá của sinh viên
về Đại học Cần Thơ
Chương trình đại trà:
Mã ngành |
Tên ngành – chuyên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tham khảo điểm trúng tuyển |
||
2019 |
2018 |
2017 |
||||
Nhóm ngành Công nghệ | ||||||
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
170 |
15,00 |
17,25 |
21,25 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
100 |
16,25 |
17,00 |
20,50 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí ôtô |
A00, A01 |
240 |
18,75 |
17,50 |
20,50 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07 |
140 |
16,00 |
16,50 |
20,50 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01 |
100 |
15,00 |
15,00 |
18,25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
100 |
16,00 |
16,50 |
19,00 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
100 |
15,00 |
15,25 |
16,50 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
180 |
16,00 |
16,00 |
19,25 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, B00, D07 |
60 |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
60 |
14,00 |
14,00 |
18,00 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01 |
60 |
14,00 |
14,00 |
15,50 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01 |
120 |
18,00 |
17,50 |
18,75 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | ||||||
7480201 |
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng |
A00, A01 |
180 |
19,75 |
18,25 |
20,25 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
80 |
15,00 |
15,00 |
16,50 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
100 |
16,00 |
15,75 |
16,50 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
140 |
17,50 |
17,75 |
20,50 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
80 |
15,00 |
15,75 |
18,25 |
Nhóm ngành Khoa học chính trị | ||||||
7310201 |
Chính trị học |
C00, C19, D14, D15 |
80 |
21,25 |
20,25 |
23,50 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D14, D15 |
80 |
19,25 |
19,25 |
21,50 |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên | ||||||
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D08 |
200 |
17,00 |
18,25 |
22,75 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
80 |
21,00 |
20,00 |
24,00 |
7440112 |
Hóa học |
A00, B00, D07 |
120 |
15,25 |
15,50 |
19,75 |
7420101 |
Sinh học |
B00, D08 |
110 |
14,00 |
14,00 |
17,50 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00, A01, B00 |
60 |
14,00 |
15,25 |
15,50 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01, A02 |
60 |
14,00 |
14,00 |
15,50 |
Nhóm ngành Khoa học xã hội | ||||||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh |
D01, D14, D15 |
180 |
22,25 |
21,25 |
23,50 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03, D01, D14, D64 |
80 |
17,00 |
16,25 |
18,00 |
7320201 |
Thông tin thư viện |
A01, D01, D29, D03 |
80 |
16,50 |
15,00 |
17,75 |
7229030 |
Văn học |
C00, D14, D15 |
140 |
19,75 |
18,50 |
22,75 |
7310630 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
150 |
22,25 |
21,00 |
24,50 |
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, D01, C19 |
100 |
21,25 |
20,25 |
22,75 |
Nhóm ngành Kinh tế | ||||||
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C02 |
90 |
21,25 |
19,50 |
22,75 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, C02 |
80 |
20,25 |
18,50 |
21,00 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, C02 |
100 |
22,25 |
20,25 |
22,25 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, C02 |
80 |
21,00 |
19,25 |
21,25 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, C02 |
120 |
20,75 |
19,00 |
19,00 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, C02 |
100 |
17,50 |
17,50 |
18,50 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, D01, C02 |
100 |
17,25 |
18,75 |
18,75 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, C02 |
80 |
21,50 |
19,75 |
22,25 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, C02 |
140 |
21,00 |
19,75 |
22,50 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C02 |
120 |
22,00 |
20,00 |
22,50 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, C02 |
90 |
21,00 |
19,25 |
21,75 |
Nhóm ngành Luật | ||||||
7380101 |
Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật hành chính - Luật thương mại - Luật tư pháp |
A00, C00, D01, D03 |
300 |
21,75 |
20,75 |
25,25 |
Nhóm ngành Môi trường | ||||||
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D07 |
140 |
14,00 |
14,25 |
17,00 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
14,00 |
14,00 |
16,50 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D07 |
140 |
15,00 |
15,25 |
19,00 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
15,00 |
16,50 |
21,00 |
Nhóm ngành Nông nghiệp | ||||||
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00, D08, D07 |
180 |
15,00 |
16,00 |
20,75 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, B00, A02, D08 |
140 |
14,00 |
14,50 |
16,25 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, B00, D07, A01 |
60 |
14,00 |
14,25 |
18,00 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, A01 |
220 |
19,50 |
18,75 |
21,75 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B00, D07, D08, A00 |
60 |
14,00 |
14,00 |
15,50 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Nông nghiệp công nghệ cao |
B00, A02, D07, D08 |
180 |
14,00 |
14,50 |
17,25 |
7620103 |
Khoa học đất Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón |
B00, A00, D07, D08 |
60 |
14,00 |
14,00 |
15,50 |
7620109 |
Nông học |
B00, D08, D07 |
80 |
15,00 |
15,50 |
20,25 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00, B00, A01, D08 |
90 |
14,00 |
14,25 |
18,75 |
7640101 |
Thú y |
B00, A02, D07, D08 |
170 |
19,50 |
18,00 |
21,75 |
Nhóm ngành Sư phạm (ngành đào tạo giáo viên chỉ xét tuyển theo phương thức 1 và 2) | ||||||
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00, D14, D15, C19 |
40 |
22,50 |
21,50 |
22,75 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01 |
40 |
18,25 |
17,75 |
17,75 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, D01, C01, D03 |
50 |
21,25 |
19,75 |
22,00 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D15, D44 |
40 |
22,50 |
21,25 |
24,00 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07, D24 |
40 |
22,25 |
19,75 |
23,25 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14, D64 |
40 |
22,75 |
21,00 |
23,75 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D14, D15 |
40 |
20,50 |
22,25 |
25,00 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00, D08 |
40 |
20,75 |
17,00 |
21,00 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01, D07, D01 |
40 |
18,25 |
17,25 |
16,50 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01, D14, D15 |
50 |
23,50 |
21,75 |
24,50 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D03, D01, D14, D64 |
40 |
18,50 |
17,00 |
16,25 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, D07, D08 |
40 |
20,50 |
20,75 |
23,50 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, D29 |
40 |
21,75 |
18,75 |
21,75 |
Nhóm ngành Thủy sản | ||||||
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
B00, A00, D07, D08 |
80 |
14,00 |
14,00 |
16,25 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, B00, D07, A01 |
140 |
16,00 |
16,75 |
19,00 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
B00, A00, D07, D08 |
280 |
15,00 |
15,50 |
17,00 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
B00, A00, D07, D08 |
80 |
14,00 |
14,50 |
15,50 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại khu Hòa An | ||||||
7480201H |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
60 |
14,00 |
15,00 |
15,50 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01, C02 |
80 |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, C02 |
60 |
14,00 |
14,50 |
14,50 |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
60 |
14,00 |
14,00 |
15,50 |
7380101H |
Luật Chuyên ngành Luật hành chính |
A00, C00, D01, D03 |
80 |
19,25 |
18,75 |
23,00 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15 |
80 |
19,50 |
19,00 |
19,25 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C02 |
60 |
18,50 |
17,50 |
18,50 |
7310630H |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
80 |
19,75 |
19,00 |
21,25 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao
Mã ngành |
Tên Ngành; Thời gian và Danh hiệu Học phí |
Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến |
Tham khảo điểm trúng tuyển |
||
2019 |
2018 |
2017 |
||||
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
16,00 |
15,50 |
17,50 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
15,00 |
15,50 |
15,75 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
15,00 |
15,50 |
17,50 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
15,00 |
15,00 |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 80 |
A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |
17,00 |
15,00 |
17,25 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 80 |
A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |
19,25 |
17,75 |
19,00 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |
15,00 |
15,50 |
|
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng |
A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |
15,00 |
|
|
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
D01, D14, D15 Chỉ tiêu: 80 |
D01, D14, D15, D66 Chỉ tiêu: 40 |
19,75 |
16,50 |
|
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |
15,00 |
|
|
5. Các tổ hợp xét tuyển:
- Toán, Lý, Hóa: A00
- Toán, Lý, Tiếng Anh: A01
- Toán, Lý, Sinh: A02
- Toán, Hóa, Sinh: B00
- Văn, Sử, Địa: C00
- Toán, Văn, Lý: C01
- Toán, Văn, Hóa: C02
- Toán, Văn, Địa: C04
- Văn, Địa, Tiếng Anh: D15
- Văn, Sử, Giáo dục công dân: C19
- Toán, Văn, Tiếng Anh: D01
- Toán, Văn, Tiếng Pháp: D03
- Toán, Hóa, Tiếng Anh: D07
- Toán, Sinh, Tiếng Anh: D08
- Văn, Sử, Tiếng Anh: D14
- Văn, Địa, Tiếng Anh: D15
- Toán, Hóa, Tiếng Pháp: D24
- Toán, Lý, Tiếng Pháp: D29
- Văn, Địa, Tiếng Pháp: D44
- Văn, Sử, Tiếng Pháp: D64
- Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT: T00
- Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT: T01
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2019
1/ Thông tin chung
Theo PGS.TS Đỗ Văn Xê, phó hiệu trưởng trường Đại học Cần Thơ, phương án tuyển sinh 2019 của trường sẽ không thay đổi so với năm 2018. Trường vẫn sẽ sử dụng điểm thi THPT QG để xét tuyển.
Trường Đại học Cần Thơ (Nguồn: YouTube – Cao Tông Ngô)
2/ Điều kiện xét tuyển (ĐKXT)
a/ Hệ đại trà
Thí sinh phải thực hiện đúng và đầy đủ yêu cầu của Bộ GDĐT; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 do Bộ GD-ĐT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Đối với ngành giáo dục thể chất, môn năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. Đối với ngành giáo dục thể chất: ngoài hai môn văn hóa (Toán, Sinh/ Hóa), thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu TDTT do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức.
b/ Hệ đào tạo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao
Phương thức A: xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. Điều kiện nhận ĐKXT: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 do Bộ GD-ĐT xác định, không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10) và môn tiếng Anh đạt mức điểm do Trường ĐH Cần Thơ quy định (mức điểm này sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) thì đủ điều kiện ĐKXT.
Phương thức B: xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2019 các ngành chương trình đào tạo đại trà đã nộp hồ sơ nhập học vào Trường ĐH Cần Thơ có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.
Bên cạnh đó, thí sinh ngoài đảm bảo có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển đạt tiêu chuẩn còn phải kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo khung tham chiếu châu Âu, IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐHCT cấp... ).
Sinh viên ĐH Cần Thơ kết hợp cùng sinh viên Đại học Incheon – Hàn Quốc đi làm thiền nguyện (Nguồn: CTU).
3/ Quy định về điểm xét tuyển và điểm trúng tuyển (không kể phương thức B)
- Điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển bao gồm: tổng điểm các bài thi/ môn thi của tổ hợp xét tuyển (theo thang điểm 10, được làm tròn đến 0,25) và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Xét tuyển như nhau với những thí sinh bằng nhau về điểm xét tuyển trong cùng 1 ngành. Trường hợp đặc biệt: nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, các thí sinh bằng điểm nhau ở cuối danh sách, ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn
- Điểm trúng tuyển: được xác định theo ngành và giữa các tổ hợp môn thi trong cùng 1 ngành điểm trúng tuyển là bằng nhau
- Thí sinh sẽ đăng ký chọn chuyên ngành sau khi nhập học và trúng tuyển ngành. Việc xét tuyển chuyên ngành được trường căn cứ theo nguyện vọng của thí sinh, điểm và chỉ tiêu xét tuyển của ngành. (Tên chuyên ngành được ghi trên Quyết định Tốt nghiệp và bảng điểm kết quả học tập, không ghi trên bằng tốt nghiệp)
Toàn cảnh trường Đại học Cần Thơ (Nguồn: Youtube – Đoàn TN – Hội SV Đại học Cần Thơ)
4/ Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
Năm nay, trường ĐH Cần Thơ tuyển sinh trên cả nước với dự kiến 9.500 chỉ tiêu (trong đó đào tạo tại khu Hòa An: 760 chỉ tiêu).
STT |
Tên ngành – chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến 2019 |
Điểm chuẩn năm 2017 |
Điểm chuẩn năm 2018 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, D01, C01, D03 |
40 |
22,00 |
19,75 |
2 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, D14, D15, C19 |
40 |
22,75 |
21,50 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01 |
40 |
17,75 |
17,75 |
4 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01, D08 |
40 |
23,50 |
20,75 |
5 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D07, D01 |
40 |
16,50 |
17,25 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29 |
40 |
21,75 |
18,75 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24 |
40 |
23,25 |
19,75 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08 |
40 |
21,00 |
17,00 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15 |
40 |
25,00 |
22,25 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64 |
40 |
23,75 |
21,00 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04, D15, D44 |
40 |
24,00 |
21,25 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15 |
40 |
24,50 |
21,75 |
13 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D03, D01, D14, D64 |
40 |
16,25 |
17,00 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C02 |
120 |
22,50 |
20,00 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C02 |
140 |
22,50 |
19,75 |
16 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C02 |
80 |
22,25 |
19,75 |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, C02 |
130 |
22,25 |
20,25 |
18 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C02 |
110 |
21,25 |
19,25 |
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C02 |
120 |
21,75 | 19,25 |
20 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C02 |
120 |
22,75 |
19,50 |
21 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, C02 |
80 |
21,00 |
18,50 |
22 |
Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật Hành chính - Luật Thương mại - Luật Tư pháp |
7380101 |
A00, C00, |
280 |
25,25 |
20,75 |
23 |
Sinh học, có 2 chuyên ngành: - Sinh học - Vi sinh vật học |
7420101 |
B00, D08 |
140 |
17,50 |
14,00 |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, D08 |
160 |
22,75 |
18,25 |
25 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, B00, A01, D08 |
90 |
18,75 | 14,25 |
26 |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
100 |
19,75 | 15,50 |
27 |
Hóa dược |
7720403 |
A00, B00, D07 |
80 |
24,00 | 20,00 |
28 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D07 |
140 |
17,00 |
14,25 |
29 |
Khoa học đất |
7620103 |
A00, B00, D07, D08 |
80 |
15,50 |
14,00 |
30 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, B00 |
60 |
15,50 |
15,25 |
31 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
120 |
16,50 |
15,75 |
32 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
120 |
18,25 |
15,75 |
33 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
140 |
20,50 |
17,75 |
34 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
100 |
16,50 |
15,00 |
35 |
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng |
7480201 |
A00, A01 |
240 |
20,25 |
18,25 |
36 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07 |
160 |
21,25 |
17,25 |
37 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01 |
120 |
18,75 |
17,50 |
38 |
Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí chế biến - Cơ khí giao thông |
7520103 |
A00, A01 |
260 |
20,50 |
17,50 |
39 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
A00, A01 |
120 |
20,50 |
17,00 |
40 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
160 |
20,00 |
16,50 |
41 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
120 |
18,25 |
15,00 |
42 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01 |
120 |
16,50 |
15,25 |
43 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A01 |
120 |
19,00 |
16,50 |
44 |
Kỹ thuật Vật liệu |
7520309 |
A00, A01, B00, D07 |
60 |
15,50 |
14,00 |
45 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, D07, A01 |
130 |
16,50 |
14,00 |
46 |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02 |
60 |
15,50 |
14,00 |
47 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07, A01 |
200 |
21,75 |
18,75 |
48 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, B00, D07, A01 |
80 |
18,00 |
14,25 |
49 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, B00, D07, A01 |
120 |
19,00 |
16,75 |
50 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
200 |
19,25 |
16,00 |
51 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
A00, A01 |
60 |
15,50 |
14,00 |
52 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01 |
80 |
18,00 |
14,00 |
53 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580212 |
A00, A01, D07 |
60 |
15,50 |
14,00 |
54 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, A02, D08 |
140 |
16,25 |
14,50 |
55 |
Nông học |
7620109 |
B00, D08, D07 |
80 |
20,25 |
14,50 |
56 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Công nghệ giống cây trồng |
7620110 |
B00, A02, D07, D08 |
160 |
17,25 |
14,50 |
57 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, D08, D07 |
160 |
20,75 |
16,00 |
58 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
B00, D07, D08, A00 |
60 |
15,50 |
14,00 |
59 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, D01, C02 |
140 |
18,50 |
17,50 |
60 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A00, B00, A01, D07 |
80 |
15,50 |
14,00 |
61 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, A01, B00, D08 |
60 |
15,50 |
14,00 |
62 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
B00, A00, D07, D08 |
180 |
17,00 |
15,50 |
63 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
B00, A00, D07, D08 |
80 |
16,25 |
14,00 |
64 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
B00, A00, D07, D08 |
80 |
15,50 |
14,50 |
65 |
Thú y, có 2 chuyên ngành: - Thú y - Dược thú y |
7640101 |
B00, A02, D07, D08 |
160 |
21,75 |
18,00 |
66 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
140 |
24,50 |
19,00 |
67 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 |
180 |
23,50 |
19,00 |
68 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03, D01, D14, D64 |
80 |
18,00 |
16,25 |
69 |
Triết học |
7229001 |
C00, D14, D15, C19 |
80 |
21,50 |
19,25 |
70 |
Văn học |
7220330 |
C00, D14, D15 |
140 |
22,75 | 18,50 |
71 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C02 |
120 |
21,25 |
19,00 |
72 |
Chính trị học |
7310201 |
C00, D14, D15, C19 |
80 |
23,50 |
20,25 |
73 |
Xã hội học |
7310301 |
A01, C00, D01, C19 |
100 |
22,75 |
20,25 |
74 |
Thông tin – thư viện |
7320201 |
A01, D01, D29, D03 |
80 |
17,75 |
15,00 |
75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
21,00 | 15,75 |
76 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, D01, C02 |
100 |
18,75 |
16,50 |
77 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D07 |
120 |
19,00 |
15,25 |
Chương trình đào tạo đại trà học tại Khu Hòa An |
|
|||||
1 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
7310630H |
C00, D01, D14, D15 |
80 |
21,25 |
19,00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201H |
D01, D14, D15 |
80 |
19,25 |
19,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101H |
A00, A01, D01, C02 |
60 |
18,50 |
17,50 |
4 |
Luật Chuyên ngành Luật Hành chính |
7380101H |
A00, C00, |
80 |
23,00 |
18,75 |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, A01 |
80 |
15,50 |
15,00 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H |
A00, A01 |
80 |
15,50 |
14,00 |
7 |
Khuyến nông |
7620102H |
A00, A01, B00, D01 |
60 |
15,50 |
14,00 |
8 |
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
7620109H |
B00, D08, D07 |
80 |
15,50 |
14,00 |
9 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H |
A00, A01, D01, C02 |
60 |
15,50 |
14,00 |
10 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115H |
A00, A01, D01, C02 |
80 |
15,50 |
14,50 |
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301H |
B00, A00, D07, D08 |
60 |
15,50 |
14,00 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao |
Tổ hợp xét tuyển phương thức A |
Tổ hợp xét tuyển phương thức B |
Chỉ tiêu 2018 |
Chỉ tiêu dự kiến 2019 | ||
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201T |
A01, D07, D08 |
A00, B00, A01, D07, D08 |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301T |
A01, D07, D08 |
A00, B00, A01, D07, D08 |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
3 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401C |
A01, D07, D08 |
A00, B00, A01, D07, D08 |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
4 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120C |
A01, D07, D01 |
A00, A01, D07, D01 |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201C |
A01, D07, D01 |
A00, A01, D07, D01 |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển |
Ngành mới 2019 | Chỉ tiêu dự kiến 2019 | |||||
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A01, D07, D08 | A00, B00, A01, D07, D08 | 40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển | |
7 | Kỹ thuật điện | 7520201C | A01, D01,DO7 | A00, A01, D01, D07 | 40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển | |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201C | A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | 40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển | |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | 40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | D01, D14, D15 | D01, D14, D15, D66 | 80 chỉ tiêu cho phương thức A; 40 chỉ tiêu cho phương thức B |
Ghi chú:
A00 | Toán-Lý-Hóa | C04 | Văn-Toán-Địa | D24 | Toán-Hóa-Pháp |
A01 | Toán-Lý-Anh | C19 | Văn-Sử-GDCD | D29 | Toán-Lý-Pháp |
A02 | Toán-Lý-Sinh | D01 | Văn-Toán-Anh | D44 | Văn-Địa-Pháp |
B00 | Toán-Hóa-Sinh | D03 | Văn-Toán-Pháp | D64 | Văn-Sử-Pháp |
C00 | Văn-Sử-Địa | D07 | Toán-Hóa, Anh | D66 | Văn-GDCD-Anh |
C01 | Văn-Toán-Lý | D08 | Toán-Sinh-Anh | T00 | Toán-Sinh-Năng khiếu TDTT |
C02 | Văn-Toán-Hóa | D14 | Văn-Sử-Anh | T01 | Toán-Hóa-Năng khiếu TDTT |
D15 | Văn-Địa-Anh |
Không quy định môn thi chính. Không sơ tuyển học bạ.
Trên đây là những thông tin tuyển sinh của Đại học Cần Thơ, Edu2Review hy vọng đã giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan hơn và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ "vượt vũ môn" của mình. Chúc các bạn thành công!
Edu2Review (Tổng hợp)