[HOT] Thông tin tuyển sinh mới nhất 2020 của Đại học Cần Thơ | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      [HOT] Thông tin tuyển sinh mới nhất 2020 của Đại học Cần Thơ

      [HOT] Thông tin tuyển sinh mới nhất 2020 của Đại học Cần Thơ

      Cập nhật lúc 23/06/2020 09:58
      Bạn đang mong muốn đăng kí dự thi vào Đại học Cần Thơ mà chưa đủ thông tin? Vậy hãy cùng Edu2Review tìm hiểu thông tin tuyển sinh mới nhất 2020 được công bố của trường!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Cần Thơ là trường đào tạo trọng điểm của nhà nước tại Đồng bằng Sông Cửu Long, là trung tâm khoa học của vùng. Hiện nay, trường đang đào tạo 98 chuyên ngành đại học, 45 chuyên ngành cao học, 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh. Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo, nghiên cứu khoa học (NCKH), chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội trong vùng.

      Bảng xếp hạng
      các trường đại học tại Việt Nam

      Thông tin tuyển sinh 2020 của Đại học Cần Thơ

      1. Chỉ tiêu tuyển sinh

      Trong năm 2020, trường dự kiến tuyển sinh 8.900 chỉ tiêu. Trong đó, có 580 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An (sinh viên được bố trí học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 học tại khu Hòa An).

      2. Phương thức xét tuyển: Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức xét tuyển:

      • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
      • Phương thức 2: Xét tuyển điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
      • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
      • Phương thức 4: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
      • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

      3. Các ngành tuyển sinh

      Năm nay, trường tổ chức đào tạo 92 ngành, bao gồm: 82 ngành chương trình đào tạo đại trà, 2 ngành chương trình tiên tiến (CTTT) và 8 ngành chương trình chất lượng cao (CTCLC).

      Xem thêm đánh giá của sinh viên
      về Đại học Cần Thơ

      Chương trình đại trà:

      Mã ngành

      Tên ngành – chuyên ngành

      Mã tổ hợp xét tuyển
      (phương thức 2 và 3)

      Chỉ tiêu

      Tham khảo điểm trúng tuyển

      2019

      2018

      2017

      Nhóm ngành Công nghệ

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      A00, A01, B00, D07

      170

      15,00

      17,25

      21,25

      7520114

      Kỹ thuật cơ điện tử

      A00, A01

      100

      16,25

      17,00

      20,50

      7520103

      Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

      - Cơ khí chế tạo máy

      - Cơ khí ôtô

      A00, A01

      240

      18,75

      17,50

      20,50

      7520201

      Kỹ thuật điện

      A00, A01, D07

      140

      16,00

      16,50

      20,50

      7520207

      Kỹ thuật điện tử – viễn thông

      A00, A01

      100

      15,00

      15,00

      18,25

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      A00, A01

      100

      16,00

      16,50

      19,00

      7480106

      Kỹ thuật máy tính

      A00, A01

      100

      15,00

      15,25

      16,50

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      A00, A01

      180

      16,00

      16,00

      19,25

      7520309

      Kỹ thuật vật liệu

      A00, A01, B00, D07

      60

      14,00

      14,00

      14,00

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      A00, A01

      60

      14,00

      14,00

      18,00

      7580202

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      A00, A01

      60

      14,00

      14,00

      15,50

      7510601

      Quản lý công nghiệp

      A00, A01, D01

      120

      18,00

      17,50

      18,75

      Nhóm ngành Công nghệ thông tin

      7480201

      Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

      - Công nghệ thông tin

      - Tin học ứng dụng

      A00, A01

      180

      19,75

      18,25

      20,25

      7480104

      Hệ thống thông tin

      A00, A01

      80

      15,00

      15,00

      16,50

      7480101

      Khoa học máy tính

      A00, A01

      100

      16,00

      15,75

      16,50

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      A00, A01

      140

      17,50

      17,75

      20,50

      7480102

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      A00, A01

      80

      15,00

      15,75

      18,25

      Nhóm ngành Khoa học chính trị

      7310201

      Chính trị học

      C00, C19, D14, D15

      80

      21,25

      20,25

      23,50

      7229001

      Triết học

      C00, C19, D14, D15

      80

      19,25

      19,25

      21,50

      Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

      7420201

      Công nghệ sinh học

      A00, B00, D07, D08

      200

      17,00

      18,25

      22,75

      7720203

      Hóa dược

      A00, B00, D07

      80

      21,00

      20,00

      24,00

      7440112

      Hóa học

      A00, B00, D07

      120

      15,25

      15,50

      19,75

      7420101

      Sinh học

      B00, D08

      110

      14,00

      14,00

      17,50

      7460112

      Toán ứng dụng

      A00, A01, B00

      60

      14,00

      15,25

      15,50

      7520401

      Vật lý kỹ thuật

      A00, A01, A02

      60

      14,00

      14,00

      15,50

      Nhóm ngành Khoa học xã hội

      7220201

      Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

      - Ngôn ngữ Anh

      - Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh

      D01, D14, D15

      180

      22,25

      21,25

      23,50

      7220203

      Ngôn ngữ Pháp

      D03, D01, D14, D64

      80

      17,00

      16,25

      18,00

      7320201

      Thông tin thư viện

      A01, D01, D29, D03

      80

      16,50

      15,00

      17,75

      7229030

      Văn học

      C00, D14, D15

      140

      19,75

      18,50

      22,75

      7310630

      Việt Nam học

      Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

      C00, D01, D14, D15

      150

      22,25

      21,00

      24,50

      7310301

      Xã hội học

      A01, C00, D01, C19

      100

      21,25

      20,25

      22,75

      Nhóm ngành Kinh tế

      7340301

      Kế toán

      A00, A01, D01, C02

      90

      21,25

      19,50

      22,75

      7340302

      Kiểm toán

      A00, A01, D01, C02

      80

      20,25

      18,50

      21,00

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      A00, A01, D01, C02

      100

      22,25

      20,25

      22,25

      7340121

      Kinh doanh thương mại

      A00, A01, D01, C02

      80

      21,00

      19,25

      21,25

      7310101

      Kinh tế

      A00, A01, D01, C02

      120

      20,75

      19,00

      19,00

      7620115

      Kinh tế nông nghiệp

      A00, A01, D01, C02

      100

      17,50

      17,50

      18,50

      7850102

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      A00, A01, D01, C02

      100

      17,25

      18,75

      18,75

      7340115

      Marketing

      A00, A01, D01, C02

      80

      21,50

      19,75

      22,25

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      A00, A01, D01, C02

      140

      21,00

      19,75

      22,50

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      A00, A01, D01, C02

      120

      22,00

      20,00

      22,50

      7340201

      Tài chính - Ngân hàng

      A00, A01, D01, C02

      90

      21,00

      19,25

      21,75

      Nhóm ngành Luật

      7380101

      Luật, có 3 chuyên ngành:

      - Luật hành chính

      - Luật thương mại

      - Luật tư pháp

      A00, C00, D01, D03

      300

      21,75

      20,75

      25,25

      Nhóm ngành Môi trường

      7440301

      Khoa học môi trường

      A00, B00, D07

      140

      14,00

      14,25

      17,00

      7520320

      Kỹ thuật môi trường

      A00, A01, B00, D07

      100

      14,00

      14,00

      16,50

      7850103

      Quản lý đất đai

      A00, A01, B00, D07

      140

      15,00

      15,25

      19,00

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      A00, A01, B00, D07

      100

      15,00

      16,50

      21,00

      Nhóm ngành Nông nghiệp

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      B00, D08, D07

      180

      15,00

      16,00

      20,75

      7620105

      Chăn nuôi

      A00, B00, A02, D08

      140

      14,00

      14,50

      16,25

      7540104

      Công nghệ sau thu hoạch

      A00, B00, D07, A01

      60

      14,00

      14,25

      18,00

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      A00, B00, D07, A01

      220

      19,50

      18,75

      21,75

      7620113

      Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

      B00, D07, D08, A00

      60

      14,00

      14,00

      15,50

      7620110

      Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

      - Khoa học cây trồng

      - Nông nghiệp công nghệ cao

      B00, A02, D07, D08

      180

      14,00

      14,50

      17,25

      7620103

      Khoa học đất

      Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón

      B00, A00, D07, D08

      60

      14,00

      14,00

      15,50

      7620109

      Nông học

      B00, D08, D07

      80

      15,00

      15,50

      20,25

      7420203

      Sinh học ứng dụng

      A00, B00, A01, D08

      90

      14,00

      14,25

      18,75

      7640101

      Thú y

      B00, A02, D07, D08

      170

      19,50

      18,00

      21,75

      Nhóm ngành Sư phạm (ngành đào tạo giáo viên chỉ xét tuyển theo phương thức 1 và 2)

      7140204

      Giáo dục Công dân

      C00, D14, D15, C19

      40

      22,50

      21,50

      22,75

      7140206

      Giáo dục Thể chất

      T00, T01

      40

      18,25

      17,75

      17,75

      7140202

      Giáo dục Tiểu học

      A00, D01, C01, D03

      50

      21,25

      19,75

      22,00

      7140219

      Sư phạm Địa lý

      C00, C04, D15, D44

      40

      22,50

      21,25

      24,00

      7140212

      Sư phạm Hóa học

      A00, B00, D07, D24

      40

      22,25

      19,75

      23,25

      7140218

      Sư phạm Lịch sử

      C00, D14, D64

      40

      22,75

      21,00

      23,75

      7140217

      Sư phạm Ngữ văn

      C00, D14, D15

      40

      20,50

      22,25

      25,00

      7140213

      Sư phạm Sinh học

      B00, D08

      40

      20,75

      17,00

      21,00

      7140210

      Sư phạm Tin học

      A00, A01, D07, D01

      40

      18,25

      17,25

      16,50

      7140231

      Sư phạm tiếng Anh

      D01, D14, D15

      50

      23,50

      21,75

      24,50

      7140233

      Sư phạm tiếng Pháp

      D03, D01, D14, D64

      40

      18,50

      17,00

      16,25

      7140209

      Sư phạm Toán học

      A00, A01, D07, D08

      40

      20,50

      20,75

      23,50

      7140211

      Sư phạm Vật lý

      A00, A01, A02, D29

      40

      21,75

      18,75

      21,75

      Nhóm ngành Thủy sản

      7620302

      Bệnh học thủy sản

      B00, A00, D07, D08

      80

      14,00

      14,00

      16,25

      7540105

      Công nghệ chế biến thủy sản

      A00, B00, D07, A01

      140

      16,00

      16,75

      19,00

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản

      B00, A00, D07, D08

      280

      15,00

      15,50

      17,00

      7620305

      Quản lý thủy sản

      B00, A00, D07, D08

      80

      14,00

      14,50

      15,50

      Chương trình đào tạo đại trà, học tại khu Hòa An

      7480201H

      Công nghệ thông tin

      A00, A01

      60

      14,00

      15,00

      15,50

      7620114H

      Kinh doanh nông nghiệp

      A00, A01, D01, C02

      80

      14,00

      14,00

      14,00

      7620115H

      Kinh tế nông nghiệp

      A00, A01, D01, C02

      60

      14,00

      14,50

      14,50

      7580201H

      Kỹ thuật xây dựng

      A00, A01

      60

      14,00

      14,00

      15,50

      7380101H

      Luật

      Chuyên ngành Luật hành chính

      A00, C00, D01, D03

      80

      19,25

      18,75

      23,00

      7220201H

      Ngôn ngữ Anh

      D01, D14, D15

      80

      19,50

      19,00

      19,25

      7340101H

      Quản trị kinh doanh

      A00, A01, D01, C02

      60

      18,50

      17,50

      18,50

      7310630H

      Việt Nam học

      Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

      C00, D01, D14, D15

      80

      19,75

      19,00

      21,25

      Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

      Mã ngành

      Tên Ngành;

      Thời gian và Danh hiệu

      Học phí

      Tổ hợp xét tuyển
      phương thức 2 vả 3;

      Chỉ tiêu dự kiến

      Tổ hợp xét tuyển
      phương thức 4;

      Chỉ tiêu dự kiến

      Tham khảo điểm trúng tuyển

      2019

      2018

      2017

      7420201T

      Công nghệ sinh học (CTTT)

      A01, D07, D08

      Chỉ tiêu: 40

      A00, B00, A01, D07, D08

      Chỉ tiêu: 40

      16,00

      15,50

      17,50

      7620301T

      Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

      A01, D07, D08

      Chỉ tiêu: 40

      A00, B00, A01, D07, D08

      Chỉ tiêu: 40

      15,00

      15,50

      15,75

      7510401C

      Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

      A01, D07, D08

      Chỉ tiêu: 40

      A00, B00, A01, D07, D08

      Chỉ tiêu: 40

      15,00

      15,50

      17,50

      7540101C

      Công nghệ thực phẩm
      (CTCLC)

      A01, D07, D08

      Chỉ tiêu: 40

      A00, B00, A01, D07, D08

      Chỉ tiêu: 40

      15,00

      15,00

      7480201C

      Công nghệ thông tin (CTCLC)

      A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 80

      A00, A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 40

      17,00

      15,00

      17,25

      7340120C

      Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

      A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 80

      A00, A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 40

      19,25

      17,75

      19,00

      7520201C

      Kỹ thuật điện (CTCLC)

      A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 40

      A00, A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 40

      15,00

      15,50

      7580201C

      Kỹ thuật xây dựng
      (CTCLC)

      A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 40

      A00, A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 40

      15,00

      7220201C

      Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

      D01, D14, D15

      Chỉ tiêu: 80

      D01, D14, D15, D66

      Chỉ tiêu: 40

      19,75

      16,50

      7340201C

      Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

      A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 40

      A00, A01, D01, D07

      Chỉ tiêu: 40

      15,00

      5. Các tổ hợp xét tuyển:

      • Toán, Lý, Hóa: A00
      • Toán, Lý, Tiếng Anh: A01
      • Toán, Lý, Sinh: A02
      • Toán, Hóa, Sinh: B00
      • Văn, Sử, Địa: C00
      • Toán, Văn, Lý: C01
      • Toán, Văn, Hóa: C02
      • Toán, Văn, Địa: C04
      • Văn, Địa, Tiếng Anh: D15
      • Văn, Sử, Giáo dục công dân: C19
      • Toán, Văn, Tiếng Anh: D01
      • Toán, Văn, Tiếng Pháp: D03
      • Toán, Hóa, Tiếng Anh: D07
      • Toán, Sinh, Tiếng Anh: D08
      • Văn, Sử, Tiếng Anh: D14
      • Văn, Địa, Tiếng Anh: D15
      • Toán, Hóa, Tiếng Pháp: D24
      • Toán, Lý, Tiếng Pháp: D29
      • Văn, Địa, Tiếng Pháp: D44
      • Văn, Sử, Tiếng Pháp: D64
      • Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT: T00
      • Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT: T01

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2019

      1/ Thông tin chung

      Theo PGS.TS Đỗ Văn Xê, phó hiệu trưởng trường Đại học Cần Thơ, phương án tuyển sinh 2019 của trường sẽ không thay đổi so với năm 2018. Trường vẫn sẽ sử dụng điểm thi THPT QG để xét tuyển.

      Trường Đại học Cần Thơ (Nguồn: YouTube – Cao Tông Ngô)

      2/ Điều kiện xét tuyển (ĐKXT)

      a/ Hệ đại trà

      Thí sinh phải thực hiện đúng và đầy đủ yêu cầu của Bộ GDĐT; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 do Bộ GD-ĐT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Đối với ngành giáo dục thể chất, môn năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

      Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. Đối với ngành giáo dục thể chất: ngoài hai môn văn hóa (Toán, Sinh/ Hóa), thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu TDTT do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức.

      b/ Hệ đào tạo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

      Phương thức A: xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019. Điều kiện nhận ĐKXT: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 do Bộ GD-ĐT xác định, không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10) và môn tiếng Anh đạt mức điểm do Trường ĐH Cần Thơ quy định (mức điểm này sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) thì đủ điều kiện ĐKXT.

      Phương thức B: xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2019 các ngành chương trình đào tạo đại trà đã nộp hồ sơ nhập học vào Trường ĐH Cần Thơ có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

      Bên cạnh đó, thí sinh ngoài đảm bảo có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển đạt tiêu chuẩn còn phải kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo khung tham chiếu châu Âu, IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐHCT cấp... ).

      Sinh viên ĐH Cần Thơ kết hợp cùng sinh viên Đại học Incheon – Hàn Quốc đi làm thiền nguyện

      Sinh viên ĐH Cần Thơ kết hợp cùng sinh viên Đại học Incheon – Hàn Quốc đi làm thiền nguyện (Nguồn: CTU).

      3/ Quy định về điểm xét tuyển và điểm trúng tuyển (không kể phương thức B)

      - Điểm xét tuyển

      • Điểm xét tuyển bao gồm: tổng điểm các bài thi/ môn thi của tổ hợp xét tuyển (theo thang điểm 10, được làm tròn đến 0,25) và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
      • Xét tuyển như nhau với những thí sinh bằng nhau về điểm xét tuyển trong cùng 1 ngành. Trường hợp đặc biệt: nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, các thí sinh bằng điểm nhau ở cuối danh sách, ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn

      - Điểm trúng tuyển: được xác định theo ngành và giữa các tổ hợp môn thi trong cùng 1 ngành điểm trúng tuyển là bằng nhau

      - Thí sinh sẽ đăng ký chọn chuyên ngành sau khi nhập học và trúng tuyển ngành. Việc xét tuyển chuyên ngành được trường căn cứ theo nguyện vọng của thí sinh, điểm và chỉ tiêu xét tuyển của ngành. (Tên chuyên ngành được ghi trên Quyết định Tốt nghiệp và bảng điểm kết quả học tập, không ghi trên bằng tốt nghiệp)

      Toàn cảnh trường Đại học Cần Thơ (Nguồn: Youtube – Đoàn TN – Hội SV Đại học Cần Thơ)

      4/ Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

      Năm nay, trường ĐH Cần Thơ tuyển sinh trên cả nước với dự kiến 9.500 chỉ tiêu (trong đó đào tạo tại khu Hòa An: 760 chỉ tiêu).

      STT

      Tên ngành – chuyên ngành

      Mã ngành

      Mã tổ hợp
      xét tuyển

      Chỉ tiêu dự kiến 2019

      Điểm chuẩn năm 2017

      Điểm chuẩn năm 2018

      1

      Giáo dục Tiểu học

      7140202

      A00, D01, C01, D03

      40

      22,00

      19,75

      2

      Giáo dục Công dân

      7140204

      C00, D14, D15, C19

      40

      22,75

      21,50

      3

      Giáo dục Thể chất

      7140206

      T00, T01

      40

      17,75

      17,75

      4

      Sư phạm Toán học

      7140209

      A00, A01, D01, D08

      40

      23,50

      20,75

      5

      Sư phạm Tin học

      7140210

      A00, A01, D07, D01

      40

      16,50

      17,25

      6

      Sư phạm Vật lý

      7140211

      A00, A01, A02, D29

      40

      21,75

      18,75

      7

      Sư phạm Hóa học

      7140212

      A00, B00, D07, D24

      40

      23,25

      19,75

      8

      Sư phạm Sinh học

      7140213

      B00, D08

      40

      21,00

      17,00

      9

      Sư phạm Ngữ văn

      7140217

      C00, D14, D15

      40

      25,00

      22,25

      10

      Sư phạm Lịch sử

      7140218

      C00, D14, D64

      40

      23,75

      21,00

      11

      Sư phạm Địa lý

      7140219

      C00, C04, D15, D44

      40

      24,00

      21,25

      12

      Sư phạm Tiếng Anh

      7140231

      D01, D14, D15

      40

      24,50

      21,75

      13

      Sư phạm Tiếng Pháp

      7140233

      D03, D01, D14, D64

      40

      16,25

      17,00

      14

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      A00, A01, D01, C02

      120

      22,50

      20,00

      15

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      A00, A01, D01, C02

      140

      22,50

      19,75

      16

      Marketing

      7340115

      A00, A01, D01, C02

      80

      22,25

      19,75

      17

      Kinh doanh quốc tế

      7340120

      A00, A01, D01, C02

      130

      22,25

      20,25

      18

      Kinh doanh thương mại

      7340121

      A00, A01, D01, C02

      110

      21,25

      19,25

      19

      Tài chính - Ngân hàng

      7340201

      A00, A01, D01, C02

      120

      21,75 19,25

      20

      Kế toán

      7340301

      A00, A01, D01, C02

      120

      22,75

      19,50

      21

      Kiểm toán

      7340302

      A00, A01, D01, C02

      80

      21,00

      18,50

      22

      Luật, có 3 chuyên ngành:

      - Luật Hành chính

      - Luật Thương mại

      - Luật Tư pháp

      7380101

      A00, C00,
      D01, D03

      280

      25,25

      20,75

      23

      Sinh học, có 2 chuyên ngành:

      - Sinh học

      - Vi sinh vật học

      7420101

      B00, D08

      140

      17,50

      14,00

      24

      Công nghệ sinh học

      7420201

      A00, B00, D07, D08

      160

      22,75

      18,25

      25

      Sinh học ứng dụng

      7420203

      A00, B00, A01, D08

      90

      18,75 14,25

      26

      Hóa học

      7440112

      A00, B00, D07

      100

      19,75 15,50

      27

      Hóa dược

      7720403

      A00, B00, D07

      80

      24,00 20,00

      28

      Khoa học môi trường

      7440301

      A00, B00, D07

      140

      17,00

      14,25

      29

      Khoa học đất

      7620103

      A00, B00, D07, D08

      80

      15,50

      14,00

      30

      Toán ứng dụng

      7460112

      A00, A01, B00

      60

      15,50

      15,25

      31

      Khoa học máy tính

      7480101

      A00, A01

      120

      16,50

      15,75

      32

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      7480102

      A00, A01

      120

      18,25

      15,75

      33

      Kỹ thuật phần mềm

      7480103

      A00, A01

      140

      20,50

      17,75

      34

      Hệ thống thông tin

      7480104

      A00, A01

      100

      16,50

      15,00

      35

      Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

      - Công nghệ thông tin

      - Tin học ứng dụng

      7480201

      A00, A01

      240

      20,25

      18,25

      36

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      7510401

      A00, B00, A01, D07

      160

      21,25

      17,25

      37

      Quản lý công nghiệp

      7510601

      A00, A01, D01

      120

      18,75

      17,50

      38

      Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:

      - Cơ khí chế tạo máy

      - Cơ khí chế biến

      - Cơ khí giao thông

      7520103

      A00, A01

      260

      20,50

      17,50

      39

      Kỹ thuật cơ – điện tử

      7520114

      A00, A01

      120

      20,50

      17,00

      40

      Kỹ thuật điện

      7520201

      A00, A01, D07

      160

      20,00

      16,50

      41

      Kỹ thuật điện tử – viễn thông

      7520207

      A00, A01

      120

      18,25

      15,00

      42

      Kỹ thuật máy tính

      7480106

      A00, A01

      120

      16,50

      15,25

      43

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7520216

      A00, A01

      120

      19,00

      16,50

      44

      Kỹ thuật Vật liệu

      7520309

      A00, A01, B00, D07

      60

      15,50

      14,00

      45

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      A00, B00, D07, A01

      130

      16,50

      14,00

      46

      Vật lý kỹ thuật

      7520401

      A00, A01, A02

      60

      15,50

      14,00

      47

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      A00, B00, D07, A01

      200

      21,75

      18,75

      48

      Công nghệ sau thu hoạch

      7540104

      A00, B00, D07, A01

      80

      18,00

      14,25

      49

      Công nghệ chế biến thủy sản

      7540105

      A00, B00, D07, A01

      120

      19,00

      16,75

      50

      Kỹ thuật xây dựng

      7580201

      A00, A01

      200

      19,25

      16,00

      51

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      7580202

      A00, A01

      60

      15,50

      14,00

      52

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      7580205

      A00, A01

      80

      18,00

      14,00

      53

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      7580212

      A00, A01, D07

      60

      15,50

      14,00

      54

      Chăn nuôi

      7620105

      A00, B00, A02, D08

      140

      16,25

      14,50

      55

      Nông học

      7620109

      B00, D08, D07

      80

      20,25

      14,50

      56

      Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

      - Khoa học cây trồng

      - Công nghệ giống cây trồng

      7620110

      B00, A02, D07, D08

      160

      17,25

      14,50

      57

      Bảo vệ thực vật

      7620112

      B00, D08, D07

      160

      20,75

      16,00

      58

      Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

      7620113

      B00, D07, D08, A00

      60

      15,50

      14,00

      59

      Kinh tế nông nghiệp

      7620115

      A00, A01, D01, C02

      140

      18,50

      17,50

      60

      Phát triển nông thôn

      7620116

      A00, B00, A01, D07

      80

      15,50

      14,00

      61

      Lâm sinh

      7620205

      A00, A01, B00, D08

      60

      15,50

      14,00

      62

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301

      B00, A00, D07, D08

      180

      17,00

      15,50

      63

      Bệnh học thủy sản

      7620302

      B00, A00, D07, D08

      80

      16,25

      14,00

      64

      Quản lý thủy sản

      7620305

      B00, A00, D07, D08

      80

      15,50

      14,50

      65

      Thú y, có 2 chuyên ngành:

      - Thú y

      - Dược thú y

      7640101

      B00, A02, D07, D08

      160

      21,75

      18,00

      66

      Việt Nam học

      Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

      7310630

      C00, D01, D14, D15

      140

      24,50

      19,00

      67

      Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

      - Ngôn ngữ Anh

      - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

      7220201

      D01, D14, D15

      180

      23,50

      19,00

      68

      Ngôn ngữ Pháp

      7220203

      D03, D01, D14, D64

      80

      18,00

      16,25

      69

      Triết học

      7229001

      C00, D14, D15, C19

      80

      21,50

      19,25

      70

      Văn học

      7220330

      C00, D14, D15

      140

      22,75 18,50

      71

      Kinh tế

      7310101

      A00, A01, D01, C02

      120

      21,25

      19,00

      72

      Chính trị học

      7310201

      C00, D14, D15, C19

      80

      23,50

      20,25

      73

      Xã hội học

      7310301

      A01, C00, D01, C19

      100

      22,75

      20,25

      74

      Thông tin – thư viện

      7320201

      A01, D01, D29, D03

      80

      17,75

      15,00

      75

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      A00, A01, B00, D07

      100

      21,00 15,75

      76

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      7850102

      A00, A01, D01, C02

      100

      18,75

      16,50

      77

      Quản lý đất đai

      7850103

      A00, A01, B00, D07

      120

      19,00

      15,25

      Chương trình đào tạo đại trà học tại Khu Hòa An

      1

      Việt Nam học

      Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

      7310630H

      C00, D01, D14, D15

      80

      21,25

      19,00

      2

      Ngôn ngữ Anh

      7220201H

      D01, D14, D15

      80

      19,25

      19,00

      3

      Quản trị kinh doanh

      7340101H

      A00, A01, D01, C02

      60

      18,50

      17,50

      4

      Luật

      Chuyên ngành Luật Hành chính

      7380101H

      A00, C00,
      D01, D03

      80

      23,00

      18,75

      5

      Công nghệ thông tin

      7480201H

      A00, A01

      80

      15,50

      15,00

      6

      Kỹ thuật xây dựng

      7580201H

      A00, A01

      80

      15,50

      14,00

      7

      Khuyến nông

      7620102H

      A00, A01, B00, D01

      60

      15,50

      14,00

      8

      Nông học

      Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp

      7620109H

      B00, D08, D07

      80

      15,50

      14,00

      9

      Kinh doanh nông nghiệp

      7620114H

      A00, A01, D01, C02

      60

      15,50

      14,00

      10

      Kinh tế nông nghiệp

      7620115H

      A00, A01, D01, C02

      80

      15,50

      14,50

      11

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301H

      B00, A00, D07, D08

      60

      15,50

      14,00

      Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

      Tổ hợp xét tuyển phương thức A

      Tổ hợp xét tuyển phương thức B

      Chỉ tiêu 2018

      Chỉ tiêu dự kiến 2019

      1

      Công nghệ sinh học

      7420201T

      A01, D07, D08

      A00, B00, A01, D07, D08

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển

      2

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301T

      A01, D07, D08

      A00, B00, A01, D07, D08

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển

      3

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      7510401C

      A01, D07, D08

      A00, B00, A01, D07, D08

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển

      4

      Kinh doanh quốc tế

      7340120C

      A01, D07, D01

      A00, A01, D07, D01

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức

      xét tuyển

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển

      5

      Công nghệ thông tin

      7480201C

      A01, D07, D01

      A00, A01, D07, D01

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển

      40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển
      Ngành mới 2019 Chỉ tiêu dự kiến 2019
      6 Công nghệ thực phẩm 7540101C A01, D07, D08 A00, B00, A01, D07, D08 40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển
      7 Kỹ thuật điện 7520201C A01, D01,DO7 A00, A01, D01, D07 40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển
      8 Kỹ thuật xây dựng 7580201C A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển
      9 Tài chính – Ngân hàng 7340201C A01, D01, D07 A00, A01, D01, D07 40 chỉ tiêu cho mỗi phương thức xét tuyển
      10 Ngôn ngữ Anh 7220201C D01, D14, D15 D01, D14, D15, D66 80 chỉ tiêu cho phương thức A; 40 chỉ tiêu cho phương thức B

      Ghi chú:

      A00 Toán-Lý-Hóa C04 Văn-Toán-Địa D24 Toán-Hóa-Pháp
      A01 Toán-Lý-Anh C19 Văn-Sử-GDCD D29 Toán-Lý-Pháp
      A02 Toán-Lý-Sinh D01 Văn-Toán-Anh D44 Văn-Địa-Pháp
      B00 Toán-Hóa-Sinh D03 Văn-Toán-Pháp D64 Văn-Sử-Pháp
      C00 Văn-Sử-Địa D07 Toán-Hóa, Anh D66 Văn-GDCD-Anh
      C01 Văn-Toán-Lý D08 Toán-Sinh-Anh T00 Toán-Sinh-Năng khiếu TDTT
      C02 Văn-Toán-Hóa D14 Văn-Sử-Anh T01 Toán-Hóa-Năng khiếu TDTT
      D15 Văn-Địa-Anh

      Không quy định môn thi chính. Không sơ tuyển học bạ.

      Trên đây là những thông tin tuyển sinh của Đại học Cần Thơ, Edu2Review hy vọng đã giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan hơn và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ "vượt vũ môn" của mình. Chúc các bạn thành công!

      Edu2Review (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Những điều cần biết về trường Đại học Cần Thơ

      10/03/2020

      Đại học Cần Thơ là một trong những trường Đại học lớn của ĐBSCL, vậy bên trong ngôi trường này có ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Sự khác nhau giữa trường đại học công lập và dân lập ở Việt Nam

      23/07/2020

      Khi so sánh các trường đại học công lập và dân lập ở Việt Nam, chất lượng đào tạo không còn là ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...