Khám phá toàn bộ từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Khám phá toàn bộ từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật

      Khám phá toàn bộ từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Học từ vựng mới mỗi ngày theo chủ đề để trau dồi thêm nguồn kiến thức là rất cần thiết. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật với Edu2Review nhé!

      Tiếng Anh ở mỗi chủ đề đều có một lượng từ vựng tiếng Anh thông dụng và nên được liệt kê dưới dạng hình ảnh. Việc sử dụng hình ảnh này khiến cho não bộ dễ dàng ghi nhớ hơn là những con chữ viết đơn thuần. Khi giao tiếp, chúng ta cũng thường nói về một chủ đề nào đó. Do đó, các từ vựng cũng liên quan đến một chủ đề sẽ được sử dụng nhiều hơn.

      Động vật luôn là chủ đề gần gũi, dễ bắt gặp trong cuộc sống thường ngày. Chưa kể đến từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật gây cuốn hút đối với trẻ em – đối tượng đang trong giai đoạn khám phá và phát triển tư duy.

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh tại Việt Nam

      Các bộ phận trên đầu và mặt

      Antlers: Gạc (Hươu, Nai)

      Beak: Mỏ chim

      Cheek: Má

      Chin: Cằm

      Hair: Tóc

      Head: Đầu

      Horns: Sừng

      Ear: Tai

      Eardrum: Màng nhĩ

      Eyes: Đôi mắt

      Gạc là dạng sừng đặc biệt chỉ có hươu hoặc naiGạc là dạng sừng đặc biệt chỉ có hươu hoặc nai (Nguồn: machnhochannel)

      Fang: Răng nanh

      Forehead: Trán

      Jaw: Quai hàm

      Lip: Môi

      Mane: Bờm

      Mouth: Miệng

      Nose: Mũi

      Nostril: Lỗ mũi

      Tongue: Lưỡi

      Tooth (số nhiều: Teeth): Răng

      Tusk: Ngà (Voi)

      Trunk: Vòi (Voi)

      Các bộ phận trên cơ thể

      Arm: Tay

      Back: Lưng

      Belly: Bụng

      Bottom: Mông

      Chest: Ngực

      Claws: Vuốt (Mèo, chim)

      Hand: Bàn tay

      Hoof: Móng guốc (Ngựa, lừa,...)

      Feather: Lông vũ

      Fin: Vây (Cá)

      Finger: Ngón tay

      Foot (số nhiều: Feet): Bàn chân

      Genitals: Cơ quan sinh dục

      Knuckle: Khớp ngón tay

      Leg: Chân

      Từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật (Nguồn: YouTube – Easy English)

      Neck: Cổ

      Palm: Lòng bàn tay

      Paw: Chân (Có móng, vuốt của mèo, hổ...)

      Scale: Vảy (Cá, Rắn, Cánh sâu bọ)

      Shell: Vỏ ốc

      Shoulder: Vai

      Sole: Lòng bàn chân

      Tail: Đuôi

      Talons: Móng, vuốt (Nhất là của chim mồi)

      Thigh: Đùi

      Throat: Cổ họng

      Toe: Ngón chân

      Web: Màng da (Ở chân vịt...)

      Whiskers: Lông dài cứng (Mọc gần miệng của mèo, chuột…)

      Wings: Đôi cánh

      Các bộ phận bên trong cơ thể

      Artery: Động mạch

      Blood: Máu

      Blood vessel: Mạch máu

      Bone: Xương

      Brain: Não

      Cartilage: Sụn

      Digestive system: Hệ tiêu hóa

      Fat: Mỡ

      Flesh: Thịt

      Heart: Tim

      Intestines: Ruột

      Kidneys: Thận

      Xương của loài khủng long cổ đạiXương của loài khủng long cổ đại (Nguồn: wikimedia)

      Limb: Chân tay

      Liver: Gan

      Lungs: Phổi

      Mucus: Nước nhầy mũi

      Muscle: Cơ bắp

      Nerve: Dây thần kinh

      Nervous system: Hệ thần kinh

      Rib: Xuơng suờn

      Rib cage: Khung xương sườn

      Saliva /Spit: Nước bọt

      Skeleton: Bộ xương

      Skin: Da

      Skull: Xuơng sọ

      Spine /Backbone: Xương sống

      Stomach: Dạ dày

      Sweat /Perspiration: Mồ hôi

      Một vài mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

      Từ vựng tiếng Anh luôn có sẵn dồi dào trên mạng, nhưng không phải ai cũng học và áp dụng thành công. Sau đây là những mẹo nhỏ giúp bạn học từ vựng mới hiệu quả:

      • Khi học từ vựng hãy chọn nhóm từ vựng (chủ đề từ vựng) cần học. Ví dụ: Chủ đề về cơ thể động vật
      • Sử dụng hình ảnh, âm thanh để giúp bạn nhớ tốt hơn. Sử dụng các flashcard để dễ ghi nhớ hơn.
      • Dùng một quyển sổ từ vựng để viết các từ và cụm từ trong tiếng Anh. Bạn hãy ghi hết các cụm từ, câu văn, cách phiên âm để nhớ được rằng từ đó phát âm và dùng như thế nào.
      • Khi học 1 từ vựng mới tranh thủ ghi nhớ luôn cả những từ vựng liên quan. Ví dụ: “Fish” kèm theo “Fin”, “Scale”...
      • Học từ vựng thì luôn kèm theo các từ gia đình (Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ)
      • Sau khi ghi lại các từ, cụm từ mới vào sổ, hãy sử dụng đến chúng, lặp lại thường xuyên để ghi nhớ.
      • Sau khi học xong hãy ôn đi ôn lại từ mới vừa học một cách thường xuyên. Có nhiều cách để ôn lại như: Đọc lại trong sổ đã ghi, nói nhiều vào thực tế, dán chúng lên những nơi thường xuyên đi lại và nghe thật nhiều lần…

      Edu2review luôn khuyến khích bạn trau dồi các kỹ năng tiếng Anh mỗi ngày. Một trong số đó là bắt đầu học từ vựng mới hằng ngày. Chỉ khi lượng từ đủ nhiều thì việc giao tiếp tiếng Anh cũng trở nên trôi chảy và thuận lợi hơn.

      Quỳnh Nga (Tổng hợp)

      Nguồn: Báo mới, Ydvn, Youtube, Wikiwand

      Nguồn ảnh cover: mirror.co.uk


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Cẩm nang từ vựng tiếng Anh về du lịch: Mẹo sử dụng phương tiện đi lại như người bản địa

      06/02/2020

      Khi đi du lịch nước ngoài, bạn cần trang bị những kỹ năng cần thiết, đặc biệt là ngoại ngữ. Cùng ...

      Luyện thi TOEIC

      Hãy cùng nói chuẩn tiếng Anh với Emas

      27/08/2020

      Phát âm và nói tiếng Anh chuẩn là mong muốn của rất nhiều bạn trẻ trên chặng đường chinh phục ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...